Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1899, Hackley School là trường trung học nội trú đồng giáo dục ở bang New York, Hoa Kỳ. Hackley School khuyến khích học sinh không ngừng nâng cao phẩm chất đạo đức, thành tích học tập và sự tu dưỡng cá nhân, cung cấp cho học sinh sự hỗ trợ toàn diện và vô điều kiện, học sinh học tập theo nhiều phương diện và nền tảng của nhà trường. Hackley School giảng dạy theo các lớp học nhỏ, cung cấp nhiều sự hỗ trợ bên ngoài, thường xuyên liên lạc trao đổi phụ huynh, học sinh và giáo viên tương tác trong một số hoạt động ngoại khóa, giáo viên cung cấp chỗ ở cho học sinh, học sinh được tham gia các đội thể thao chuyên nghiệp, và được hướng dẫn từ các giáo viên chuyên nghiệp.
Xem thêm
Trường Hackley School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57591
Sĩ số học sinh
857
Học sinh quốc tế
0.5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
79%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
12
Điểm SAT
1430
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
American University 0
Amherst College 0
Auburn University 0
Babson College 0
Barnard College 0
Bates College 0
Boston College 0
Boston University 0
Bowdoin College 0
Brandeis University 0
Brown University 0
Bucknell University 0
California Inst of Technology 0
California Inst of the Arts CalArts 0
California University of Berkeley 0
California University of Irvine 0
California University of San Diego 0
Carleton College 0
Carnegie Mellon University 0
Case Western Reserve University 0
Catholic University 0
Chicago University of 0
Claremont McKenna College 0
Clemson University 0
Colby College 0
Colgate University 0
Colorado College 0
Colorado University of Boulder 0
Columbia University 0
Connecticut University of 0
Cornell University 0
CUNY Hunter 0
Dartmouth College 0
Denison University 0
Drew University 0
Duke University 0
Durham University of UK 0
Emerson College 0
Emory University 0
Florida University of 0
Fordham University 0
Franklin Marshall College 0
George Washington University 0
Georgetown University 0
Georgia Inst of Technology 0
Hamilton College 0
Harvard University 0
Harvey Mudd College 0
Haverford College 0
Holy Cross College of the 0
Howard University 0
Indiana University Bloomington 0
Johns Hopkins University 0
Kenyon College 0
Lafayette College 0
Lehigh University 0
Loyola University Chicago 0
Loyola University Maryland 0
Macalester College 0
Manhattanville College 0
Maryland University of College Park 0
Massachusetts University of Amherst 0
Miami University of 0
Michigan University of 0
Middlebury College 0
Morehouse College 0
New England Conservatory 0
New York University 0
North Carolina University of Chapel Hill 0
Northeastern University 0
Northwestern University 0
Notre Dame University of 0
Oberlin College 0
Pennsylvania University of 0
Pittsburgh University of 0
Pomona College 0
Princeton University 0
Rensselaer Polytechnic Institute 0
Rice University 0
Richmond University of 0
Rochester University of 0
Sacred Heart University 0
Santa Clara University 0
Scripps College 0
Skidmore College 0
Southern California University of 0
Southern Methodist University 0
St Andrews University of UK 0
St Johns University Queens NY 0
Stanford University 0
SUNY Albany 0
SUNY Binghamton 0
SUNY Stony Brook 0
Swarthmore College 0
Sydney University of Australia 0
Syracuse University 0
Texas University of Austin 0
Trinity College 0
Tufts University 0
Tulane University 0
Union College 0
US Military Academy 0
Vanderbilt University 0
Vassar College 0
Villanova University 0
Virginia University of 0
Wake Forest University 0
Washington Lee University 0
Washington University St Louis 0
Wellesley College 0
Wesleyan University 0
William Mary College of 0
Williams College 0
Wisconsin University of 0
Yale University 0
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 63 150 144 137 37
#1 Princeton University 1 5 5 1 1 trúng tuyển 13
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 5 5 5 16
#3 Stanford University 1 1 1 1 4
#5 Yale University 1 5 5 5 16
#6 University of Pennsylvania 5 5 5 15
#7 Duke University 1 5 5 5 16
#7 California Institute of Technology 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#9 Johns Hopkins University 1 1 5 1 1 trúng tuyển 9
#9 Brown University 1 5 5 5 16
#9 Northwestern University 1 5 5 5 16
#12 University of Chicago 1 5 5 5 1 trúng tuyển 17
#12 Columbia University 1 5 1 1 1 trúng tuyển 9
#12 Cornell University 1 5 5 5 16
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#17 Rice University 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 5 5 5 16
#18 Vanderbilt University 1 1 5 5 12
#20 University of Notre Dame 1 5 5 5 1 trúng tuyển 17
#21 University of Michigan 5 5 5 1 trúng tuyển 16
