Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng B
Đánh giá B
Tại Gaston Day School, học sinh là trung tâm của chúng tôi. Chúng tôi cố gắng chuẩn bị cho học sinh đạt được thành tích học tập và cuộc sống hữu ích, có trách nhiệm. Gaston cung cấp cho học sinh những trải nghiệm vượt xa chương trình giảng dạy, mang lại cho học sinh những lợi ích lâu dài.
Trường Gaston Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Gaston Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$21325
Số lượng học sinh
445
Học sinh quốc tế
14%
Giáo viên có bằng cấp cao
30%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$8.5 triệu
AP
9
Điểm SAT trung bình
1180
Điểm ACT trung bình
25
Sĩ số lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Duke University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#70 Wofford College 1 +
#72 American University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
Auburn University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 University of Denver 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#120 Roanoke College 1 +
#124 Presbyterian College 1 +
#124 Salem College 1 +
#127 Samford University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Missouri University of Science and Technology 1 +
#182 University of Houston 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
#219 University of North Carolina at Greensboro 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Pace University 1 +
LAC #51 The University of the South 1 +
#263 Bowling Green State University 1 +
#263 Western Carolina University 1 +
LAC #55 Centre College 1 +
#299 Campbell University 1 +
#299 Lincoln Memorial University 1 +
Anderson University 1 +
Appalachian State University 1 +
Augusta University 1 +
Babson College 1 +
Belmont Abbey College 1 +
Catawba College 1 +
Coastal Carolina University 1 +
Coker College 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Concordia University 1 +
Delta State University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Greensboro College 1 +
High Point University 1 +
Lees-McRae College 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Marion Military Institute 1 +
Minneapolis College of Art and Design 1 +
Newberry College 1 +
Queens University of Charlotte 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
St. Andrews University 1 +
Sweet Briar College 1 +
The Citadel 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of North Carolina at Asheville 1 +
University of North Carolina at Pembroke 1 +
University of North Carolina School of the Arts 1 +
University of South Carolina: Beaufort 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
West Virginia Wesleyan College 1 +
Winthrop University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2017-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 43 82 17 33 20
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#6 Stanford University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 1 + 3
#9 Duke University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#13 Dartmouth College 1 + 1 1 + 3
#14 Vanderbilt University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1
#14 Brown University 1 + trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 1
#19 University of Notre Dame 1 + 1 1 + 3
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 + 3
#21 Emory University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#22 University of California: Berkeley 1 + 1
#23 Georgetown University 1 1
#25 Carnegie Mellon University 1 1
#25 University of Virginia 1 + 1 1 + 1 + 4
#27 University of Southern California 1 1
#28 University of Florida 1 + 1 2
#28 University of California: Santa Barbara 1 1
#28 Wake Forest University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#28 New York University 1 + 1 1 + 1 + 4
#28 Tufts University 1 + 1 1 + 3
#34 University of California: San Diego 1 + 1 1 + 1 + 4
#34 University of Rochester 1 + 1 1 + 3
#36 University of California: Irvine 1 1
#38 University of California: Davis 1 + 1 1 + 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1
#42 Case Western Reserve University 1 1
#42 Tulane University 1 + 1 1 + 3
#42 Boston University 1 + 1 1 + 3
#42 Brandeis University 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 2
#48 University of Georgia 1 + 1 2
#49 Pepperdine University 1 1
#49 Northeastern University 1 1
#49 Purdue University 1 + 1 1 + 3
#49 Villanova University 1 1
#49 Lehigh University 1 + 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 University of Miami 1 + 1 1 + 3
#55 Santa Clara University 1 1
#55 Florida State University 1 + 1 1 + 3
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#59 University of Washington 1 1 + trúng tuyển 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#59 Syracuse University 1 + 1 1 + 3
#62 University of Pittsburgh 1 1
#63 George Washington University 1 + 1 1 + 3
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1
#68 Southern Methodist University 1 1
#68 Texas A&M University 1 1
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1 1 + 3
#75 Baylor University 1 + 1 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#75 Clemson University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#79 American University 1 + 1 1 + 1 + 4
#79 North Carolina State University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#83 University of California: Riverside 1 1
#83 Marquette University 1 1
#83 Michigan State University 1 1
#83 Elon University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#83 Colorado School of Mines 1 + 1 2
#83 SUNY University at Binghamton 1 1
#93 University of Denver 1 + 1 1 + 3
#93 SUNY University at Stony Brook 1 1
#99 Auburn University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#103 Drexel University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#103 Temple University 1 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#103 Saint Louis University 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 1
#103 University of South Florida 1 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#117 Arizona State University 1 1 + trúng tuyển 2
#127 Seton Hall University 1 1
#127 University of Kentucky 1 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 1 + 2
#136 Samford University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#136 University of Tulsa 1 1 + 2
#136 Drake University 1 1
#148 University of Alabama 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 2
Penn State University Park 1 1 + 2
University of California: Merced 1 1
University of Colorado Boulder 1 1
College of William and Mary 1 + 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2017-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 7 21 0 6 4
#6 United States Naval Academy 1 + 1
#9 Middlebury College 1 1
#11 United States Military Academy 1 1
#11 Washington and Lee University 1 1 + trúng tuyển 2
#13 Davidson College 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#13 Grinnell College 1 1
#17 Wesleyan University 1 1
#17 Colby College 1 1
#22 University of Richmond 1 + 1 1 + 3
#26 Colorado College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Kenyon College 1 + 1
#38 Bucknell University 1 1
#38 Whitman College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#42 Denison University 1 + 1 2
#46 DePauw University 1 1
#46 Furman University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#50 Dickinson College 1 1
#50 The University of the South 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#59 Centre College 1 + 1 1 + 3
soka university of america 1 1
Franklin & Marshall College 1 1

