Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Greenwich Academy là một trường dự bị đại học độc lập dành cho những nữ sinh có mong muốn phấn đấu đạt được những thành tích xuất sắc trong học tập. Trường cung cấp một trải nghiệm giáo dục toàn diện, đầy thử thách dựa với các chương trình giảng dạy khoa học xã hội nhân văn nghiêm ngặt trong một cộng đồng đa dạng và hòa nhập.
Trường Greenwich Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53300
Sĩ số học sinh
815
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$138.5 triệu
Số môn học AP
29
Điểm SAT
1370
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 11
#3 Harvard College 17
#3 Stanford University 10
#3 Yale University 12
LAC #1 Williams College 4
#6 University of Chicago 10
#7 Johns Hopkins University 3
#7 University of Pennsylvania 15
#10 Duke University 13
#10 Northwestern University 8
LAC #2 Amherst College 2
#12 Dartmouth College 9
#13 Brown University 6
#13 Vanderbilt University 4
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 9
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 14
#18 Columbia University 7
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 4
#22 Georgetown University 23
#25 New York University 8
#25 University of Michigan 12
#25 University of Southern California 9
#25 University of Virginia 19
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2
#29 Wake Forest University 11
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 3
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 19
#38 University of Texas at Austin 6
#38 University of Wisconsin-Madison 5
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 2
#44 Tulane University 3
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 8
#55 Santa Clara University 4
#55 University of Miami 4
LAC #11 Middlebury College 2
#62 George Washington University 2
#62 University of Pittsburgh 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Connecticut 5
#68 St. Lawrence University 1
#72 Fordham University 4
#72 Hobart and William Smith Colleges 3
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 6
LAC #15 Hamilton College 3
#77 Loyola Marymount University 1
#89 Elon University 2
#89 Howard University 1
LAC #18 Colgate University 15
LAC #18 University of Richmond 7
LAC #18 Wesleyan University 1
Auburn University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 University of Denver 1
#115 Fairfield University 1
LAC #24 Colby College 4
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #27 Colorado College 2
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
LAC #37 Bucknell University 9
LAC #39 Denison University 2
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 5
#202 Springfield College 1
LAC #55 Connecticut College 1
Babson College 1
College of William and Mary 3
Manhattanville College 1
Marist College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Providence College 2
Santa Monica College 1
Savannah College of Art and Design 1
University of Colorado Boulder 3
University of Edinburgh 1
University of New Haven 1
University of St. Andrews 3
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 346 337 320 273 262
#1 Princeton University 11 11 13 11 16 62
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 3 5
#3 Harvard College 17 14 12 11 13 67
#3 Stanford University 10 7 9 7 8 41
#5 Yale University 12 14 14 11 12 63
#6 University of Pennsylvania 15 19 19 19 12 84
#7 Duke University 13 11 9 13 15 61
#9 Brown University 6 9 8 6 7 36
#9 Johns Hopkins University 3 5 5 5 2 20
#9 Northwestern University 8 6 6 5 7 32
#12 Cornell University 14 15 13 10 5 57
#12 Columbia University 7 6 5 1 19
#12 University of Chicago 10 13 11 8 4 46
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 2 2 1 2 1 8
#17 Rice University 1 1 1 3
#18 Dartmouth College 9 11 11 13 12 56
#18 Vanderbilt University 4 2 1 4 4 15
#20 University of Notre Dame 2 4 5 3 2 16
#21 University of Michigan 12 13 14 8 6 53
