Or via social:
Kim Major kmajor@georgeschool.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá A-
Cộng đồng trường học Khóa học IB Có trang trại ngựa Nghệ thuật thị giác và biểu diễn
George School ban đầu được thành lập vào năm 1893 bởi hội Quakers, với tư cách là một trường trung học đồng giáo gồm cả bán trú và ngoại trú. Nhà trường tôn trọng các cá nhân, sự trung thực và hợp tác. Trường cung cấp cho học sinh nhiều khóa học đa dạng, các khóa học dự bị đại học (AP) và chương trình tú tài quốc tế (IB). Nhà trường cam kết truyền bá thế giới quan khoan dung, bình đẳng và công bằng xã hội, hy vọng học sinh sẽ học tập chăm chỉ trong khuôn viên trường và phát triển thành những tài năng xuất chúng với sự phát triển toàn diện về nghệ thuật, thể thao và học thuật.
Xem thêm
Trường George School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
George School
Nếu bạn muốn thêm George School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74900
Sĩ số học sinh
540
Học sinh quốc tế
27%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$258.3 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1275
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
13
Tỷ lệ học sinh nội trú
48

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
85
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
9
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2003

Hỗ trợ tài chính

George School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà George School hỗ trợ là bao nhiêu?
20%-30%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại George School.
Tổng chi phí
$70,500
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $69,600
#2 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
#3 Sách $900 Bắt buộc
Tổng chi phí: $70,500
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
#14 Brown University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#40 College of William and Mary 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Purdue University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 1 +
LAC #13 Grinnell College 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#79 American University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
LAC #17 Smith College 1 +
LAC #17 Wesleyan University 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#103 Clark University 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Temple University 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#124 Morehouse College 1 +
#136 University of Texas at Dallas 1 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #42 Denison University 1 +
LAC #45 Union College 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
LAC #50 The University of the South 1 +
Art Center College of Design 1 +
Bentley University 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Florida Gulf Coast University 1 +
Goldsmiths, University of London 1 +
King's College London 1 +
Kutztown University of Pennsylvania 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
Loyola University Maryland 1 +
McGill University 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Pratt Institute 1 +
Providence College 1 +
Rider University 1 +
Rollins College 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of Toronto 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 43 49 103 66 274
#1 Princeton University 1 + 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 3 trúng tuyển 5
#3 Stanford University 1 1 trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 1 1 trúng tuyển 5
#7 Duke University 1 + 1 + 1 trúng tuyển 3
#9 Johns Hopkins University 1 2 trúng tuyển 3
#9 Brown University 1 + 1 1 1 trúng tuyển 4
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 3
#12 University of Chicago 1 + 1 1 1 trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 + 1 + 1 2 5
#12 Columbia University 1 + 1 + 1 2 trúng tuyển 5
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 2 trúng tuyển 3
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 + 1 + 2 trúng tuyển 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 2 trúng tuyển 4
#22 Georgetown University 1 1 2
#24 University of Virginia 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Emory University 1 + 1 6 8
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 4 trúng tuyển 7
#28 University of California: San Diego 1 + 1 4 trúng tuyển 6
#28 University of Southern California 1 2 1 trúng tuyển 4
#28 University of Florida 1 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: Davis 1 5 trúng tuyển 6
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#33 University of California: Irvine 1 3 trúng tuyển 4
#35 New York University 1 + 1 + 1 5 8
#35 University of California: Santa Barbara 1 5 trúng tuyển 6
#35 University of Wisconsin-Madison 1 4 trúng tuyển 5
#39 Boston College 1 + 1 1 2 trúng tuyển 5
#40 Rutgers University 1 + 1 + 1 1 5 trúng tuyển 9
#40 University of Washington 1 1 2
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 1 4
#43 Boston University 1 + 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 1 2 trúng tuyển 5
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 1 3 trúng tuyển 6
#47 Lehigh University 1 + 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#47 University of Rochester 1 + 1 2 trúng tuyển 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 8 trúng tuyển 10
#47 University of Georgia 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1 1 9 trúng tuyển 12
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 1 2 trúng tuyển 5
#53 Northeastern University 1 + 1 + 1 4 3 trúng tuyển 10
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 3 trúng tuyển 4
#53 College of William and Mary 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 1 1 4
#57 Penn State University Park 1 + 1 + 1 1 15 trúng tuyển 19
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#58 University of Connecticut 1 + 2 trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 + 1 3 trúng tuyển 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#60 Brandeis University 1 + 1 3 1 trúng tuyển 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 4 trúng tuyển 5
#67 University of Miami 1 + 1 2 2 trúng tuyển 6
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + 1 2 9 trúng tuyển 14
#67 George Washington University 1 + 1 2 5 trúng tuyển 9
#67 Syracuse University 1 + 1 + 1 1 4 trúng tuyển 8
