Or via social:
Maria Mora International Admission Counselor

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng C
Đánh giá B
Dự án máy tính, robot, máy bay không người lái hàng đầu Dự án công nghệ sinh học sử dụng máy luân nhiệt PCR và bàn soi Gel Quan hệ hợp tác với NASA, Đài thiên văn Keck, v.v.
Được thành lập vào năm 1949, Hawai'i Preparatory Academy là một trường dự bị đại học độc lập dành cho cả nam và nữ ở khu vực Thái Bình Dương, có danh tiếng trên toàn nước Mỹ. Trường đào tạo từ hệ mẫu giáo đến lớp 12, với hệ thống học tập và các chương trình ngoại khóa hoàn chỉnh. Trường có 2 cơ sở, với diện tích 228 mẫu Anh, nằm ở trung tâm nông trại Parker nổi tiếng trên Đảo Lớn của Hawaii. Học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 có thể lựa chọn học nội trú. Học sinh đến từ đảo Hawaii, 16 tiểu bang của Mỹ và 12 quốc gia. Các khóa học diễn ra trong các lớp học nhỏ và được giảng dạy bởi các nhà giáo chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm. Tất cả các giáo viên đều sử dụng khoa học và công nghệ mới nhất, quan tâm sâu sát đến từng học sinh. Hầu hết các giáo viên cũng đóng vai trò là người giám sát ký túc xá hoặc huấn luyện viên. Cả giáo viên và học sinh đều coi ngôi trường là ngôi nhà thứ hai của mình.
Xem thêm
Trường Hawai'i Preparatory Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy Hawai'i Preparatory Academy
Nếu bạn muốn thêm Hawai'i Preparatory Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$79900
Sĩ số học sinh
391
Học sinh quốc tế
40%
Tỷ lệ giáo viên cao học
72%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Quỹ đóng góp
$48 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1107
Điểm ACT
22
Kích thước lớp học
15
Tỷ lệ học sinh nội trú
40

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
90
Điểm SAT trung bình
1700
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2016

