Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Trường Trung học Grace Brethren - Jr Sr kết hợp cùng với nhà thờ và gia đình để đưa ra phương châm rằng tất cả những gì trường làm đều lấy Đấng Christ làm trung tâm. Thông qua thế giới quan theo Kinh thánh, chúng tôi giúp cho học sinh trở nên toàn diện hơn trong môi trường học thuật, tạo cơ hội để các em nâng cao sự trưởng thành trong nhận thức về Cơ đốc giáo và lý giải chính xác những lẽ thật trong thế giới này. Quá trình giáo dục dựa trên những ý tưởng cơ bản cung cấp những quan điểm đúng đắn, những sự thật và những nguyên tắc cơ bản để giải thích những điều gặp phải trong cuộc sống và trong học tập.
Xem thêm
Trường Grace Brethren Jr Sr High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Grace Brethren Jr Sr High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$10490
Sĩ số học sinh
900
Học sinh quốc tế
12%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1105
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
21

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
#72 American University 1 +
#76 Willamette University 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#89 Brigham Young University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#124 Westmont College 1 +
#137 California State University: Long Beach 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#151 Gordon College 1 +
#151 University of La Verne 1 +
#166 California State University: Fullerton 1 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
#176 Valparaiso University 1 +
#182 University of Louisville 1 +
#194 Biola University 1 +
#212 Washington State University 1 +
#219 Seattle Pacific University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
#263 Azusa Pacific University 1 +
#263 George Fox University 1 +
#263 Western Carolina University 1 +
#285 Portland State University 1 +
#285 Western Michigan University 1 +
#299 Campbell University 1 +
#299 Marymount University 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
bob jones university 1 +
Boise State University 1 +
California Baptist University 1 +
California Institute of the Arts 1 +
California Lutheran University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
california state university channel islands 1 +
California State University: Bakersfield 1 +
California State University: Fresno 1 +
California State University: Northridge 1 +
California State University: San Marcos 1 +
Cedarville University 1 +
Central Washington University 1 +
Colorado Christian University 1 +
Colorado State University: Pueblo 1 +
Concordia University 1 +
Corban University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Evangel University 1 +
Fashion Institute of Design and Merchandising: Los Angeles 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
Fresno Pacific University 1 +
Gardner-Webb University 1 +
Grace College 1 +
Grand Canyon University 1 +
Greenville University 1 +
Grove City College 1 +
Hope International University 1 +
Indiana Wesleyan University 1 +
Iowa State University 1 +
Ithaca College 1 +
La Sierra University 1 +
Lamar University 1 +
Liberty University 1 +
Life Pacific College 1 +
Maranatha Baptist University 1 +
Marion Military Institute 1 +
Missouri State University 1 +
Moody Bible Institute 1 +
Multnomah University 1 +
New Mexico Highlands University 1 +
New Mexico State University at Carlsbad 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Oklahoma Baptist University 1 +
Pacific Lutheran University 1 +
Penn State University Park 1 +
Point Loma Nazarene University 1 +
Ringling College of Art and Design 1 +
San Jose State University 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
Simpson College 1 +
Sonoma State University 1 +
Southern Utah University 1 +
SUNY College at Fredonia 1 +
The King's College 1 +
The Master's University and Seminary 1 +
Trinity Bible College 1 +
United States Military Academy 1 +
University of California: Merced 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Dublin Ireland 1 +
University of Nebraska - Lincoln 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
Upper Iowa University 1 +
Vanguard University of Southern California 1 +
Wheaton College 1 +
Whitworth University 1 +
William Jessup University 1 +
Woodbury University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 68 73 63 74 27
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 + trúng tuyển 2
#3 Harvard College 4 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#7 California Institute of Technology 2 + trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 2 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#89 Brigham Young University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 2 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Central Florida 1 + trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#133 California State University: Fullerton 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of La Verne 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 California State University: Fresno 1 + trúng tuyển 1
#195 University of Louisville 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#201 Valparaiso University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 University of Wyoming 1 + trúng tuyển 1
#227 Western Carolina University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#236 Biola University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#236 Lipscomb University 1 + trúng tuyển 1
#236 Azusa Pacific University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1
#269 George Fox University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#269 Seattle Pacific University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#280 Portland State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#304 Western Michigan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#304 Louisiana Tech University 1 + trúng tuyển 1
#320 Abilene Christian University 1 + trúng tuyển 1
#320 Campbell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#320 Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#332 Boise State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#342 Missouri State University 1 + trúng tuyển 1
#356 Gardner-Webb University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Iowa State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Lamar University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Liberty University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Grand Canyon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
University of Nebraska - Lincoln 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 8 11 8 8 1
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#4 Pomona College 1 + trúng tuyển 1
#7 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#51 St. Olaf College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#56 soka university of america 1 + trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#107 Westmont College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#167 The King's College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 6 1 0 0
#2 University of British Columbia 3 + trúng tuyển 3
#21 Concordia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 Memorial University of Newfoundland 1 + trúng tuyển 1
#38 Northern Ontario School of Medicine 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
National Honor Society (NHS)
California Scholastic Federation (CSF & CJSF)
National Art Honor Society (NAHS)
Spanish Honor Society
JH/SH Student Leadership & ASB
Robotics
National Honor Society (NHS)
California Scholastic Federation (CSF & CJSF)
National Art Honor Society (NAHS)
Spanish Honor Society
JH/SH Student Leadership & ASB
Robotics
Mock Trial
Equestrian Team
Rodeo Team
Computer
Video Game
International
Interact
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Film Phim điện ảnh
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Film Phim điện ảnh
Film Studies Nghiên cứu phim
Media Phương tiện truyền thông
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreSchool-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1978
Tôn giáo: school.Brethren

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr., ELTiS, iTEP SLATE

Hỏi đáp về Grace Brethren Jr Sr High School

Các thông tin cơ bản về trường Grace Brethren Jr Sr High School.
Grace Brethren Jr Sr High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1978, và hiện có khoảng 900 học sinh, với khoảng 12.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.gracebrethrenschools.com.
Trường Grace Brethren Jr Sr High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Grace Brethren Jr Sr High School cung cấp 15 môn AP.

Trường Grace Brethren Jr Sr High School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Grace Brethren Jr Sr High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, University of Chicago, Northwestern University, Cornell University và Columbia University.
Yêu cầu tuyển sinh của Grace Brethren Jr Sr High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Grace Brethren Jr Sr High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Grace Brethren Jr Sr High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Grace Brethren Jr Sr High School cho năm 2024 là $10,490 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại ahenderson@gracebrethren.com .
Trường Grace Brethren Jr Sr High School toạ lạc tại đâu?
Trường Grace Brethren Jr Sr High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 35. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Grace Brethren Jr Sr High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Grace Brethren Jr Sr High School hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Grace Brethren Jr Sr High School cũng được 5 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Grace Brethren Jr Sr High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Grace Brethren Jr Sr High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Grace Brethren Jr Sr High School tại địa chỉ: http://www.gracebrethrenschools.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 805-522-4667.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Grace Brethren Jr Sr High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Rose Of Lima School, Stoneridge Preparatory School and Grace Brethren Schools.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Grace Brethren Jr Sr High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Grace Brethren Jr Sr High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Grace Brethren Jr Sr High School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Simi Valley, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
946 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 59% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Simi Valley thấp hơn 75% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/106  
Trung bình 59% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Simi Valley
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Simi Valley nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)