Or via social:

Giới thiệu trường

Founded in 1950, Greenhill School is one of the premier, independent, nosectarian, co-educational schools in the nation, preparing students for success in college and beyond. With a population of about 1290, the school offers excellence in education for students Pre-K through 12th grade. Our rich history is defined by innovation and achievement in a balanced program of academics, arts, and athletics which prepares our students to thrive in a changing world. Greenhill`s culture reflects a value of and a commitment to diversity and individuality. An inclusive environment that celebrates and supports all voices, Greenhill is a community committed to the core principles of honor, respect and compassion. Greenhill School`s challenging academic program incorporates experienced-based learning and uses leading teaching practices, inspiring students while ensuring a strong foundation. For more information, visit www.greenhill.org.
Xem thêm
Trường Greenhill School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Greenhill School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30400
Sĩ số học sinh
1292
Tỷ lệ giáo viên cao học
61%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$1.6 triệu
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1420
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2013-2016)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#2 Harvard College 2
#3 Yale University 6
#4 Columbia University 4
#4 Stanford University 3
#4 University of Chicago 7
#8 Duke University 9
#9 University of Pennsylvania 7
#10 California Institute of Technology 1
#10 Johns Hopkins University 2
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 8
#12 Northwestern University 8
#14 Brown University 4
#15 Cornell University 3
#15 Vanderbilt University 7
#15 Washington University in St. Louis 11
LAC #3 Swarthmore College 3
#18 Rice University 4
#18 University of Notre Dame 3
LAC #4 Middlebury College 2
LAC #4 Wellesley College 1
#21 Emory University 14
#21 Georgetown University 3
#23 Carnegie Mellon University 3
#26 University of Virginia 1
#27 Tufts University 5
#27 Wake Forest University 1
#29 University of Michigan 6
#30 Boston College 1
#32 New York University 9
#36 Georgia Institute of Technology 1
#37 Case Western Reserve University 2
#41 Boston University 5
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#41 Tulane University 9
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#47 Lehigh University 1
#47 Northeastern University 1
#51 University of Miami 6
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1
#52 University of Texas at Austin 43
#52 University of Washington 2
#57 University of Connecticut 1
#61 Purdue University 4
#61 Southern Methodist University 28
#61 Syracuse University 1
#61 University of Georgia 3
#66 Fordham University 1
#70 Texas A&M University 12
LAC #14 Hamilton College 1
LAC #14 Harvey Mudd College 2
#72 American University 4
#72 Baylor University 3
#75 Indiana University Bloomington 4
#82 Texas Christian University 5
#86 University of Denver 1
#86 University of Tulsa 1
#89 University of Colorado Boulder 4
#89 University of Vermont 1
LAC #19 Colby College 1
LAC #19 Colgate University 1
#96 University of Alabama 2
LAC #22 United States Military Academy 2
LAC #25 Bates College 2
LAC #25 Bryn Mawr College 3
LAC #25 Colorado College 4
LAC #25 Kenyon College 2
LAC #29 Barnard College 1
LAC #29 Scripps College 1
LAC #32 Bucknell University 2
LAC #32 University of Richmond 3
LAC #37 Lafayette College 2
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #40 Dickinson College 1
LAC #40 Franklin & Marshall College 1
LAC #43 Trinity College 1
LAC #45 Bard College 1
LAC #45 Centre College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2013-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 282 289
#1 Princeton University 2 2 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 3 3 6
#3 Harvard College 2 3 5
#5 Yale University 6 6 12
#6 University of Pennsylvania 7 6 13
#7 California Institute of Technology 1 2 3
#7 Duke University 9 8 17
#9 Northwestern University 8 8 16
#9 Brown University 4 5 9
#9 Johns Hopkins University 2 3 5
#12 Columbia University 4 3 7
#12 Cornell University 3 3 6
#12 University of Chicago 7 6 13
#17 Rice University 4 5 9
#18 Vanderbilt University 7 7
#18 Dartmouth College 8 8 16
#20 University of Notre Dame 3 1 4
#21 University of Michigan 6 7 13
#22 Georgetown University 3 4 7
#24 Carnegie Mellon University 3 2 5
#24 Washington University in St. Louis 11 12 23
#24 University of Virginia 1 1 2
#24 Emory University 14 10 24
#28 University of Southern California 16 16
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 9 11 20
#39 Boston College 1 1 2
#40 University of Washington 2 2 4
#40 Tufts University 5 4 9
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#43 Boston University 5 2 7
