Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp A
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng A-
Đánh giá C
Được thành lập năm 1784, học viện Harrisonburg là một trường tư thục, song ngữ có sự đa dạng dành cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Trường được công nhận bởi Hiệp hội các trường cao đẳng, trường học miền Trung, Hiệp hội các trường độc lập Pennsylvania, và là thành viên của Hiệp hội nghiên cứu độc lập quốc gia. Là một trường Tú tài Quốc tế, học viện Harrisonburg là nơi duy nhất trong khu vực Pittsburgh cung cấp chương trình đào tạo Tú tài Quốc tế.
Xem thêm
Trường Harrisburg Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Harrisburg Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$28235
Sĩ số học sinh
364
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
62%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Điểm SAT
1350
Điểm ACT
26.6
Kích thước lớp học
12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#18 University of Notre Dame 1 +
#25 New York University 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
#151 Duquesne University 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
Elizabethtown College 1 +
Harrisburg Area Community College 1 +
Millersville University of Pennsylvania 1 +
Oberlin College 1 +
Penn State University Park 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 10 14 28 5 9
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#60 Brandeis University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 North Carolina State University 1 1
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#91 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#104 University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 1 + trúng tuyển 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 + trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 + 1
#163 Montclair State University 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 1
#303 Montana State University 1 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 4 3 14 2 3
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1 + 2
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 1
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#100 Earlham College 1 + trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#107 Lycoming College 1 + trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 1 + trúng tuyển 2
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1
Oberlin College 1 + 1 + trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình IB

(21)
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Information Technology in a Global Society IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Psychology IB Tâm lý học
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Information Technology in a Global Society IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Physics IB Vật lý
IB Math Studies IB Toán cơ bản
IB Mathematics IB Toán học
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Quiz Bowl
Model United Nations
Student Council
Literary Magazine
Newspaper
Diversity Club
Quiz Bowl
Model United Nations
Student Council
Literary Magazine
Newspaper
Diversity Club
National Honor Society
Tri-M
and Tech Club. Upper School students are also involved in performing arts
including a student-produced one-act play (fall)
All-School Concert (winter)
and Upper School musical (fall).
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1784
Khuôn viên: 24 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,SLEP
Nổi bật
Trường ngoại trú
Sanford School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Grier School United States Flag

Hỏi đáp về Harrisburg Academy

Các thông tin cơ bản về trường Harrisburg Academy.
Harrisburg Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1784, và hiện có khoảng 364 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.harrisburgacademy.org.
Trường Harrisburg Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Harrisburg Academy cũng có 62% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Harrisburg Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Notre Dame, New York University, Wake Forest University, University of California: San Diego và University of California: Davis.
Yêu cầu tuyển sinh của Harrisburg Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Harrisburg Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Harrisburg Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Harrisburg Academy cho năm 2024 là $28,235 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại rill.k@harrisburgacademy.org .
Trường Harrisburg Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Harrisburg Academy toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 67. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Harrisburg Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Harrisburg Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 416 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Harrisburg Academy cũng được 29 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Harrisburg Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Harrisburg Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Harrisburg Academy tại địa chỉ: http://www.harrisburgacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 717-763-7811.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Harrisburg Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Trinity High School-PA, Bishop Mcdevitt High School and West Shore Christian Academy-PA.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Harrisburg Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Harrisburg Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Harrisburg Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
A- Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Lemoyne, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,131 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 51% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Lemoyne thấp hơn 60% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/89  
Trung bình 51% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lemoyne
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Lemoyne nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)