Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B-
Đánh giá B
"Trường Trung học Hammond không chỉ là một trường học thông thường. Mọi học sinh đều có thể phát triển một cách lành mạnh, bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân và trưởng thành với sự tự tin.;
Học sinh của trường luôn hào hứng khám phá thế giới, sẵn sàng đón nhận những thử thách của cuộc sống, cố gắng phụng sự và lãnh đạo đất nước. "
Trường Hammond School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Hammond School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$21160
Số lượng học sinh
1002
Học sinh quốc tế
8.4%
Giáo viên có bằng cấp cao
65%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:9
AP
19
Điểm SAT trung bình
1265
Điểm ACT trung bình
27.7
Sĩ số lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#9 Duke University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#42 Tulane University 1 +
#48 University of Georgia 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#70 Wofford College 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#83 Elon University 1 +
#83 Texas Christian University 1 +
Auburn University 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#182 University of Houston 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
#234 East Carolina University 1 +
Appalachian State University 1 +
Belmont Abbey College 1 +
College of Charleston 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
The Citadel 1 +
Winthrop University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2014-2019 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 11 84 22 51 61
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#2 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#5 Yale University 1 + 1 + 1 3
#6 University of Chicago 1 1
#6 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 2
#8 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 + 1 2
#9 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#13 Dartmouth College 1 1
#14 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 2
#14 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 2
#14 Brown University 1 1
#17 Cornell University 1 + 1 2
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 2
#19 University of Notre Dame 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#22 University of California: Berkeley 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#23 Georgetown University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#23 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#25 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#25 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#27 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 5
#28 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 2
#28 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#34 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 2
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#38 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#38 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#42 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 2
#42 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#42 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 2
#42 Boston University 1 + trúng tuyển 1 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 2
#48 University of Georgia 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 5
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#49 Pepperdine University 1 1
#49 Lehigh University 1 1
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 2
#55 Florida State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#59 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#59 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#62 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 2
#63 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#68 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#68 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#68 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#75 Clemson University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 5
#75 Baylor University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#79 Brigham Young University 1 1
#79 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#79 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#79 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#83 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1
#83 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#83 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#83 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#83 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#83 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#93 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 2
#93 SUNY University at Buffalo 1 1
#93 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#99 Auburn University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#103 Miami University: Oxford 1 + 1
#103 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#117 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#122 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#127 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#127 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#136 Samford University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#148 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1
#148 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#148 University of Alabama 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 5
University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 2
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 2
Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 2
University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2014-2019 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 17 2 16 23
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 1
#6 Bowdoin College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 + 1 2
#8 Claremont McKenna College 1 + 1
#9 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#11 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#13 Davidson College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#13 Hamilton College 1 1
#16 Haverford College 1 + 1
#17 Wesleyan University 1 1
#17 Smith College 1 1
#17 Colby College 1 1
#17 Barnard College 1 + 1 2
#22 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 4
#22 Vassar College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#22 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1 2
#25 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#26 Colorado College 1 1
#30 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 2
#35 College of the Holy Cross 1 1
#35 Pitzer College 1 + 1 2
#38 Union College 1 1
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#42 Occidental College 1 1
#46 Trinity College 1 1
#46 DePauw University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#50 The University of the South 1 + trúng tuyển 1 + 2
#50 Dickinson College 1 1
#50 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 2
#59 Centre College 1 + trúng tuyển 1
Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 2

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
292
19%
28%
31%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Western Cưỡi ngựa kiểu cao bồi
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Art History Lịch sử mỹ thuật
Portfolio Bộ sưu tập
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Art History Lịch sử mỹ thuật
Portfolio Bộ sưu tập
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Choir Dàn đồng ca
Film Phim điện ảnh
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1966
Khuôn viên: 110 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, iTEP SLATE, IELTS
Nổi bật
Trường nội trú
Virginia Episcopal School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Baylor School United States Flag

Hỏi đáp về Hammond School

Các thông tin cơ bản về trường Hammond School.
Hammond School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Nam Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1966, và hiện có khoảng 1002 học sinh, với khoảng 8.40% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.hammondschool.org/.
Trường Hammond School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Hammond School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 28 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Hammond School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Hammond School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Duke University, University of California: Los Angeles, Emory University, University of Michigan và University of Virginia.
Yêu cầu tuyển sinh của Hammond School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Hammond Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Hammond School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Hammond School cho năm 2024 là $21,160 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại lwilliams@hammondschool.org .
Trường Hammond School toạ lạc tại đâu?
Trường Hammond School toạ lạc tại bang Bang Nam Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Charlotte, có khoảng cách chừng 87. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Charlotte Douglas International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Hammond School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Hammond School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Hammond School cũng được 9 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Hammond School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Hammond School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Hammond School tại địa chỉ: https://www.hammondschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 803-776-0295.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Hammond School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Camden Military Academy, Ben Lippen School and Heathwood Hall Episcopal School.

Thành phố chính gần trường nhất là Charlotte. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Charlotte.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Hammond School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Hammond School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Hammond School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Charlotte là một thành phố lớn và trung tâm thương mại ở Bắc Carolina. Trung tâm thành phố hiện đại (Uptown) có Bảo tàng Levine ở New South, nơi lưu giữ lịch sử thời hậu Nội chiến ở miền Nam, và các buổi trưng bày khoa học thực hành tại Discovery Place. Uptown còn được biết đến với Đại sảnh Danh vọng NASCAR, nơi tôn vinh môn thể thao đua ô tô thông qua các bộ phim và buổi triển lãm tương tác.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,314
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 3%

Môi trường xung quanh (Columbia, SC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,454 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 49% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Columbia thấp hơn 12% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/29  
Rất cao 49% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Columbia
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
South Carolina Hoa Kỳ
62.10% 24.79% 0.32% 1.75% 0.06% 6.89% 3.70% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Charlotte, North Carolina (địa điểm gần Columbia nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Charlotte, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.4%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,940,000₫ (906$) ở Charlotte, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)