Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Head Royce School được thành lập vào năm 1887, với tư cách là một trường dự bị đại học, cung cấp một chương trình giáo dục mang tính thử thách cao. Sứ mệnh của nhà trường là khích thích và phát triển tình yêu học tập suốt đời và sự đột phá trong học tập của học sinh, thúc đẩy sự thấu hiểu và tôn trọng tính đa dạng, đồng thời cổ vũ những công dân có tính xây dựng và có trách nhiệm. Sự phát triển toàn diện của nhà trường nhằm mục đích bồi dưỡng trẻ em, phát triển năng lực trí tuệ như tính kỷ luật, tư duy phản biện, bồi dưỡng tính chính trực, hành vi đạo đức, niềm đam mê và khiếu hài hước ở mỗi học sinh; đề cao tinh thần trách nhiệm và khả năng lãnh đạo, sự khác biệt văn hóa cá nhân, tôn trọng ý kiến ​​của người khác, đào tạo khả năng cảm thụ nghệ thuật, như sự sáng tạo, trí tưởng tượng, âm nhạc và tài năng thị giác; đồng thời cổ vũ lối sống hạnh phúc và lành mạnh.
Xem thêm
Trường Head Royce School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Head Royce School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$54000
Sĩ số học sinh
895
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$12 triệu
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1479
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
18

