Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá B
Greensboro Day School cam kết bồi dưỡng tri thức, đạo đức và phát triển kĩ năng quan hệ xã hội toàn diện cho học sinh, giúp các em có thể đóng góp vào việc xây dựng toàn cầu.
Xem thêm
Trường Greensboro Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Greensboro Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$27970
Sĩ số học sinh
905
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Quỹ đóng góp
$0.5 triệu
Số môn học AP
25
Điểm SAT
1270
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
16

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#10 Duke University 2
#15 Rice University 1
#20 University of California: Los Angeles 2
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 2
#25 New York University 3
#25 University of Michigan 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 3
#29 Wake Forest University 3
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: Irvine 1
#41 Boston University 1
#49 University of Georgia 1
#62 George Washington University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 4
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 North Carolina State University 10
#72 Southern Methodist University 3
#89 Brigham Young University 1
#89 Elon University 4
LAC #18 Haverford College 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#107 Randolph-Macon College 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 1
#151 University of Mississippi 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 2
#263 Montana State University 1
#263 University of North Florida 1
#299 Campbell University 3
Guilford College 1
Guilford Technical Community College 1
High Point University 2
North Carolina Agricultural and Technical State University 1
Towson University 1
University of Colorado Boulder 2
University of Mount Olive 1
University of Tennessee: Knoxville 3
University of Toronto 1
Warren Wilson College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2015-2021 2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 63 39 110 25 166
#1 Princeton University 1 1
#3 Stanford University 1 1 2
#5 Yale University 1 1
#7 Duke University 2 1 1 1 + 3 8
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Northwestern University 1 2 3
#12 Cornell University 1 1
#12 Columbia University 1 1 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 3 4
#15 University of California: Los Angeles 2 1 1 1 5
#17 Rice University 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 1 3
#22 Georgetown University 2 1 1 2 6
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 2 7 1 + 29 42
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 Emory University 1 1 1 + 2 5
#24 University of Virginia 1 1 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of California: San Diego 2 1 1 + 2 6
#28 University of California: Davis 2 2 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2 4
#33 University of California: Irvine 1 2 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 3
#35 New York University 3 1 5 9
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#39 Boston College 1 1 3 5
#40 University of Washington 1 1
#40 Tufts University 1 1
#43 Boston University 1 1
#47 Wake Forest University 3 3 4 1 + 14 25
#47 University of Rochester 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#47 University of Georgia 1 2 1 3 7
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 4 1 1 4 10
#49 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 Northeastern University 2 1 1 4
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#59 University of Maryland: College Park 1 1 2
#60 Brandeis University 1 1
#60 North Carolina State University 10 1 7 1 + 22 41
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Miami 1 2 3
#67 Villanova University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Pittsburgh 2 1 1 4
#67 George Washington University 1 1 1 3
#76 Colorado School of Mines 1 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#86 Clemson University 1 1 + 2
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 3 1 4
#89 Brigham Young University 1 1
#89 Temple University 1 1 2
#93 Auburn University 1 4 5
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Texas Christian University 1 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 3 2 1 1 7
#105 University of Colorado Boulder 2 1 1 4
#105 American University 2 1 3
#115 University of Arizona 1 1
#115 Howard University 1 1 2
#124 University of Denver 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 1 + 9 12
#124 James Madison University 1 1 2
#133 Chapman University 1 1
#133 Elon University 4 1 1 1 5 12
#133 University of Vermont 1 1 2
#133 Miami University: Oxford 1 1
#137 University of Alabama 1 1 2 4
#142 Loyola University Chicago 1 1
#151 Colorado State University 1 1
#151 DePaul University 1 1 2
#159 University of Kentucky 1 1 2
#163 University of Mississippi 1 1 1 3
#178 University of North Carolina at Charlotte 5 1 3 9
#195 East Carolina University 5 1 6
#201 University of North Carolina at Wilmington 2 2 3 1 11 19
#216 University of North Carolina at Greensboro 3 1 5 9
#227 Western Carolina University 1 2 3
#236 Belmont University 1 2 3
#236 University of North Florida 1 1
#249 Pace University 1 1 2
#303 Montana State University 1 1
#320 Campbell University 3 1 4
#332 Augusta University 1 1
#352 Georgia Southern University 1 1 2
#356 Gardner-Webb University 1 1 2
#376 Wingate University 1 1 1 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2 4
Liberty University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2015-2021 2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 6 13 41 9 27
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 2
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 2 3
#4 Wellesley College 1 1
#9 Carleton College 1 1
#11 Middlebury College 1 1 1 3
#16 Smith College 1 1
#16 Davidson College 2 1 1 4
#16 Vassar College 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1
#21 Colgate University 1 1
#21 Haverford College 1 1 1 1 4
#25 University of Richmond 1 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#30 Bucknell University 1 1
#33 Colorado College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1
#39 Denison University 1 1
#39 Kenyon College 1 1 2
#45 Union College 1 1 2
#46 Furman University 1 1 1 4 7
#46 Whitman College 1 1
#46 Connecticut College 1 1 + 2
#46 Dickinson College 1 1 2
#51 Centre College 1 1 2
#51 The University of the South 1 1 2
#51 St. Olaf College 1 1
#56 Rhodes College 1 1 2
#59 Wofford College 3 1 1 + 3 8
#63 Gettysburg College 1 1
#63 Virginia Military Institute 1 1
#67 Reed College 1 1 2 4
#89 University of Puget Sound 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#107 Randolph-Macon College 1 1
#116 Hampden-Sydney College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#130 Roanoke College 1 1 2
#130 Meredith College 1 1
#139 University of North Carolina at Asheville 2 1 3
#139 Presbyterian College 1 1
#152 Wittenberg University 1 1 2
#154 University of Mary Washington 1 1
#167 Guilford College 1 1 1 1 + 4
Warren Wilson College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2015-2021 2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 1 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
153
Tổng số bài thi thực hiện
414
59%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(25)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
World History Lịch sử thế giới
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
Newspaper
Yearbook
Literary magazine
Atticus club
International student club
French club
Newspaper
Yearbook
Literary magazine
Atticus club
International student club
French club
Spanish club
Latin club
Model congress
Environmental club
Amnesty international
Divercity
Heifer club
AIDS awareness
Habitat for humanity
Operation smile
Arts
Band, Orchestra, and string ensemble
Chorus
Musical productions
Dramatic productions
Jazz band
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
2D Design Thiết kế 2D
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
2D Design Thiết kế 2D
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Prek-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1970
Khuôn viên: 65 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL

Hỏi đáp về Greensboro Day School

Các thông tin cơ bản về trường Greensboro Day School.
Greensboro Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Bắc Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1970, và hiện có khoảng 905 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.greensboroday.org.
Trường Greensboro Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Greensboro Day School cung cấp 25 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 59 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Greensboro Day School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Greensboro Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.29% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 7.06% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.18% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Greensboro Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Greensboro Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Greensboro Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Greensboro Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Greensboro Day School cho năm 2024 là $27,970 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại randydoss@greensboroday.org .
Trường Greensboro Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Greensboro Day School toạ lạc tại bang Bang Bắc Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Raleigh, có khoảng cách chừng 72. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Raleigh-Durham International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Greensboro Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Greensboro Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 353 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Greensboro Day School cũng được 46 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Greensboro Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Greensboro Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Greensboro Day School tại địa chỉ: https://www.greensboroday.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 336-288-8590.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Greensboro Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Caldwell Academy, New Garden Friends School and Bishop Mc Guinness High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Raleigh. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Raleigh.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Greensboro Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Greensboro Day School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Greensboro Day School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Raleigh là thủ phủ của tiểu bang Bắc Carolina. Nơi này nổi tiếng với với các trường đại học, bao gồm Đại học bang Bắc Carolina. Số lượng các tổ chức công nghệ và học thuật xung quanh Raleigh, Chapel Hill và Durham khiến khu vực này được gọi là Tam giác Nghiên cứu. Tòa nhà North Carolina State Capitol là một tòa nhà theo phong cách Phục hưng Hy Lạp thế kỷ 19 với bức tượng George Washington trong trang phục của một vị tướng La Mã đặt bên trong nhà tròn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,827
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 4%

Môi trường xung quanh (Greensboro, NC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,605 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 98% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Greensboro thấp hơn 6% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/22  
Rất cao 98% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Greensboro
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
North Carolina Hoa Kỳ
60.46% 20.19% 0.97% 3.26% 0.07% 10.72% 3.90% 0.44%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Raleigh, North Carolina (địa điểm gần Greensboro nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Raleigh, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 143.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,370,000₫ (923$) ở Raleigh, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)