#22 Georgetown University 23 15 10 16 19 83
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 3 3 2 1 11
#24 Carnegie Mellon University 1 1 2
#24 Emory University 4 2 2 3 3 14
#24 University of Virginia 19 19 16 16 19 89
#24 Washington University in St. Louis 9 8 11 12 11 51
#28 University of Southern California 9 9 5 5 5 33
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#35 New York University 8 9 8 5 7 37
#35 University of California: Santa Barbara 2 3 2 1 8
#35 University of Wisconsin-Madison 5 1 6
#38 University of Texas at Austin 6 6 5 4 2 23
#39 Boston College 19 20 18 15 12 84
#40 Tufts University 3 4 3 6 5 21
#43 Boston University 1 1 4 4 6 16
#47 Texas A&M University 1 1 1 3
#47 University of Rochester 1 1
#47 Wake Forest University 11 12 10 6 3 42
#47 Lehigh University 2 2 3 2 1 10
#53 Northeastern University 2 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#53 College of William and Mary 3 4 4 2 13
#58 University of Connecticut 5 1 1 1 8
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 3 1 2 8
#60 Santa Clara University 4 3 5 12
#67 University of Massachusetts Amherst 3 3
#67 George Washington University 2 3 3 3 4 15
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 3
#67 University of Miami 4 4 4 3 3 18
#67 Syracuse University 3 4 4 3 14
#67 Villanova University 8 6 4 18
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 1 1 5
#73 Tulane University 3 1 4 7 15
#76 Pepperdine University 1 1
#79 Brigham Young University 1 1 1 3
#89 Temple University 1 1 2
#89 Fordham University 4 1 1 1 7
#89 Southern Methodist University 6 6 6 8 10 36
#93 Auburn University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 1 3
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 1 3
#105 American University 2 2
#105 University of Colorado Boulder 3 4 3 2 12
#115 Howard University 1 1 1 3
#124 Fairfield University 1 1
#124 University of Denver 1 1 1 3
#133 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#133 Miami University: Oxford 1 3 3 2 9
#133 Elon University 2 1 2 5
#142 Clark University 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1
#151 DePaul University 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1
#178 Catholic University of America 1 1 2
#185 Hofstra University 1 1 2
#216 Springfield College 1 1 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
Penn State University Park 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 68 89 98 105 91
#1 Williams College 4 4 6 6 10 30
#2 Amherst College 2 2 2 4 3 13
#4 Swarthmore College 1 1 1 1 1 5
#4 Wellesley College 1 1 1 2 5
#4 Pomona College 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 1 3 3 4 4 15
#9 Carleton College 2 2 3 7
#11 Barnard College 1 1 2 4
#11 Middlebury College 2 5 5 9 8 29
#11 Wesleyan University 1 1 1 2 4 9
#11 Claremont McKenna College 1 2 3 2 8
#16 Hamilton College 3 7 6 13 29
#16 Davidson College 1 1 2 4
#16 Smith College 1 1
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Vassar College 1 1 1 3
#21 Colgate University 15 16 16 8 8 63
#21 Washington and Lee University 2 2
#24 Bates College 2 2
#25 Colby College 4 2 3 5 6 20
#25 University of Richmond 7 9 11 10 37
#27 Macalester College 1 1 1 2 5
#27 College of the Holy Cross 1 2 3 2 8
#30 Bucknell University 9 13 10 11 8 51
#30 Lafayette College 1 2 4 3 10
#33 Colorado College 2 3 4 4 4 17
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 1 4
#36 Oberlin College 1 1 1 3
#38 Skidmore College 1 1 1 2 2 7
#38 Union College 1 1
#39 Spelman College 1 1
#39 Pitzer College 1 1
#39 Kenyon College 1 1 2
#39 Denison University 2 1 1 4
#39 Trinity College 5 5 3 1 3 17
#46 Dickinson College 2 2 4
#46 Connecticut College 1 1 1 2 3 8
#56 Rhodes College 1 1 2
#56 Wheaton College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 3 4 3 10
#139 Hampshire College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1
#33 University of St. Andrews 3 3