Tài liệu trường học

Hỗ trợ tài chính

Hawai'i Preparatory Academy có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Hawai'i Preparatory Academy hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Hawai'i Preparatory Academy.
Tổng chi phí
$76,100
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $76,100
Tổng chi phí: $76,100
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#5 Yale University 1 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#38 Georgia Institute of Technology 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#79 Gonzaga University 1 +
#83 Colorado School of Mines 1 +
LAC #17 Barnard College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of Illinois at Chicago 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
LAC #22 Vassar College 1 +
#122 Chapman University 1 +
#122 University of Missouri: Columbia 1 +
#127 Seattle University 1 +
#148 San Diego State University 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
#162 Oregon State University 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Whitman College 1 +
Academy of Art University 1 +
Babson College 1 +
Bard College 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State University multiple locations 1 +
Chaminade University of Honolulu 1 +
Colorado Mesa University 1 +
Eastern Washington University 1 +
Franklin University Switzerland 1 +
Glion Institute of Higher Education Switzerland 1 +
Graceland University 1 +
Grand Canyon University 1 +
Hawai‘i Pacific University 1 +
Illinois Wesleyan University 1 +
Istituto Marangoni Miami 1 +
Liberty University 1 +
Linfield College 1 +
Macquarie University Australia 1 +
Marist College 1 +
Mount San Antonio College 1 +
musicians institute 1 +
Northern Arizona University 1 +
Oregon Institute of Technology 1 +
Rhodes College 1 +
Ritsumeikan University Japan 1 +
Temple University Japan 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
Trinity College Dublin Ireland 1 +
University College Dublin Ireland 1 +
University of Alabama 1 +
University of British Columbia 1 +
University of Calgary 1 +
University of California multiple locations 1 +
University of Hawaii at Hilo 1 +
University of Hawaii at Manoa 1 +
University of Montana 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Nottingham 1 +
University of Portland 1 +
University of Puget Sound 1 +
University of Tampa 1 +
University of Victoria 1 +
Western Washington University 1 +
Willamette University 1 +
William Penn University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2024 2019-2023 2022 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 53 34 52 211 134
#1 Princeton University 1 + 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + 2 1 5
#3 Stanford University 1 + 1 + 5 7 14
#3 Harvard College 1 + 1 + 2 4
#5 Yale University 1 + 1 + 1 1 4
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 3 2 7
#7 California Institute of Technology 1 + 1 1 3
#7 Duke University 2 2 4
#9 Brown University 1 + 3 5 9
#9 Johns Hopkins University 1 2 3
#9 Northwestern University 1 + 1 2
#12 Columbia University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 + 3 2 6
#12 Cornell University 1 + 1 2 4
#15 University of California: Berkeley 2 5 7
#15 University of California: Los Angeles 1 2 3
#17 Rice University 1 + 1 1 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 7 6 15
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 1 4
#24 University of Virginia 1 + 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 1 4
#28 University of Southern California 1 + 1 + 3 6 5 16
#28 University of California: Davis 4 4 8
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 2
#33 University of California: Irvine 2 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 New York University 1 + 1 + 3 6 6 17
#39 Boston College 1 1 2
#40 University of Washington 1 + 1 + 4 3 9
#40 Rutgers University 1 + 1
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 3 1 7
#43 Boston University 1 2 3
#47 Lehigh University 1 + 5 6
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 1 1 4
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 1 1 4
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Rochester 1 + 2 1 4
#48 University of Texas at Austin 1 1
#53 Purdue University 2 2 4
#53 Northeastern University 1 + 1 + 5 5 12
#56 Ohio State University: Columbus Campus 5 5
#57 Penn State University Park 1 + 3 2 6
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#60 Brandeis University 2 3 5
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 1 5 8
#67 Syracuse University 3 4 7
#67 University of Miami 1 1
#67 George Washington University 1 + 1 + 2 2 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 1 + 1 1 3
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 3 1 5
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Fordham University 1 1
#89 Temple University 1 1
#93 Gonzaga University 1 + 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 2 7 10
#93 Baylor University 1 + 1 2 4
#98 Drexel University 1 + 3 4
#98 Illinois Institute of Technology 1 1
#98 University of San Diego 1 + 1 + 2 6 6 16
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 University of Oregon 1 + 1 + 10 12
#105 Arizona State University 1 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 2
#105 San Diego State University 1 + 1 4 6
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 3 1 6 12
#105 American University 1 1 2
#115 University of Arizona 1 + 4 5
#115 University of San Francisco 2 8 10 20
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1
#124 University of Denver 1 3 6 10
#124 Creighton University 1 + 1 2
#133 Chapman University 1 + 1 + 3 5 10
#133 University of Vermont 1 + 1 1 3
#142 Oregon State University 1 + 4 5
#142 University of the Pacific 1 1
#151 Simmons University 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#151 Colorado State University 1 + 3 8 12
#163 Seattle University 1 + 12 13
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + 3 11 15
#178 Washington State University 3 3
#195 University of Nevada: Reno 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#216 West Virginia University 1 1
#236 Azusa Pacific University 1 1
#249 Northern Arizona University 1 + 7 8
#249 Pace University 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + 1
#269 Seattle Pacific University 1 1
#332 Boise State University 2 2
#361 University of Montana 1 + 1
University of Alabama 1 + 1 2
University of California: Santa Cruz 1 4 3 8
Grand Canyon University 1 + 1 2
Liberty University 1 + 1
Iowa State University 2 2
University of Colorado Colorado Springs 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2024 2019-2023 2022 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 13 10 9 40 19
#2 Amherst College 1 + 1 + 1 1 4
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Pomona College 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1 + 3 3 8
#9 Bowdoin College 1 2 3
#11 Barnard College 1 + 1 + 1 3
#11 Claremont McKenna College 2 2
#16 Davidson College 1 1
#16 Smith College 1 1
#16 Vassar College 1 + 1
#21 Colgate University 1 1 2
#24 Bates College 1 2 3
#27 Macalester College 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#33 Colorado College 1 + 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 2
#35 Occidental College 1 1
#35 Scripps College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Pitzer College 1 + 1 1 3
#39 Denison University 1 1 2
#39 Trinity College 1 + 1 2
#46 Whitman College 1 + 1 1 3
#56 Rhodes College 1 + 1 2
#56 Wheaton College 1 1
#59 Trinity University 1 1
#67 Reed College 1 + 1 2
#72 Bard College 1 + 1
#75 Willamette University 1 + 1 + 2 3 7
#89 University of Puget Sound 1 + 2 3
#93 Lewis & Clark College 1 2 3
#93 Whittier College 3 3
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#107 Linfield College 1 + 7 8
#139 University of North Carolina at Asheville 1 1
#167 The King's College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2024 2019-2023 2022 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 2 0 1 0
#2 University of British Columbia 1 + 1 + 1 3
#3 McGill University 1 + 1
#7 University of Calgary 1 + 1
#13 University of Victoria 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2024 2019-2023 2022 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#17 University of Nottingham 1 + 1
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Psychology Tâm lý học
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Psychology Tâm lý học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Human Geography Địa lý và con người
Physics 1 Vật lý 1
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Chemistry Hóa học
Physics 2 Vật lý 2
Precalculus Tiền vi phân
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Paddling Chèo ván đứng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Lacrosse Bóng vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Baseball conditioning
Basketball Conditioning
Dance
Environmental Club
Go Green Club
Hawaiian Club
Baseball conditioning
Basketball Conditioning
Dance
Environmental Club
Go Green Club
Hawaiian Club
Individual Music Lessons
Individual Vocal Lessons
Intramurals
Ka Makani Flyers
Literary Magazine
Marine Expeditions
Outrigger canoe paddling
Paper Brigade (recycling club)
Photography Club
Recreational golf
Recreational Tennis
Red Cross Youth Group
Robotics Club
School of Rock (rock band)
Scuba
Soccer conditioning
Student Ambassadors
Student Council (government)
Students Against Destructive Decisions
Swimming conditioning
Vocal ensemble
Weights and conditioning
Yoga
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Recording Ghi âm
Songwriting Sáng tác
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Costume Design Thiết kế trang phục
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Storytelling Kể chuyện
Yearbook
Xem tất cả

