Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật C
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B-
Đánh giá B-
George Stevens Academy được thành lập vào năm 1803. Từ trước đến nay, trường luôn là một cộng đồng giáo dục giàu tình thương yêu, quan tâm đến sự phát triển của mỗi học sinh. Trường cung cấp các khóa học toàn diện và đầy thách thức, bồi dưỡng tinh thần khám phá và theo đuổi kiến thức, đồng thời kích thích sự sáng tạo, phát triển tính độc lập ở học sinh. Trường cung cấp một loạt các khóa học dự bị đại học, các khóa học danh dự, cũng như các khóa học về biển và môi trường, nghệ thuật, kỹ thuật công nghiệp, ngoại ngữ. Đội thuyền buồm, ban nhạc jazz, nhóm âm nhạc trong nhà, liên hoan nghệ thuật thường niên, các dự án học tập/thực tập độc lập của trường đều có danh tiếng tốt.
Xem thêm
Trường George Stevens Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
George Stevens Academy George Stevens Academy George Stevens Academy George Stevens Academy George Stevens Academy George Stevens Academy George Stevens Academy George Stevens Academy
Nếu bạn muốn thêm George Stevens Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48000
Sĩ số học sinh
293
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
50%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$7 triệu
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1119
Kích thước lớp học
15
Tỷ lệ học sinh nội trú
3.4%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#81 Earlham College 1 +
#103 Clark University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#127 Clarkson University 1 +
LAC #26 Colorado College 1 +
#202 Springfield College 1
#219 University of Maine 1 +
Eastern Maine Community College 1 +
Endicott College 1 +
Husson University 1 +
Ithaca College 1 +
Maine College of Art 1 +
Maine Maritime Academy 1 +
Parsons The New School for Design 1
The New School College of Performing Arts 1 +
University of Maine at Farmington 1
University of Southern Maine 1 +
Wheaton College 1 +
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019 2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 10 10 11 8
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#5 Yale University 1 1
#12 Cornell University 1 1
#17 Rice University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1 + 2
#43 Boston University 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#53 Northeastern University 2 2
#53 College of William and Mary 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 2 3
#67 George Washington University 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 + 1 + 2 5
#142 Clarkson University 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1 + 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#216 Springfield College 1 1
#249 University of Maine 1 + 1
#361 Husson University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019 2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 6 2 3 0
#9 Bowdoin College 1 + 1 + 1 + 3
#16 Smith College 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#56 Wheaton College 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#100 Earlham College 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Human Geography Địa lý và con người
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Human Geography Địa lý và con người
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(7)
Chess Club
Gender & Sexuality Alliance
Math Team
Poetry Out Loud
Student Council
Environmental Awareness Club
Chess Club
Gender & Sexuality Alliance
Math Team
Poetry Out Loud
Student Council
Environmental Awareness Club
language clubs
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Animation Hoạt hình
Drawing Hội họa
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Animation Hoạt hình
Drawing Hội họa
Illustration Hình minh họa
Painting Hội họa
Photo Chụp ảnh
Printmaking In ấn
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Engineering Kỹ thuật thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1803
Khuôn viên: 270 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 3%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 8826
SSAT: 3367
Nổi bật
Trường nội trú
Gould Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Kents Hill School United States Flag

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/05/2016
Giảng viên: Một số giáo viên làm rất tốt trong lĩnh vực họ phụ trách, truyền đạt kiến thức và niềm yêu thích môn học tới những học sinh của họ. Chúng tôi có thể sử dụng các trang thiết bị có sẵn trong lớp học. Các thầy cô rất giỏi chuyên ngành của mình, trường luôn quan tâm liệu chúng tôi có muốn học hay không, và họ cũng muốn đảm bảo rằng chúng tôi luôn vượt qua kỳ thi.
Xem thêm

Hỏi đáp về George Stevens Academy

Các thông tin cơ bản về trường George Stevens Academy.
George Stevens Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1803, và hiện có khoảng 293 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.georgestevensacademy.org.
Trường George Stevens Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường George Stevens Academy cung cấp 11 môn AP.

Trường George Stevens Academy cũng có 50% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường George Stevens Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Bowdoin College, Worcester Polytechnic Institute, Sarah Lawrence College và Earlham College.
Yêu cầu tuyển sinh của George Stevens Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường George Stevens Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường George Stevens Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường George Stevens Academy cho năm 2024 là $48,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@georgestevens.org .
Trường George Stevens Academy toạ lạc tại đâu?
Trường George Stevens Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 188. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường George Stevens Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường George Stevens Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 242 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường George Stevens Academy cũng được 79 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường George Stevens Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường George Stevens Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường George Stevens Academy tại địa chỉ: http://www.georgestevensacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (207)374-2808.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường George Stevens Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: John Bapst School, Maine Central Institute and Lincoln Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường George Stevens Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường George Stevens Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường George Stevens Academy bao gồm:
B- Tốt nghiệp
C Học thuật
B+ Ngoại khóa
B- Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Blue Hill, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
909 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Blue Hill thấp hơn 79% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/111  
Trung bình 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Blue Hill
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Blue Hill nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)