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#22 Georgetown University 1 5 5 5 16
#24 University of Virginia 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#28 University of California: San Diego 1 1 1 1 4
#28 University of Florida 1 1
#28 University of Southern California 1 1 1 5 8
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#35 New York University 1 5 5 5 16
#35 University of Wisconsin-Madison 5 5 1 1 trúng tuyển 12
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#39 Boston College 1 5 5 1 12
#40 Tufts University 1 5 5 5 16
#43 Boston University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#47 University of Rochester 1 5 1 1 1 trúng tuyển 9
#47 Wake Forest University 1 5 5 5 16
#47 Lehigh University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#53 Northeastern University 1 1 1 5 8
#53 Purdue University 1 1 1 trúng tuyển 3
#53 College of William and Mary 1 1 1 1 4
#57 Penn State University Park 1 1 1 trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#58 University of Connecticut 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#60 Santa Clara University 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#67 Villanova University 1 1 1 1 4
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 2
#67 University of Miami 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 5 1 1 8
#73 Tulane University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 1 1 4
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#86 Marquette University 1 1 1 1 4
#86 Clemson University 1 1 1 3
#89 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#89 Fordham University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 1 2
#105 American University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#105 Saint Louis University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 1 4
#133 Chapman University 1 1 2
#133 Elon University 1 1 1 3
#133 SUNY University at Albany 1 1 1 3
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#147 University of Texas at Dallas 1 1 2
#178 Catholic University of America 1 1 1 3
#209 Sacred Heart University 1 1 1 3
#216 West Virginia University 1 1
#249 Pace University 1 1 1 3
#260 Central Michigan University 1 1
#332 Morgan State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 34 72 73 59 24
#1 Williams College 1 5 5 5 16
#2 Amherst College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#4 Pomona College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#4 Swarthmore College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#4 Wellesley College 1 1
#9 Bowdoin College 1 5 5 1 12
#11 Middlebury College 1 1 5 1 1 trúng tuyển 9
#11 Wesleyan University 1 5 5 5 16
#11 Barnard College 1 1 1 5 8
#11 Claremont McKenna College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#16 Harvey Mudd College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#16 Vassar College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#16 Hamilton College 1 5 5 5 16
#21 Haverford College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#21 Washington and Lee University 1 5 5 5 1 trúng tuyển 17
#21 Colgate University 1 5 5 1 1 trúng tuyển 13
#24 Bates College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#25 University of Richmond 1 1 1 1 4
#25 Colby College 1 5 1 1 8
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 1 4
#30 Lafayette College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#30 Bucknell University 1 1 1 1 4
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#33 Colorado College 1 1
#35 Occidental College 1 1 1 1 4
#35 Scripps College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#36 Oberlin College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#38 Skidmore College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#38 Union College 1 trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 1 1 3
#39 Denison University 1 1
#39 Hillsdale College 1 1
#39 Trinity College 1 5 5 1 1 trúng tuyển 13
#39 Kenyon College 1 1 1 3
#45 Union College 1 1 5 1 8
#46 Dickinson College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#46 Connecticut College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#46 DePauw University 1 1 1 1 4
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#70 Muhlenberg College 1 1 2
#93 Lewis & Clark College 1 1
#93 Drew University 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#100 Morehouse College 1 1 2
United States Military Academy 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
206
Tổng số bài thi thực hiện
450
40%
33%
21%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Latin Tiếng Latin
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science A Khoa học máy tính A
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(42)
Hackley Afya Club
Abbot House Club