Liên hệ Hawai'i Preparatory Academy


Maria Mora International Admission Counselor
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Hawai'i Preparatory Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Hawai'i Preparatory Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1949
Khuôn viên: 228 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 40%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/09
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,TOEFL Junior
Mã trường:
TOEFL: 1762
SSAT: 3766
ISEE: 120150

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 20/09/2024
Xin chào tất cả mọi người! Mình tên là Bùi Hải Hằng, mình sống tại Hà Nội và mình đến HPA được 2 năm. Hiện tại, mình đang học lớp 10.
Gia đình mình biết đến HPA của một người bạn và công ty tư vấn du học. Mẹ mình hỏi mình có muốn đi du học không. Thực tình thì mình chưa nghĩ đến chuyện đi du học ngay lúc đó nhưng vẫn quyết định thử xem có thể đi được không và nộp hồ sơ. Do mình đi qua công ty tư vấn du học nên cũng không quá nhiều vấn đề để lo lắng, sau khi đã sau tất cả thủ tục được nhận vào trường, tháng 8/2016, mình đã cùng gia đình đến Mỹ. Điều đầu tiên làm mình rất ngạc nhiên khi đến đây đó là khuôn viên của trường rất rộng và rất nhiều màu xanh. Mình đi qua một con đường dài để đến kí túc xá mà cảm thấy như là đi qua rất nhiều nơi rồi. Khuôn viên của trường rộng đến nỗi đi một, hai lần cũng chưa có thể nhớ và hình dung ra hết được. Sau khi đến kí túc xá, mình hoàn toàn không lo lắng gì về chuyện mình sẽ sống ở đây trong những năm tới vì khi mình vừa đến nơi, tất cả những người phụ trách điều hành và các thầy cô giáo ở đây rất là tốt, họ rất thân thiện, hòa đồng và sẵn lòng giúp đỡ chúng ta. Lúc đó mình cảm thấy rằng những người ở đây thật sự rất tốt và họ sẽ giúp chúng ta mọi lúc mình cần.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/01/2021
"Được thành lập vào năm 1949, Hawai'i Preparatory Academy là trường nội trú dự bị đại học cho cả nam và nữ, trường cung cấp các chương trình học từ mẫu giáo đến lớp 12. Triết lý của trường chúng tôi là phát triển cho học sinh ý thức về mục tiêu, đảm bảo các em có một thế thế giới quan cốt lõi mạnh mẽ và những kỹ năng thực tế, từ đó các em có thể khám phá và định hình mục tiêu trong suốt cuộc sống sau này.

