Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admissions@gouldacademy.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá A-
Dự bị đại học Dự án thử nghiệm sáng tạo Nghệ thuật thị giác và biểu diễn
"Gould là một trường nội trú đồng giáo dục độc lập quy mô nhỏ, cam kết bồi dưỡng những học sinh có động lực học tập, chuẩn bị cho các em bước vào đại học, cũng như trở thành những công dân độc lập và có đạo đức.

Trong cộng đồng bao dung, cân bằng giữa truyền thống và đổi mới của chúng tôi, học sinh được khuyến khích tự do suy nghĩ và thử thách bản thân. Chúng tôi tin rằng ở đâu có rủi ro, ở đó có báo đáp, các giáo viên tận tâm và mạng lưới cựu học sinh khổng lồ của chúng tôi là nguồn cảm hứng và hỗ trợ giúp mỗi học sinh phát triển trưởng thành. Ở Gould, chúng tôi hiểu rằng mỗi học sinh là duy nhất, và giáo dục một cuộc hành trình. "
Xem thêm
Trường Gould Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy
Nếu bạn muốn thêm Gould Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73130
Số lượng học sinh
230
Học sinh quốc tế
20%
Giáo viên có bằng cấp cao
70%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$20 triệu
AP
8
Điểm SAT trung bình
1310
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
11
Tỷ lệ nội trú
70

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#9 Johns Hopkins University 1
#13 Dartmouth College 1
#23 University of Michigan 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2
#49 Northeastern University 2
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#63 St. Olaf College 1
#63 University of Connecticut 1
#68 St. Lawrence University 2
#68 Texas A&M University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Loyola Marymount University 1
#79 Gonzaga University 1
#83 Michigan State University 1
#93 University of Delaware 1
#99 University of Utah 1
#104 University of Colorado Boulder 2
#115 Fairfield University 1
Arizona State University 2
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 4
LAC #26 Colorado College 1
#136 University of New Hampshire 1
#148 San Diego State University 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
#151 James Madison University 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
SUNY University at Albany 1
#234 Suffolk University 1
LAC #50 Connecticut College 1
Babson College 1
Blinn College 1
Emmanual College 2
Ithaca College 1
Macalaster College 1
Regis College 1
US Snowboard Development Team 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2020 2015-2019 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 102 27 25 73 80
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 1 3
#2 Harvard College 2 2
#4 Stanford University 1 + 1
#4 University of Chicago 1 + 2 3
#4 Columbia University 1 1
#9 Johns Hopkins University 4 1 + 5
#9 Northwestern University 6 1 1 + 8
#13 Dartmouth College 4 1 2 + 2 9
#14 Brown University 2 1 + 3
#15 Washington University in St. Louis 1 + 1 2
#17 Cornell University 2 2
#20 University of California: Los Angeles 1 2 + 1 4
#21 Georgetown University 1 + 1 2
#22 University of California: Berkeley 1 1
#25 University of Virginia 1 + 1
#25 Carnegie Mellon University 2 1 3
#28 Tufts University 1 2 3
#28 New York University 14 3 1 2 + 2 22
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 + 2
#29 University of Michigan 1 + 1
#34 University of Rochester 1 1
#35 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#36 University of California: Irvine 1 2 + 3
#36 Boston College 10 1 2 4 + 3 20
#39 University of California: San Diego 1 1
#40 College of William and Mary 1 1
#41 University of California: Davis 2 + 2 4
#42 Boston University 8 1 1 4 + 7 21
#42 University of Wisconsin-Madison 1 2 + 3
#42 Brandeis University 4 1 2 + 7
#42 Case Western Reserve University 2 1 + 1 4
#47 Penn State University Park 2 + 4 6
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#49 Northeastern University 16 1 4 + 3 24
#49 Villanova University 1 1
#53 University of Miami 1 + 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 1 3
#59 University of Washington 2 1 1 + 4
#59 Syracuse University 1 4 + 3 8
#61 Purdue University 2 2
#62 Rutgers University 1 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 2 4 + 4 11
#63 George Washington University 8 1 1 4 + 4 18
#63 University of Connecticut 1 1
#70 Fordham University 1 + 1
#75 Clark University 2 + 2
#75 Loyola Marymount University 2 2
#75 University of Massachusetts Amherst 4 + 3 7
#75 Indiana University Bloomington 2 2
#79 American University 2 1 1 + 4
#79 Gonzaga University 2 2
#79 North Carolina State University 2 2
#83 Michigan State University 4 1 5
#93 University of Denver 1 2 + 2 5
#99 Drexel University 8 8
#99 University of Utah 2 2
#104 University of Colorado Boulder 1 4 + 8 13
#117 University of South Carolina: Columbia 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#117 Arizona State University 4 4
#117 University of Vermont 3 4 + 9 16
#136 University of New Hampshire 3 1 4
#137 University of Alabama 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2020 2015-2019 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 50 7 9 30 23
#1 Williams College 2 + 2
#2 Amherst College 2 1 3
#5 Wellesley College 1 1
#6 Bowdoin College 10 1 2 + 2 15
#9 Carleton College 2 2
#9 Middlebury College 2 1 2 + 1 6
#10 Davidson College 2 + 2
#14 Washington and Lee University 1 + 1 2
#17 Colby College 2 1 1 + 4
#17 Smith College 1 1 + 2
#19 Colgate University 1 1
#22 Vassar College 1 1 + 2
#25 Bates College 6 1 4 + 5 16
#26 Colorado College 4 1 1 + 2 8
#27 Macalester College 2 2
#29 Scripps College 1 1
#30 Mount Holyoke College 2 2
#30 Kenyon College 2 1 3
#38 Skidmore College 2 + 2 4
#40 Franklin & Marshall College 1 + 1 2
#42 Denison University 6 2 2 + 10
#43 Trinity College 4 + 2 6
#43 Whitman College 1 + 1
#45 Union College 1 1
#46 DePauw University 2 1 3
#50 Dickinson College 4 1 1 2 8
#50 Connecticut College 2 1 2 + 1 6
#61 Gettysburg College 2 1 + 1 4