#67 Villanova University 1 + 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 + 1 3 4 trúng tuyển 9
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#86 Clemson University 1 + 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + 1 + 1 4 trúng tuyển 7
#89 University of South Florida 1 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 + 1 + 1 1 11 trúng tuyển 15
#93 Loyola Marymount University 1 + 4 trúng tuyển 5
#97 University of California: Santa Cruz 2 trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 1 2 trúng tuyển 5
#98 Drexel University 1 + 1 + 1 2 12 trúng tuyển 17
#105 University of Colorado Boulder 1 2 7 trúng tuyển 10
#105 American University 1 + 1 1 3 trúng tuyển 6
#105 Arizona State University 1 + 1 1 2 trúng tuyển 5
#115 Howard University 1 2 trúng tuyển 3
#115 University of San Francisco 1 + 1 7 trúng tuyển 9
#115 University of New Hampshire 2 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 1 4 trúng tuyển 6
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 2 trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 trúng tuyển 2
#124 Florida International University 1 + 1
#133 Elon University 1 + 1 6 trúng tuyển 8
#133 Chapman University 1 5 trúng tuyển 6
#133 University of Vermont 1 12 trúng tuyển 13
#133 SUNY University at Albany 1 1
#136 University of Texas at Dallas 1 + 1
#137 University of Alabama 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1 + 1 6 trúng tuyển 9
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 + 1
#151 University of Rhode Island 1 1 trúng tuyển 2
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 1 trúng tuyển 2
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 1 trúng tuyển 2
#163 Montclair State University 1 1
#163 Rowan University 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1 2
#178 University of Arkansas 1 1
#178 Catholic University of America 1 1 trúng tuyển 2
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#178 San Francisco State University 1 1
#185 Hofstra University 1 4 trúng tuyển 5
#201 Xavier University 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1 2 trúng tuyển 4
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#209 Chatham University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 2 trúng tuyển 2
#227 Widener University 1 1
#227 Georgia State University 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 + 1 2 4
#236 Western New England University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + 3 trúng tuyển 4
#249 University of Maine 4 trúng tuyển 4
#249 Suffolk University 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#280 Hampton University 1 1 trúng tuyển 2
#304 Florida Gulf Coast University 1 + 1
#320 Kean University 1 1 2
#332 Morgan State University 1 1
University of Maryland: College Park 1 4 trúng tuyển 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 18 23 52 27 105
#1 Williams College 1 3 trúng tuyển 4
#2 Amherst College 1 1
#4 Pomona College 1 + 1 2
#4 Swarthmore College 1 + 1 1 3
#4 Wellesley College 1 + 1 2
#9 Bowdoin College 1 + 1 1 1 trúng tuyển 4
#9 Carleton College 1 1
#11 Grinnell College 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#11 Middlebury College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Hamilton College 1 1 1 trúng tuyển 3
#16 Vassar College 1 1
#16 Smith College 1 + 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#21 Haverford College 1 + 1 3 3 trúng tuyển 8
#24 Bates College 1 + 1 4 trúng tuyển 6
#25 Colby College 1 1 2
#25 University of Richmond 1 + 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#27 Macalester College 1 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 + 1 2 1 trúng tuyển 5
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 1 1 trúng tuyển 4
#30 Bucknell University 1 + 1 + 1 2 trúng tuyển 5
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 1 3 trúng tuyển 6
#35 Occidental College 1 2 trúng tuyển 3
#36 Oberlin College 1 + 1 + 1 5 trúng tuyển 8
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 1 9 trúng tuyển 13
#39 Trinity College 1 + 1 3 trúng tuyển 5
#39 Denison University 1 + 1
#39 Spelman College 1 + 3 trúng tuyển 4
#39 Kenyon College 1 + 2 trúng tuyển 3
#45 Union College 1 + 1 + 1 4 trúng tuyển 7
#46 Dickinson College 1 + 1 2 2 trúng tuyển 6
#46 Connecticut College 1 + 1 2 2 trúng tuyển 6
#46 Whitman College 1 1 2
#51 The University of the South 1 + 1 + 2
#56 Rhodes College 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 + 1 1 3 trúng tuyển 6
#63 Virginia Military Institute 1 1 2
#63 Agnes Scott College 1 1 1 trúng tuyển 3
#67 Reed College 1 2 1 trúng tuyển 4
#70 Muhlenberg College 1 + 1 1 2 trúng tuyển 5
#72 Bard College 1 1 7 trúng tuyển 9
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 1 trúng tuyển 2
#82 St. Mary's College of Maryland 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 3 trúng tuyển 4
#93 Drew University 1 + 1 4 trúng tuyển 6
#93 Lewis & Clark College 1 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1
#100 Earlham College 1 2 trúng tuyển 3
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 + 1 2 trúng tuyển 5
#100 Morehouse College 1 + 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#124 Hollins University 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + 2 trúng tuyển 3
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 3 trúng tuyển 4
#135 Birmingham-Southern College 1 trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 2 trúng tuyển 3
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1 trúng tuyển 2
#154 University of Mary Washington 1 1 trúng tuyển 2
#165 Randolph College 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 5 trúng tuyển 6
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
Warren Wilson College 1 1 2
Bethune-Cookman University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 5 3 4
#1 University of Toronto 1 + 1 + 1 2 5
#2 University of British Columbia 1 1 trúng tuyển 2
#3 McGill University 1 + 1 3 trúng tuyển 5
#12 Dalhousie University 1 1 2
#21 Concordia University 1 1
#35 Trent University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 3 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#6 King's College London 1 + 1
#33 University of St. Andrews 1 1
#67 Coventry University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
World History Lịch sử thế giới
Calculus BC Giải tích BC
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Chương trình IB