#47 Wake Forest University 1 1
#47 University of Georgia 3 3
#47 Texas A&M University 12 15 27
#47 Lehigh University 1 1 2
#52 University of Texas at Austin 43 42 85
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 2 2 4
#53 Northeastern University 1 1
#53 College of William and Mary 2 2
#58 University of Connecticut 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 1 3
#61 Purdue University 4 5 9
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 George Washington University 2 2
#67 University of Miami 6 6 12
#73 Indiana University Bloomington 4 5 9
#73 Tulane University 9 7 16
#76 Pepperdine University 1 1
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 28 26 54
#93 Baylor University 3 5 8
#96 University of Alabama 2 2 4
#98 University of San Diego 1 1
#98 Texas Christian University 5 5 10
#105 Saint Louis University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 4 4 8
#105 American University 4 5 9
#124 University of Denver 1 1
#133 University of Vermont 1 1 2
#195 University of Tulsa 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2013-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 41 54
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 2
#4 Swarthmore College 3 2 5
#4 Pomona College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Wesleyan University 4 4
#11 Middlebury College 2 2 4
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1 2
#16 Harvey Mudd College 2 1 3
#16 Davidson College 2 2
#21 Colgate University 1 2 3
#22 United States Military Academy 2 2 4
#23 Oberlin College 3 3
#24 Bates College 2 2 4
#25 University of Richmond 3 3 6
#25 Colby College 1 2 3
#30 Bryn Mawr College 3 3 6
#30 Bucknell University 2 3 5
#30 Lafayette College 2 1 3
#33 Colorado College 4 2 6
#35 Scripps College 1 1 2
#35 Occidental College 4 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Kenyon College 2 2 4
#39 Trinity College 1 2 3
#46 Dickinson College 1 1
#46 Whitman College 1 1
#51 Centre College 1 1 2
#72 Bard College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Latin Tiếng Latin
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Latin Tiếng Latin
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
Advancing core principles
Big green nation
Business society
Cavalcade
Ethics club
Evergreen
Advancing core principles
Big green nation
Business society
Cavalcade
Ethics club
Evergreen
First Lego league
Give service leadership council
Heartwork
Honor council
Improv
Jewish studies club
Junior classical league
Math team
Montage
Political action club
Quiz bowl
Spanish club
Student-athlete advisory committee
Students advocating informed decisions
True colors( Gay/straight alliance)
Upper school student council
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Prek-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1950
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 3532
ISEE: 447502

Hỏi đáp về Greenhill School

Các thông tin cơ bản về trường Greenhill School.
Greenhill School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1950, và hiện có khoảng 1292 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.greenhill.org/page.
Trường Greenhill School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Greenhill School cung cấp 20 môn AP.

Trường Greenhill School cũng có 61% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Greenhill School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2013-2016, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của Greenhill School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Greenhill Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Greenhill School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Greenhill School cho năm 2024 là $30,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại markhovskys@greenhill.org .
Trường Greenhill School toạ lạc tại đâu?
Trường Greenhill School toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Greenhill School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Greenhill School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 484 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Greenhill School cũng được 19 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Greenhill School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Greenhill School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Greenhill School tại địa chỉ: http://www.greenhill.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 972-628-5400.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Greenhill School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Westwood School, Vanguard Preparatory School and North Central Texas Academy.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Greenhill School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Greenhill School, vui lòng kiểm tra lại sau.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)