Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Head Royce School được thành lập vào năm 1887, với tư cách là một trường dự bị đại học, cung cấp một chương trình giáo dục mang tính thử thách cao. Sứ mệnh của nhà trường là khích thích và phát triển tình yêu học tập suốt đời và sự đột phá trong học tập của học sinh, thúc đẩy sự thấu hiểu và tôn trọng tính đa dạng, đồng thời cổ vũ những công dân có tính xây dựng và có trách nhiệm. Sự phát triển toàn diện của nhà trường nhằm mục đích bồi dưỡng trẻ em, phát triển năng lực trí tuệ như tính kỷ luật, tư duy phản biện, bồi dưỡng tính chính trực, hành vi đạo đức, niềm đam mê và khiếu hài hước ở mỗi học sinh; đề cao tinh thần trách nhiệm và khả năng lãnh đạo, sự khác biệt văn hóa cá nhân, tôn trọng ý kiến ​​của người khác, đào tạo khả năng cảm thụ nghệ thuật, như sự sáng tạo, trí tưởng tượng, âm nhạc và tài năng thị giác; đồng thời cổ vũ lối sống hạnh phúc và lành mạnh.
Xem thêm
Trường Head Royce School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Head Royce School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$54000
Số lượng học sinh
895
Giáo viên có bằng cấp cao
60%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$12 triệu
AP
10
Điểm SAT trung bình
1479
Điểm ACT trung bình
32
Sĩ số lớp học
18