(35)
IB Economics IB Kinh tế học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB Biology IB Sinh học
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Economics IB Kinh tế học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB Biology IB Sinh học
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Psychology IB Tâm lý học
IB World Religions IB Tôn giáo thế giới
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Physics IB Vật lý
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
IB Chinese B IB Tiếng Trung B
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Dance IB Khiêu vũ
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Music IB Âm nhạc
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB History IB Lịch sử
IB Philosophy IB Triết học
IB Mathematics IB Toán học
IB Theatre IB Sân khấu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Cheerleading Đội cổ động viên
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Fencing Đấu kiếm
Rowing Chèo thuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(30+)
Argo
Cooking Club
Havurah
LOGOS
Model United Nations
Open Doors
Argo
Cooking Club
Havurah
LOGOS
Model United Nations
Open Doors
R&B Step Team
TERRA
Art for Relief
Business and Investing Club
Chinese Club
Clay Club
French Club
Goldfish 'n Java
Junior State of America
Latin American Student Organization
Pacific Rim Organization
Reading Olympics
SAMOSA
UMOJA
Women's Issues Now
Young Friends
Painting & Drawing Club
Computer Aided Design Club
Math Team
MATES: Math and Science Journal
MedForum
Robotics Club
Speech & Debate
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Dance Khiêu vũ
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Vocal Thanh nhạc
Film Production Sản xuất phim
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Vocal Thanh nhạc
Film Production Sản xuất phim
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Theater Nhà hát
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Sculpture Điêu khắc
Painting Hội họa
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Digital Imaging Hình ảnh kỹ thuật số
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Music Production Sản xuất âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Xem tất cả