AGSA (All Genders and Sexualities Allied)
ARTreach
Autism Awareness
Hackley Asian Culture Club (HACC)
Hackley Afya Club
Abbot House Club
AGSA (All Genders and Sexualities Allied)
ARTreach
Autism Awareness
Hackley Asian Culture Club (HACC)
Books & Breakfast
Chess Club
Cives Romani
Culinary Appreciation
The Hackley Conservatives Club
Computers Club
Coral Reef Club
Guiding Eyes for the Blind
Hackley Dance Club
Disabilities Advocates Organization
Dux Femina Facti
Hackley Earth Action League (HEAL)
Evolution of Hip Hop
Foreign Affairs Club
Gaming for a Cause
HackMeats
Hackley Hellenic Society
How to Get Away With Murder
Hackley Kehila
Math Puzzle Club
Middle School Mentors
Model United Nations
Peer Tutoring
Photography Club
The Pirate Club
The Poetry Club
Pondering the Universe
reChord
Round Square
St. Bartholomew's Soup Kitchen
Hackley Ski Club
Smash Bros Club
Hackley Student Investment Group
Hackley Student Law Club
UNITY
The Young Entrepreneur Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(29)
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Performing Biểu diễn
Playwriting Biên kịch
Production Sản xuất
Public Speaking Nói trước công chúng
Singing Ca hát
Sound Âm thanh
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1899
Khuôn viên: 285 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/09
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 3640
ISEE: 335540

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/03/2020
Hackley School được thành lập năm 1899, là trường nội trú và bán trú hỗn hợp, giảng dạy hệ K-12. Trường nằm ở Tarrytown, quận Westchester, chỉ cách thành phố New York 30 phút. 83 cán bộ giáo viên của trường đã làm việc trong trường hơn 10 năm, thời gian làm việc trung bình của tất cả nhân viên trong trường là 11 năm, 38% giáo viên sống trong trường và 87% giáo viên có trình độ cao cấp. Trường có 62 đội thể thao, 6 sân quần vợt, 3 sân quần vợt, bể bơi trong nhà, sân bóng đá, cơ sở vật chất dành cho thể thao điền kinh, v.v. Trường có 20 buổi biểu diễn âm nhạc học sinh và khoảng 80 buổi biểu diễn nghệ thuật học sinh mỗi năm.
Xem thêm

Hỏi đáp về Hackley School

Các thông tin cơ bản về trường Hackley School.
Hackley School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1899, và hiện có khoảng 857 học sinh, với khoảng 0.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.hackleyschool.org/page.
Trường Hackley School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Hackley School cung cấp 12 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 33 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Hackley School cũng có 79% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Hackley School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: American University, Amherst College, Auburn University, Babson College và Barnard College.
Yêu cầu tuyển sinh của Hackley School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Hackley Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Hackley School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Hackley School cho năm 2024 là $57,591 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@hackleyschool.org .
Trường Hackley School toạ lạc tại đâu?
Trường Hackley School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 23. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Hackley School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Hackley School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 168 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Hackley School cũng được 139 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Hackley School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Hackley School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Hackley School tại địa chỉ: https://www.hackleyschool.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 914-366-2642.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Hackley School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Ny School For The Deaf, Solomon Schechter School of Westchester and Maria Regina High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Hackley School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Hackley School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Hackley School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Tarrytown, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
819 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 65% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Tarrytown thấp hơn 67% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/123  
Trung bình 65% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Tarrytown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Tarrytown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)