Ưu điểm của trường:

1. Khóa học Capstone ở trường THPT cho phép học sinh tự do xác định các dự án mà mình đam mê; nhận phản hồi từ bạn học, giáo viên và các chuyên gia; cuối cùng đưa thành quả của mình vào cộng đồng để đánh giá tính hiệu quả và tác động của nó.

2. Chuyên ngành máy tính, người máy robot và các chương trình máy bay không người lái của trường rất tuyệt vời.

3. Chương trình học tại trường bao gồm rất nhiều lựa chọn học tập tại chỗ, trong đó nhiều chương trình được giảng dạy trong các phòng thí nghiệm năng lượng từng đoạt giải thưởng của trường. Học sinh tại trường cũng nhận được nhiều ưu thế từ quan hệ đối tác địa phương với các tổ chức như NASA, Đài quan sát WM Keck và Trung tâm Cảnh báo Sóng thần Thái Bình Dương. HPA cũng là nơi có Chương trình nghiên cứu rùa biển rất nổi tiếng.

4. Học sinh trường chúng tôi có xu hướng bắt đầu bằng chuyên ngành sinh vật học, tiếp theo là hóa học hoặc vật lý để có kinh nghiệm làm việc trong các phòng thí nghiệm chính quy. Học sinh có thể lựa chọn rất nhiều chương trình học đa dạng, đồng thời có nhiều con đường để học tập tự chủ hay tự thực hiện các dự án quan trọng."
Xem thêm

Hỏi đáp về Hawai'i Preparatory Academy

Các thông tin cơ bản về trường Hawai'i Preparatory Academy.
Hawai'i Preparatory Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Hawai, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1949, và hiện có khoảng 391 học sinh, với khoảng 40.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.hpa.edu/.
Trường Hawai'i Preparatory Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Hawai'i Preparatory Academy cung cấp 17 môn AP.

Trường Hawai'i Preparatory Academy cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Hawai'i Preparatory Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.74% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 7.89% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Hawai'i Preparatory Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Hawai'i Preparatory Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Hawai'i Preparatory Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Hawai'i Preparatory Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Hawai'i Preparatory Academy cho năm 2024 là $79,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@hpa.edu .
Trường Hawai'i Preparatory Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Hawai'i Preparatory Academy toạ lạc tại bang Bang Hawai , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Honolulu, có khoảng cách chừng 164. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Honolulu International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Hawai'i Preparatory Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Hawai'i Preparatory Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 336 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Hawai'i Preparatory Academy cũng được 49 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Hawai'i Preparatory Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Hawai'i Preparatory Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Hawai'i Preparatory Academy tại địa chỉ: http://www.hpa.edu/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 808-881-4321.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Hawai'i Preparatory Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Hawai'i Preparatory Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Hawai'i Preparatory Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Honolulu nằm trên bờ biển phía nam của đảo Oahu, là thủ đô của Hawaii và là cửa ngõ đi vào các quần đảo của nước Mỹ. Khu phố Waikiki là trung tâm ăn uống, giải trí về đêm và mua sắm, nổi tiếng với bãi biển hình lưỡi liềm nổi tiếng nằm trước những hàng cọ và các khách sạn cao tầng, và miệng núi lửa Diamond Head thấp thoáng phía xa. Ở đây còn có các địa điểm liên quan đến cuộc tấn công Trân Châu Cảng trong Thế chiến II, bao gồm Đài tưởng niệm USS Arizona.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,266
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 95%

Môi trường xung quanh (Hawi, HI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,162 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 50% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Hawi thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/87  
Trung bình 50% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Kamuela
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Hawaii Hoa Kỳ
21.60% 1.50% 0.16% 36.53% 10.24% 9.55% 20.06% 0.36%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Honolulu, Hawaii (địa điểm gần Hawi nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Honolulu, Hawaii cao hơn so với Ho Chi Minh City 192.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 29,270,000₫ (1,108$) ở Honolulu, Hawaii để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)