Chương trình học

Chương trình AP

(29)
Art History Lịch sử nghệ thuật
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Art History Lịch sử nghệ thuật
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Latin Tiếng Latin
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Career Resource Center
Leadership and Public Speaking
Engineering
Design and Robotics
Writing Community
GAINS Network
Career Resource Center
Leadership and Public Speaking
Engineering
Design and Robotics
Writing Community
GAINS Network
Global Initiatives
Visiting Speakers
UPenn Partnership
Expedition Courses
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(23)
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Design Thiết kế 2D
Drawing Hội họa
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Design Thiết kế 2D
Drawing Hội họa
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Sculpture Điêu khắc
Computer Graphic Đồ họa máy tính
Film Production Sản xuất phim
Art History Lịch sử mỹ thuật
Architecture Kiến ​​​​trúc
Band Ban nhạc
Guitar Đàn ghi ta
Recording Ghi âm
Jazz Nhạc jazz
Vocal Thanh nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Playwriting Biên kịch
Directing Đạo diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Design Thiết kế
Dance Khiêu vũ
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1827
Khuôn viên: 39 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 18/08/2020
Greenwich Academy nằm ở Greenwich, Connecticut, là thị trấn giàu có nhất ở Connecticut và là một trong những thị trấn giàu có nhất ở Mỹ. Theo Cục điều tra dân số Mỹ, 95% cư dân của thị trấn là người da trắng, với thu nhập bình quân trên đầu người là 5 triệu USD. Các cơ sở giáo dục bao gồm: phòng thí nghiệm kỹ thuật và thiết kế hiện đại, 3 sân thể thao, 6 sân quần vợt, 5 sân bóng quần quốc tế, 5 phòng thí nghiệm khoa học, v.v. 1) Các điểm nổi bật bao gồm: Trung tâm tài nguyên việc làm, trung tâm dịch vụ công cộng, phòng thí nghiệm thiết kế và kỹ thuật, khóa học Expedition, GAINS Network, năng lực lãnh đạo và phát biểu trước công chúng, UPenn Partnership, cộng đồng sáng tác, v.v. 2) Hợp tác với trường nam sinh Brunswick School, học sinh có thể học tại trường trung học của nhau. 3) Về nghệ thuật: khiêu vũ coi trọng vũ đạo và mời các nghệ sĩ khách mời chuyên nghiệp hợp tác với các vũ công; Về thiết kế: tích hợp công nghệ và sáng tạo nghệ thuật vào thiết kế; Về nghệ thuật thị giác: trường có phòng trưng bày Luchsinger; Về kịch sân khấu: có nhiều đoàn kịch, diễn viên, đạo diễn… đến thăm và chia sẻ kiến ​​thức, kinh nghiệm cũng như truyền thống văn hóa với sinh viên; Về âm nhạc: sinh viên được tạo cơ hội biểu diễn các tác phẩm đồng ca, hòa tấu đa dạng, ngoài ra, trường còn cung cấp cách khóa học đàn piano và thanh nhạc với giáo viên hướng dẫn riêng.
Xem thêm

Hỏi đáp về Greenwich Academy

Các thông tin cơ bản về trường Greenwich Academy.
Greenwich Academy là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1827, và hiện có khoảng 815 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.greenwichacademy.org/.
Trường Greenwich Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Greenwich Academy cung cấp 29 môn AP.

Trường Greenwich Academy cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Greenwich Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.49% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 36.05% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 21.16% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Greenwich Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Greenwich Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Greenwich Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Greenwich Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Greenwich Academy cho năm 2024 là $53,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@greenwichacademy.org .
Trường Greenwich Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Greenwich Academy toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Greenwich Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Greenwich Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 366 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Greenwich Academy cũng được 43 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Greenwich Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Greenwich Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Greenwich Academy tại địa chỉ: http://www.greenwichacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-625-8900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Greenwich Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Brunswick School, The Greenwich Japanese School and Greenwich Country Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Greenwich Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Greenwich Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Greenwich Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Greenwich, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,099 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 53% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Greenwich thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/92  
Trung bình 53% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Greenwich
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Greenwich nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)