Or via social:

Giới thiệu trường

Greenhills is a singular place. You can sense it in the architecture. Our upper school has grown over the years, but you’d never know it from the building’s appearance. There are three reasons for this. First, each one of the many additions to our campus is consistent with what came before. Designed by Michigan Architect Laureate Alden B. Dow, the lines of the school, hewed in dark wood and lightened by spotless windows from roof to floor, are consistent from one end of the school to the other. There is a respect here for the innovations of the past, an elegant match of tradition and progress that is no coincidence. Dow’s greater genius, however, is manifest in the second source of the building’s vibrancy. Greenhills is packed with gathering spaces — for groups from two to two hundred. Each grade level has a space of its own, a comfort zone, where students and faculty can greet each other each morning, find friends, find help, find ideas. The design of Greenhills is intended to draw people together, and this happens at our school in a remarkable way. Our students are respectful without resorting to mere deference. Our teachers communicate without condescension. Lastly, Greenhills is aging well because it is loved. We expect the best of each other every day, and the community of our school both promotes and draws on this. The truth is that Greenhills could be housed anywhere and the spirit of the place — challenge, vivacity, delight, loyalty — would endure. This is what makes Greenhills the uniquely inspirational environment it has grown to be.
Xem thêm
Trường Greenhills School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$22450
Sĩ số học sinh
550
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
13
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Grades 6-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#3 Yale University 1
#4 University of Chicago 1
#7 Massachusetts Institute of Technology 1
#9 University of Pennsylvania 1
#10 California Institute of Technology 1
#10 Johns Hopkins University 1
#12 Dartmouth College 1
#12 Northwestern University 1
#15 Cornell University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#18 Rice University 1
LAC #4 Middlebury College 1
LAC #4 Wellesley College 1
#21 Emory University 1
#21 Georgetown University 1
#23 Carnegie Mellon University 1
#23 University of California: Los Angeles 1
#23 University of Southern California 1
#26 University of Virginia 1
#27 Tufts University 1
#29 University of Michigan 1
#30 Boston College 1
#32 New York University 1
#34 Brandeis University 1
#37 Case Western Reserve University 1
#37 University of California: Santa Barbara 1
#39 University of California: Irvine 1
#39 University of California: San Diego 1
LAC #8 Carleton College 1
#41 Boston University 1
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#41 Tulane University 1
#41 University of California: Davis 1
#41 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Davidson College 1
#47 Penn State University Park 1
#47 University of Florida 1
#51 University of Miami 1
#52 Pepperdine University 1
#57 George Washington University 1
#57 University of Connecticut 1
#61 Purdue University 1
#61 University of Georgia 1
LAC #14 Harvey Mudd College 1
LAC #14 Wesleyan University 1
#72 American University 1
#75 Clark University 1
#75 Indiana University Bloomington 1
#75 Michigan State University 1
#82 Miami University: Oxford 1
#82 University of California: Santa Cruz 1
#86 Marquette University 1
#86 University of Denver 1
#89 University of Colorado Boulder 1
#89 University of Vermont 1
LAC #19 Colby College 1
LAC #19 Colgate University 1
#99 Loyola University Chicago 1
LAC #23 Oberlin College 1
LAC #25 Bryn Mawr College 1
LAC #25 Colorado College 1
LAC #25 Kenyon College 1
LAC #32 University of Richmond 1
LAC #35 Mount Holyoke College 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #38 Union College 1
LAC #40 Dickinson College 1
LAC #43 Occidental College 1
LAC #45 Bard College 1
LAC #45 Centre College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017 Tổng số
Tất cả các trường 51
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Northwestern University 1 1
#12 Cornell University 1 1
#12 University of Chicago 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#21 University of Michigan 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Emory University 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Southern California 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 New York University 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#39 Boston College 1 1
#40 Tufts University 1 1
#43 Boston University 1 1
#47 Penn State University Park 1 1
#47 University of Georgia 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Brandeis University 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#61 Purdue University 1 1
#67 University of Miami 1 1
#67 George Washington University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 1 1
#76 Pepperdine University 1 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Marquette University 1 1
#105 American University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#124 University of Denver 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clark University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017 Tổng số
Tất cả các trường 21
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#9 Carleton College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#16 Davidson College 1 1
#16 Harvey Mudd College 1 1
#21 Colgate University 1 1
#23 Oberlin College 1 1
#25 Colby College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#38 Union College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#46 Dickinson College 1 1
#51 Centre College 1 1
#72 Bard College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Swimming Bơi lội
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Athletic teams
Musicals and plays
Photography
Music
Forensics
Yearbook
Athletic teams
Musicals and plays
Photography
Music
Forensics
Yearbook
Student newspaper
Student Council
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1968
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục

Hỏi đáp về Greenhills School

Các thông tin cơ bản về trường Greenhills School.
Greenhills School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Michigan, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1968, và hiện có khoảng 550 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.greenhillsschool.org.
Trường Greenhills School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Greenhills School cung cấp 13 môn AP.

Trường Greenhills School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Greenhills School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Yale University, University of Chicago, Massachusetts Institute of Technology và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của Greenhills School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Greenhills Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Greenhills School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Greenhills School cho năm 2024 là $22,450 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại ahalladay@greenhillsschool.org .
Trường Greenhills School toạ lạc tại đâu?
Trường Greenhills School toạ lạc tại bang Bang Michigan , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Detroit, có khoảng cách chừng 31. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Detroit Metropolitan Wayne County Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Greenhills School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Greenhills School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Greenhills School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Greenhills School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Greenhills School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Greenhills School tại địa chỉ: http://www.greenhillsschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 734-769-4010.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Greenhills School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Fr Gabriel Richard High School, Plymouth Christian Academy and Crescent Academy International.

Thành phố chính gần trường nhất là Detroit. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Detroit.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Greenhills School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Greenhills School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Detroit là thành phố lớn nhất ở bang miền trung tây Michigan. Gần trung tâm thành phố, Viện Nghệ thuật Detroit theo phong cách tân cổ điển nổi tiếng với các Bức tranh tường về Công nghiệp Detroit do Diego Rivera sáng tác và lấy cảm hứng từ mối quan hệ của thành phố với ngành công nghiệp ô tô, khiến nó có biệt danh là "Thành phố Xe máy". Detroit cũng là quê hương của hãng thu âm Motown Records, có lịch sử đứng đầu bảng xếp hạng được trưng bày tại trụ sở ban đầu, Hitsville U.S.A.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,500
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 5%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Detroit
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)