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 George Washington University 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#89 Howard University 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#105 University of Oregon 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 Chapman University 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State University: Northridge 1 +
College of William and Mary 1 +
United States Military Academy 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 37 296 304 300 36
#1 Princeton University 6 5 5 1 + 17
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 4 4 1 + 12
#3 Harvard College 1 3 3 7
#3 Stanford University 1 + 6 4 2 13
#5 Yale University 2 3 5 10
#6 University of Pennsylvania 1 + 8 7 7 1 + 24
#7 Duke University 1 + 4 6 8 1 + 20
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 2
#9 Northwestern University 1 + 5 5 5 1 + 17
#9 Brown University 1 + 12 9 11 1 + 34
#12 University of Chicago 1 + 8 9 7 1 + 26
#12 Columbia University 1 + 3 3 3 1 + 11
#12 Cornell University 1 + 5 4 2 12
#15 University of California: Los Angeles 1 + 17 17 21 1 + 57
#15 University of California: Berkeley 1 + 18 17 17 1 + 54
#17 Rice University 1 + 3 3 3 1 + 11
#18 Dartmouth College 1 + 2 1 2 6
#18 Vanderbilt University 4 3 3 10
#20 University of Notre Dame 2 2 2 1 + 7
#21 University of Michigan 1 + 6 7 8 1 + 23
#22 Georgetown University 1 + 1 1 1 4
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 2 2 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + 8 11 9 29
#24 Emory University 1 + 7 11 11 1 + 31
#28 University of California: Davis 1 + 3 2 2 1 + 9
#28 University of California: San Diego 1 + 4 4 3 1 + 13
#28 University of Southern California 1 + 13 15 15 1 + 45
#33 Georgia Institute of Technology 3 4 4 11
#33 University of California: Irvine 2 2 2 1 + 7
#35 New York University 1 + 9 12 16 1 + 39
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 1 4
#35 University of California: Santa Barbara 2 5 5 12
#39 Boston College 2 2 2 6
#40 Tufts University 1 + 10 19 10 1 + 41
#40 University of Washington 1 + 7 6 5 19
#43 Boston University 4 2 2 1 + 9
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#47 Wake Forest University 4 3 3 10
#47 University of Rochester 2 2 2 1 7
#47 Lehigh University 2 1 3 1 + 7
#51 Purdue University 1 + 2 1 1 5
#53 Northeastern University 1 + 14 13 13 1 + 42
#53 College of William and Mary 1 + 1 1 1 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 + 2 2 2 1 + 8
#60 Brandeis University 1 + 1 1 3
#60 Santa Clara University 1 + 2 1 2 6
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#67 Villanova University 1 + 1
#67 University of Miami 2 2 2 6
#67 Syracuse University 2 2 2 1 + 7
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#67 George Washington University 1 + 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#73 Tulane University 1 + 12 11 8 1 + 33
#82 University of Illinois at Chicago 3 2 5
#89 Southern Methodist University 4 2 2 8
#89 Brigham Young University 1 1 1 3
#93 Loyola Marymount University 4 4 3 11
#98 Texas Christian University 1 1 1 3
#98 University of San Diego 1 1 1 3
#98 Drexel University 2 1 1 4
#98 University of Oregon 1 + 4 3 2 1 + 11
#105 University of Colorado Boulder 2 1 1 4
#105 American University 3 3 3 9
#115 Howard University 1 + 6 6 5 1 + 19
#115 University of San Francisco 1 2 2 5
#115 University of Utah 1 1 1 3
#124 University of Denver 1 1 1 1 4
#133 Chapman University 1 + 1 2
#133 Elon University 1 1 1 1 + 4
#142 University of the Pacific 1 1
#151 Seton Hall University 1 1 1 1 + 4
#163 St. John's University 1 1 2
#163 Seattle University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 2 2 5
University of Maryland: College Park 2 2 2 1 7
University of California: Santa Cruz 12 11 14 1 + 38
University of California: Riverside 1 1 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 14 117 113 109 17
#1 Williams College 1 + 4 3 2 10
#2 Amherst College 4 3 2 9
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Wellesley College 1 + 3 3 5 12
#4 Swarthmore College 2 3 3 8
#4 Pomona College 5 4 5 1 + 15
#9 Bowdoin College 3 3 3 1 + 10
#9 Carleton College 1 + 5 4 5 1 + 16
#11 Barnard College 2 3 2 7
#11 Wesleyan University 1 + 7 6 6 20
#11 Middlebury College 1 + 4 4 3 1 + 13
#11 Claremont McKenna College 1 + 10 10 9 1 + 31
#16 Hamilton College 1 1 1 1 + 4
#16 Vassar College 1 + 4 2 1 8
#16 Harvey Mudd College 1 + 3 2 2 8
#16 Smith College 1 1
#21 Colgate University 1 + 5 6 6 1 + 19
#21 Haverford College 1 + 4 4 4 1 + 14
#25 Colby College 1 + 4 4 3 1 + 13
#25 University of Richmond 2 2 2 1 7
#27 Macalester College 1 1 1 1 + 4
#30 Bucknell University 1 1 1 1 + 4
#30 Bryn Mawr College 2 2 2 6
#33 Colorado College 5 4 2 11
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#35 Scripps College 2 3 4 9
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#35 Occidental College 1 + 7 7 7 1 + 23
#38 Skidmore College 2 1 1 4
#39 Kenyon College 2 2 2 1 + 7
#39 Denison University 1 2 2 5
#39 Pitzer College 1 + 6 6 3 16
#39 Spelman College 2 2 4
#39 Trinity College 1 1 1 3
#46 Whitman College 2 2 2 6
#46 Connecticut College 1 1
#67 Reed College 1 1 1 3
#72 Bard College 1 1
#75 Willamette University 1 2 2 5
#89 University of Puget Sound 1 1 1 1 + 4
#93 Lewis & Clark College 1 1 2 1 + 5
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#100 New College of Florida 1 1 1 3
#124 Goucher College 1 1
#156 College of the Atlantic 1 1 1 3
United States Military Academy 1 + 1
Oberlin College 2 2 2 1 + 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 7 4 2 1
#1 University of Toronto 1 1 2
#2 University of British Columbia 2 2 2 1 + 7
#13 University of Victoria 4 1 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 0 0 0
#33 University of St. Andrews 2 2