Điểm AP

(2023)
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 2 Vật lý 2
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(5)
Chess Club (2nd - 8th)
Cheer and Dance (PK - 4th)
Tennis Club Session 1 (K - 8th)
Tennis Club Session 2 (K - 8th)
Tennis Club Session 3 (K - 8th)

Khóa học nghệ thuật

(10)
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Piano Piano
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Piano Piano
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1967
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
Virginia Episcopal School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Saint Mary's School United States Flag

Hỏi đáp về Gaston Day School

Các thông tin cơ bản về trường Gaston Day School.
Gaston Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Bắc Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1967, và hiện có khoảng 445 học sinh, với khoảng 14.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.gastonday.org/.
Trường Gaston Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Gaston Day School cung cấp 9 môn AP.

Trường Gaston Day School cũng có 30% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Gaston Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, Yale University, Johns Hopkins University, Duke University và Dartmouth College.
Yêu cầu tuyển sinh của Gaston Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Gaston Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Gaston Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Gaston Day School cho năm 2024 là $21,325 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại Dhobson@gastonday.org .
Trường Gaston Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Gaston Day School toạ lạc tại bang Bang Bắc Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Charlotte, có khoảng cách chừng 16. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Charlotte Douglas International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Gaston Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Gaston Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 295 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Gaston Day School cũng được 61 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Gaston Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Gaston Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Gaston Day School tại địa chỉ: http://www.gastonday.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 704-864-7744.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Gaston Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Charlotte Catholic High School, Gaston Christian School and Westminster Catawba Christian School.

Thành phố chính gần trường nhất là Charlotte. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Charlotte.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Gaston Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Gaston Day School là B.

Đánh giá theo mục của trường Gaston Day School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Charlotte là một thành phố lớn và trung tâm thương mại ở Bắc Carolina. Trung tâm thành phố hiện đại (Uptown) có Bảo tàng Levine ở New South, nơi lưu giữ lịch sử thời hậu Nội chiến ở miền Nam, và các buổi trưng bày khoa học thực hành tại Discovery Place. Uptown còn được biết đến với Đại sảnh Danh vọng NASCAR, nơi tôn vinh môn thể thao đua ô tô thông qua các bộ phim và buổi triển lãm tương tác.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,314
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 3%

Môi trường xung quanh (Gastonia, NC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,726 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 103% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Gastonia thấp hơn 6% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/22  
Rất cao 103% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Gastonia
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
North Carolina Hoa Kỳ
60.46% 20.19% 0.97% 3.26% 0.07% 10.72% 3.90% 0.44%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Charlotte, North Carolina (địa điểm gần Gastonia nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Charlotte, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.4%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,940,000₫ (906$) ở Charlotte, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)