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 George Washington University 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#89 Howard University 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#105 University of Oregon 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 Chapman University 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State University: Northridge 1 +
College of William and Mary 1 +
United States Military Academy 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 37 295 301 297 36
#1 Princeton University 6 5 5 1 + 17
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 4 4 1 + 12
#2 Harvard College 1 3 3 7
#2 Columbia University 1 + 3 3 3 1 + 11
#5 Yale University 2 3 5 10
#6 University of Chicago 1 + 8 9 7 1 + 26
#6 Stanford University 1 + 6 4 2 13
#8 University of Pennsylvania 1 + 8 7 7 1 + 24
#9 Duke University 1 + 4 6 8 1 + 20
#9 Northwestern University 1 + 5 5 5 1 + 17
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 2
#13 Dartmouth College 1 + 2 1 2 6
#14 Brown University 1 + 12 9 11 1 + 34
#14 Vanderbilt University 4 3 3 10
#14 Washington University in St. Louis 1 + 8 11 9 29
#17 Rice University 1 + 3 3 3 1 + 11
#17 Cornell University 1 + 5 4 2 12
#19 University of Notre Dame 2 2 2 1 + 7
#20 University of California: Los Angeles 1 + 17 17 21 1 + 57
#21 Emory University 1 + 7 11 11 1 + 31
#22 University of California: Berkeley 1 + 18 17 17 1 + 54
#23 Georgetown University 1 + 1 1 1 4
#23 University of Michigan 1 + 6 7 8 1 + 23
#25 University of Virginia 1 + 1
#25 Carnegie Mellon University 2 2 4
#27 University of Southern California 1 + 13 15 15 1 + 45
#28 University of California: Santa Barbara 2 5 5 12
#28 New York University 1 + 9 12 16 1 + 39
#28 Tufts University 1 + 10 19 10 1 + 41
#28 Wake Forest University 4 3 3 10
#34 University of Rochester 2 2 2 1 7
#34 University of California: San Diego 1 + 4 4 3 1 + 13
#36 Boston College 2 2 2 6
#36 University of California: Irvine 2 2 2 1 + 7
#38 University of California: Davis 1 + 3 2 2 1 + 9
#38 Georgia Institute of Technology 3 4 4 11
#42 Boston University 4 2 2 1 + 9
#42 Brandeis University 1 + 1 1 3
#42 Case Western Reserve University 1 + 2 2 2 1 + 8
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 1 4
#42 Tulane University 1 + 12 11 8 1 + 33
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
#49 Lehigh University 2 1 3 1 + 7
#49 Northeastern University 1 + 14 13 13 1 + 42
#49 Purdue University 1 + 2 1 1 5
#49 Villanova University 1 + 1
#55 University of Miami 2 2 2 6
#55 Santa Clara University 1 + 2 1 2 6
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 2 2 2 1 7
#59 University of Washington 1 + 7 6 5 19
#59 Syracuse University 2 2 2 1 + 7
#63 George Washington University 1 + 1 1 3
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 1 1 4
#68 Southern Methodist University 4 2 2 8
#68 Indiana University Bloomington 1 1 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#75 Loyola Marymount University 4 4 3 11
#79 Brigham Young University 1 1 1 3
#79 American University 3 3 3 9
#83 University of California: Riverside 1 1 1 3
#83 Howard University 1 + 6 6 5 1 + 19
#83 Texas Christian University 1 1 1 3
#83 Elon University 1 1 1 1 + 4
#93 University of Denver 1 1 1 1 4
#93 University of San Diego 1 1 1 3
#99 University of Utah 1 1 1 3
#99 University of Oregon 1 + 4 3 2 1 + 11
#103 University of California: Santa Cruz 12 11 14 1 + 38
#103 University of San Francisco 1 2 2 5
#103 Drexel University 2 1 1 4
#103 University of Illinois at Chicago 3 2 5
#122 Chapman University 1 + 1 2
#127 Seattle University 1 1
#127 Seton Hall University 1 1 1 1 + 4
#136 University of the Pacific 1 1
University of Colorado Boulder 2 1 1 4
College of William and Mary 1 + 1 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 14 108 103 99 15
#1 Williams College 1 + 4 3 2 10
#2 Amherst College 4 3 2 9
#3 Swarthmore College 2 3 3 8
#4 Pomona College 5 4 5 1 + 15
#5 Wellesley College 1 + 3 3 5 12
#6 United States Naval Academy 1 1
#6 Bowdoin College 3 3 3 1 + 10
#8 Claremont McKenna College 1 + 10 10 9 1 + 31
#9 Carleton College 1 + 5 4 5 1 + 16
#9 Middlebury College 1 + 4 4 3 1 + 13
#11 United States Military Academy 1 + 1
#13 Hamilton College 1 1 1 1 + 4
#16 Haverford College 1 + 4 4 4 1 + 14
#17 Colby College 1 + 4 4 3 1 + 13
#17 Barnard College 2 3 2 7
#17 Colgate University 1 + 5 6 6 1 + 19
#17 Smith College 1 1
#17 Wesleyan University 1 + 7 6 6 20
#22 University of Richmond 2 2 2 1 7
#22 Vassar College 1 + 4 2 1 8
#26 Colorado College 5 4 2 11
#27 Macalester College 1 1 1 1 + 4
#28 Harvey Mudd College 1 + 3 2 2 8
#30 Scripps College 2 3 4 9
#30 Kenyon College 2 2 2 1 + 7
#30 Bryn Mawr College 2 2 2 6
#30 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#35 Pitzer College 1 + 6 6 3 16
#38 Skidmore College 2 1 1 4
#38 Bucknell University 1 1 1 1 + 4
#38 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Whitman College 2 2 2 6
#42 Occidental College 1 + 7 7 7 1 + 23
#42 Denison University 1 2 2 5
#46 Trinity College 1 1 1 3
#50 Connecticut College 1 1
#62 Bard College 1 1
Oberlin College 2 2 2 1 + 7