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
196
Tổng số bài thi thực hiện
347
83%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Latin Tiếng Latin
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Anime club
Arts and crafts
Book / reading club
Cooking club
Community service
Dance club
Anime club
Arts and crafts
Book / reading club
Cooking club
Community service
Dance club
Debate
Drama club
Foreign language and culture club
Forensics club
Gardening
Habitat for Humanity
Homework help / Study buddy club
Lesbian
gay
transgender club
Math club
Recycling club
Robotics club
Science club
Sewing / knitting club
Student council / government
Student newspaper
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Filmmaking Làm phim
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1887
Khuôn viên: 14 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/12
Mã trường:
TOEFL: 3798
ISEE: 050285

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 03/09/2019
"- Hoạt động hùng biện: Chương trình hùng biện của trường đang bước vào thập kỷ thứ tư và mang đến cho những học sinh nhiều cơ hội cạnh tranh về những chủ đề rộng cũng như bồi dưỡng khả năng diễn thuyết trước đám đông.
- Dự án cuối cấp: Vào tháng 5, tất cả học sinh cuối cấp tham gia một đợt thực tập có tổ chức. Thông qua các dự án này, học sinh được khám phá các sở thích cá nhân, về lĩnh vực học thuật hoặc nghề nghiệp mong muốn. Học sinh hoàn thành 80 giờ thực tập và tóm tắt kinh nghiệm của mình trong một bài thuyết trình trước toàn thể trường học. Học sinh tốt nghiệp gần đây có cơ hội thực tập tại các doanh nghiệp địa phương, phòng thí nghiệm và các tổ chức nghệ thuật và dịch vụ xã hội, cũng như các công ty. Các học sinh khác đều tham gia vào nhiều lĩnh vực như nghiên cứu y tế, tài chính, sản xuất phim, kiến ​​trúc, kỹ thuật, báo chí trực tuyến, cố vấn, giảng dạy và sáng tác.

- Học viện trực tuyến quốc tế (GOA): Trường là thành viên sáng lập của GOA, một tập đoàn hàng đầu gồm các trường tư thục từ khắp nơi trên thế giới."
Xem thêm

Hỏi đáp về Head Royce School

Các thông tin cơ bản về trường Head Royce School.
Head Royce School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1887, và hiện có khoảng 895 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.headroyce.org.
Trường Head Royce School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Head Royce School cung cấp 10 môn AP.

Trường Head Royce School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Head Royce School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 18.44% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 34.67% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 8.67% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Head Royce School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Head Royce School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Head Royce Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Head Royce School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Head Royce School cho năm 2024 là $54,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại cdonovan@headroyce.org .
Trường Head Royce School toạ lạc tại đâu?
Trường Head Royce School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Oakland, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Metropolitan Oakland International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Head Royce School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Head Royce School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 409 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Head Royce School cũng được 31 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Head Royce School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Head Royce School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Head Royce School tại địa chỉ: http://www.headroyce.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 510-531-1300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Head Royce School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Jarlath Elementary School, St. Lawrence O'toole School and Patten Academy Of Christian Education.

Thành phố chính gần trường nhất là Oakland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Oakland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Head Royce School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Head Royce School là A.

Đánh giá theo mục của trường Head Royce School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Oakland là một thành phố ở phía đông vịnh San Francisco, bang California. Quảng trường Jack London có một bức tượng của nhà văn, người thường lui tới khu vực này. Gần đó, Old Oakland nổi bật với các cửa hàng và kiến trúc thời Victoria đã được khôi phục. Gần Chinatown, Bảo tàng Oakland của California là nơi lưu giữ lịch sử, thiên nhiên và nghệ thuật của tiểu bang. Khu dân cư Uptown có các nhà hát Fox và Paramount, nhà hàng, quán bar và phòng trưng bày nghệ thuật.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 5,055
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 51%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Oakland

Môi trường xung quanh (Oakland, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
7,996 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 244% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/13  
Rất cao 244% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Oakland
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Oakland, California (địa điểm gần Oakland nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Oakland, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 185.9%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,590,000₫ (1,083$) ở Oakland, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)