Liên hệ George School


Kim Major kmajor@georgeschool.org
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường George School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

George School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1893
Khuôn viên: 240 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 48%
Tôn giáo: Quaker

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: IELTS, DuoLingo (TOEFL is preferred)
Mã trường:
TOEFL: 8138
SSAT: 3364
ISEE: 391505

5.0/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/09/2022
George School nằm ở một trong những thị trấn nhỏ đẹp nhất nước Mỹ, trường có khuôn viên rộng và đẹp, trong trường có nhà thờ Quaker có tuổi đời hàng thế kỷ. Về chương trình giảng dạy, trường là một trong những trường đầu tiên ở Mỹ cung cấp các khóa học IB, đồng thời cũng có các khóa học AP, đội ngũ giáo viên của trường rất giỏi. Trường coi trọng việc trau dồi thể chất và nghệ thuật cho học sinh. Nhà trường cũng có nhiều nguồn lực về phúc lợi công cộng cho học sinh.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/02/2021
George được biết đến là một Quaker School được đánh giá rất cao trong cộng đồng tại Mỹ, không phải vì trường khiến học sinh tin vào tôn giáo, mà vì tinh thần khoan dung của tín ngưỡng này đã thấm nhuần mọi khía cạnh của trường. Giáo viên trong trường sẽ quan tâm nhiều hơn đến việc phát triển sở thích cá nhân của học sinh, học sinh sẽ cảm thấy thoải mái với văn hóa học đường, từ đó có thể tập trung sức lực cho việc học tập. Ngoài ra, George còn có chương trình giảng dạy phong phú và là một trong những trường sớm nhất tại Mỹ cung cấp khóa học IB, là một trong số ít trường cung cấp đồng thời khóa học AP và IB.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 30/11/2020
Nếu bạn muốn theo học ngành văn học hoặc kịch nghệ, GS chắc chắn là một nơi tuyệt vời cho những học sinh có mục tiêu rõ ràng và năng lực quản lý cá nhân tốt. Trường nguồn lực tốt, hầu hết các giáo viên đều giống như bạn bè hoặc người thân trong gia đình, rất quan tâm và hỗ trợ học sinh, thậm chí nếu thấy bạn mặc đồng phục của một trường đại học nào đó, các thầy cô sẽ chủ động hỏi bạn có cần viết thư giới thiệu không. Cá nhân tôi ở GS đã gặp được những người thầy tuyệt vời làm thay đổi cuộc đời mình. Vị trí địa lý và môi trường tự nhiên của trường rất tốt, bên ngoài trường có siêu thị, nhà hàng, đi đến Philadelphia, New York cũng rất thuận tiện. Tóm lại, GS giống như một phiên bản thu nhỏ của một trường đại học khoa học xã hội và nhân văn, đây là một trường dự bị đại học tuyệt vời để lựa chọn cho những học sinh có nguyện vọng theo học chuyên ngành này.
Xem thêm

Hỏi đáp về George School

Các thông tin cơ bản về trường George School.
George School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1893, và hiện có khoảng 540 học sinh, với khoảng 27.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 9 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.georgeschool.org.
Trường George School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường George School cung cấp 19 môn AP.

Trường George School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường George School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.87% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 22.63% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.11% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường George School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của George School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường George Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường George School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường George School cho năm 2024 là $74,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@georgeschool.org .
Trường George School toạ lạc tại đâu?
Trường George School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 21. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường George School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường George School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 23 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường George School cũng được 919 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường George School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường George School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường George School tại địa chỉ: http://www.georgeschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 215-579-6547.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường George School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Academy of the New Church Secondary Schools, The Pennington School and Solebury School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường George School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường George School là A.

Đánh giá theo mục của trường George School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Newtown, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
276 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 88% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Newtown thấp hơn 92% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/362  
Thấp 88% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Newtown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Newtown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)