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
196
Tổng số bài thi thực hiện
347
83%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Latin Tiếng Latin
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Anime club
Arts and crafts
Book / reading club
Cooking club
Community service
Dance club
Anime club
Arts and crafts
Book / reading club
Cooking club
Community service
Dance club
Debate
Drama club
Foreign language and culture club
Forensics club
Gardening
Habitat for Humanity
Homework help / Study buddy club
Lesbian
gay
transgender club
Math club
Recycling club
Robotics club
Science club
Sewing / knitting club
Student council / government
Student newspaper
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Filmmaking Làm phim
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1887
Khuôn viên: 14 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/12
Mã trường:
TOEFL: 3798
ISEE: 050285
Nổi bật
Trường nội trú
Stevenson School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Midland School United States Flag

4.7/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 03/09/2019
"- Hoạt động hùng biện: Chương trình hùng biện của trường đang bước vào thập kỷ thứ tư và mang đến cho những học sinh nhiều cơ hội cạnh tranh về những chủ đề rộng cũng như bồi dưỡng khả năng diễn thuyết trước đám đông.
- Dự án cuối cấp: Vào tháng 5, tất cả học sinh cuối cấp tham gia một đợt thực tập có tổ chức. Thông qua các dự án này, học sinh được khám phá các sở thích cá nhân, về lĩnh vực học thuật hoặc nghề nghiệp mong muốn. Học sinh hoàn thành 80 giờ thực tập và tóm tắt kinh nghiệm của mình trong một bài thuyết trình trước toàn thể trường học. Học sinh tốt nghiệp gần đây có cơ hội thực tập tại các doanh nghiệp địa phương, phòng thí nghiệm và các tổ chức nghệ thuật và dịch vụ xã hội, cũng như các công ty. Các học sinh khác đều tham gia vào nhiều lĩnh vực như nghiên cứu y tế, tài chính, sản xuất phim, kiến ​​trúc, kỹ thuật, báo chí trực tuyến, cố vấn, giảng dạy và sáng tác.

- Học viện trực tuyến quốc tế (GOA): Trường là thành viên sáng lập của GOA, một tập đoàn hàng đầu gồm các trường tư thục từ khắp nơi trên thế giới."
Xem thêm

Hỏi đáp về Head Royce School

Các thông tin cơ bản về trường Head Royce School.
Head Royce School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1887, và hiện có khoảng 895 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.headroyce.org.
Trường Head Royce School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Head Royce School cung cấp 10 môn AP.

Trường Head Royce School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Head Royce School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 18.44% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 34.67% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 8.67% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Head Royce School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Head Royce School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Head Royce Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Head Royce School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Head Royce School cho năm 2024 là $54,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại cdonovan@headroyce.org .
Trường Head Royce School toạ lạc tại đâu?
Trường Head Royce School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Oakland, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Metropolitan Oakland International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Head Royce School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Head Royce School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 410 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Head Royce School cũng được 31 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Head Royce School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Head Royce School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Head Royce School tại địa chỉ: http://www.headroyce.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 510-531-1300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Head Royce School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Patten Academy Of Christian Education, St. Jarlath Elementary School and St. Lawrence O'toole School.

Thành phố chính gần trường nhất là Oakland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Oakland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Head Royce School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Head Royce School là A.

Đánh giá theo mục của trường Head Royce School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Oakland là một thành phố ở phía đông vịnh San Francisco, bang California. Quảng trường Jack London có một bức tượng của nhà văn, người thường lui tới khu vực này. Gần đó, Old Oakland nổi bật với các cửa hàng và kiến trúc thời Victoria đã được khôi phục. Gần Chinatown, Bảo tàng Oakland của California là nơi lưu giữ lịch sử, thiên nhiên và nghệ thuật của tiểu bang. Khu dân cư Uptown có các nhà hát Fox và Paramount, nhà hàng, quán bar và phòng trưng bày nghệ thuật.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 5,055
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 51%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Oakland

Môi trường xung quanh (Oakland, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
7,996 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 244% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/13  
Rất cao 244% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Oakland
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Oakland, California (địa điểm gần Oakland nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Oakland, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 185.9%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,590,000₫ (1,083$) ở Oakland, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)