Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Greens Farms Academy tập trung vào nhiệm vụ hướng dẫn học sinh thông qua một chương trình khắt khe bao gồm các khía cạnh học thuật, nghệ thuật và thể thao. Trong một cộng đồng đầy tính hỗ trợ, niềm tin được xây dựng, học sinh của chúng tôi có cơ hội trở thành những nhà tư tưởng phản biện, độc lập và sáng tạo. Nhà trường khuyến khích các em khám phá niềm đam mê cá nhân và duy trì niềm đam mê ấy trong suốt cuộc đời. Chúng tôi chuyên tâm bồi dưỡng học sinh trở thành những nhà lãnh đạo có trách nhiệm với xã hội.
Xem thêm
Trường Greens Farms Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Greens Farms Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53780
Sĩ số học sinh
762
Tỷ lệ giáo viên cao học
57%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$44 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1323
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 2
LAC #2 Amherst College 2
#17 Cornell University 2
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 3
LAC #4 Swarthmore College 2
#22 Georgetown University 2
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 3
#29 Wake Forest University 4
#32 University of California: Santa Barbara 1
#36 Boston College 1
#41 Boston University 2
#44 Northeastern University 4
#44 Tulane University 2
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 4
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 2
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 Indiana University Bloomington 2
LAC #15 Davidson College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#89 Elon University 1
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#105 University of Denver 1
LAC #24 Colby College 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 1
#182 University of Louisville 1
LAC #37 Bucknell University 3
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
#234 Western New England University 1
LAC #51 Dickinson College 1
Franklin & Marshall College 1
Franklin Pierce University 2
Mercy College of Health Sciences 1
New England Conservatory of Music 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 3
University of Maryland: College Park 1
Wentworth Institute of Technology 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 57 62 60 48 42
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 1
#3 Harvard College 1 1 1 3
#5 Yale University 1 1 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 3 3 2 2 11
#7 Duke University 1 1 1 3
#9 Brown University 5 2 3 10
#9 Northwestern University 2 1 3 2 8
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 University of Chicago 3 1 1 5
#12 Cornell University 2 2 1 1 6
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 3 3
#18 Dartmouth College 1 2 3 6
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 1 1 2 1 6
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 2 3 3 2 1 11
#24 University of Virginia 3 4 4 2 1 14
#24 Washington University in St. Louis 3 2 5
#24 Emory University 1 1 1 2 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Southern California 1 1 2 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 2 3
#35 New York University 1 2 1 1 5
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 2 4 4 1 12
#40 Tufts University 2 2 3 7
#43 Boston University 2 2 4 8
#47 Wake Forest University 4 1 2 1 2 10
#47 University of Georgia 1 1 2
#47 Lehigh University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#53 Northeastern University 4 2 3 9
#53 College of William and Mary 1 1 2
#57 Penn State University Park 1 1
#58 University of Connecticut 2 1 1 1 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Santa Clara University 1 1 2 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 George Washington University 2 2 1 1 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Villanova University 4 4 2 3 1 14
#67 University of Miami 1 3 1 3 8
#73 Indiana University Bloomington 2 1 3
#73 Tulane University 2 1 4 1 8
#86 Clemson University 1 1
#89 Temple University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 2 1 3
#89 Fordham University 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 2 2
#98 Texas Christian University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 3 1 4
#115 Howard University 1 1
#124 University of Denver 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#133 Elon University 1 2 2 1 6
#133 University of Vermont 2 2
#151 University of Rhode Island 1 1 2
#195 University of Louisville 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1
#236 Western New England University 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
University of Maryland: College Park 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 25 24 22 17 28
#1 Williams College 2 1 2 5
#2 Amherst College 2 2
#4 Swarthmore College 2 2
#4 Pomona College 1 1
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 2 3
#11 Middlebury College 2 1 1 1 5
#16 Hamilton College 1 1 1 1 4
#16 Smith College 1 1 2
#16 Davidson College 1 1
#16 Vassar College 1 1 2
#21 Colgate University 2 1 2 1 1 7
#21 Washington and Lee University 1 1
#24 Bates College 1 2 3
#25 University of Richmond 1 2 2 3 2 10
#25 Colby College 1 1 1 2 4 9
#27 Macalester College 1 1
#27 College of the Holy Cross 2 4 6
#30 Lafayette College 1 2 1 4
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Bucknell University 3 3 1 7
#33 Colorado College 1 2 1 1 5
#35 Occidental College 1 1
#35 Scripps College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Trinity College 2 2
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1
#39 Denison University 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Dickinson College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 2 3
#56 Rhodes College 1 1
#63 Gettysburg College 2 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#75 Allegheny College 1 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#130 Eckerd College 1 1
United States Military Academy 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2018)
Học sinh làm bài thi AP
178
Tổng số bài thi thực hiện
430
21%
33%
27%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Physics 1 Vật lý 1
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(38)
American Sign Language Club
Beachside Express
Beachside Press (School Newspaper)
Book Club
Best Buddies
Chess Club
American Sign Language Club
Beachside Express
Beachside Press (School Newspaper)
Book Club
Best Buddies
Chess Club
Club De Español
Community Service Board
Coding Club
D&D Club
Eco Club Excalibur (Yearbook)
Full Court Peace Club
Gardening Club
GSPN
Harbor Blues
Horizons Club
Key Club at GFA
Komera Club
LEAD (Learning And Educating about Diversity)
Le Club Français
M.A.D (Making a Difference) for Human Rights
Math Team
Microfinancing Club
Model UN
News Decoder
PAWS Club
Penumbra
QUEST
Quiz Team
Red and Bloopers
Robotics
Rocketry
Rowan Center Club
Running for Relief
GFA Special Interests
Tabletop Club
TACO
Theatre Board
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(3)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Video Truyền hình

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1925
Khuôn viên: 42 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 07/10/2015
Trải nghiệm tổng quan: Ngôi trường này đào tạo tương đối khắt khe, cơ sở vật chất rất xuất sắc. Ở đây học sinh được khuyến khích khám phá. Nhiều học sinh tại đây học tập rất nghiêm túc, hình thành tư duy ham học hỏi và ưa khám phá.
Xem thêm

Hỏi đáp về Greens Farms Academy

Các thông tin cơ bản về trường Greens Farms Academy.
Greens Farms Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1925, và hiện có khoảng 762 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.gfacademy.org/.
Trường Greens Farms Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Greens Farms Academy cung cấp 17 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 33 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Greens Farms Academy cũng có 57% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Greens Farms Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.07% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 32.93% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.1% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Greens Farms Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Greens Farms Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Greens Farms Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Greens Farms Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Greens Farms Academy cho năm 2024 là $53,780 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại pharwood@gfacademy.org .
Trường Greens Farms Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Greens Farms Academy toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 43. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Greens Farms Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Greens Farms Academy hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Greens Farms Academy cũng được 15 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Greens Farms Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Greens Farms Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Greens Farms Academy tại địa chỉ: https://www.gfacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-256-0717.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Greens Farms Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Seton Academy, Eagle Hill - Southport and Fairfield Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Greens Farms Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Greens Farms Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Greens Farms Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Greens Farms, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,630 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 30% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Greens Farms thấp hơn 76% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/62  
Trung bình 30% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Greens Farms
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Greens Farms nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)