Điểm AP

(2022)
Tổng số bài thi thực hiện
125
48%
24%
10%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Skateboarding Trượt ván
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Telemark Skiing Trượt tuyết Telemark
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(1)
Polar Bear Club

Khóa học nghệ thuật

(2)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca

Liên hệ Gould Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Gould Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Gould Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1836
Khuôn viên: 456 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Mã trường:
TOEFL: 8090
SSAT: 3460

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/01/2022
Trường nằm ở một thị trấn rất yên tĩnh, cơ sở vật chất của trường rất tốt, việc giảng dạy rất nghiêm túc, rất cẩn thận trong việc quản lý học sinh, giáo viên rất quan tâm đến học sinh. Nhiều bạn đang theo học có đánh giá rất tốt về trường.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/05/2020
"➢Trường có một trang trại nằm trong khuôn viên trường do học sinh xây dựng. Học sinh trải nghiệm học tập thông qua các dự án khác nhau, nông nghiệp hữu cơ, lâm nghiệp và chăm sóc động vật. Ngoài cho học sinh có trải nghiệm với bộ môn thú y, gần trường còn có bệnh viện và trung tâm chăm sóc động vật.
➢Trung tâm IDEAS của Gia đình Marlon: Là trung tâm thiết kế hiện đại của trường. Học sinh phát triển khả năng của mình thông qua việc thực tập cùng các dự án nghiên cứu độc lập.
➢Dự án nghiên cứu độc lập: học sinh hợp tác chặt chẽ với giảng viên và cố vấn bên ngoài để phát triển dự án kéo dài một năm trong lĩnh vực bạn ấy chọn về các chủ đề như tái lập trình tế bào gốc, vòi phun động cơ tên lửa nguyên mẫu, diệt chủng cổ đại, Rome và nghiên cứu ngành công nghiệp xe điện.
➢Các môn học chủ đạo của trường là toán học, khoa học tự nhiên và khoa học máy tính. Ngoài ra, trường còn cung cấp các môn học tự chọn như du hành vũ trụ, thiên văn học, điện từ học, người máy và toán học tài chính. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Gould Academy

Các thông tin cơ bản về trường Gould Academy.
Gould Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1836, và hiện có khoảng 230 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.gouldacademy.org.
Trường Gould Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Gould Academy cung cấp 8 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 24 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Gould Academy cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Gould Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 23.45% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 5.52% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Gould Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Gould Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Gould Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Gould Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Gould Academy cho năm 2024 là $73,130 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@gouldacademy.org .
Trường Gould Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Gould Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 142. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Gould Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Gould Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 92 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Gould Academy cũng được 298 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Gould Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Gould Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Gould Academy tại địa chỉ: https://www.gouldacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-824-7777.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Gould Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bridgton Academy, Hebron Academy and Fryeburg Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Gould Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Gould Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Gould Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Bethel, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,855 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 20% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Bethel thấp hơn 72% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/54  
Trung bình 20% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bethel
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Bethel nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)