Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admission@gfs.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá A-
Garrison Forest School là một trường trung học tư thục dành cho nữ sinh. Nỗ lực khai phá tiềm năng lớp nhất của học sinh và giúp các em đạt được mục tiêu trong cuộc sống là quan điểm giáo dục mà GFS đã theo đuổi từ khi mới thành lập năm 1910 cho đến nay. Nhà trường sẽ hỗ trợ cao nhất cho các nữ sinh vào được các trường đại học mơ ước. Việc sắp xếp và thiết kế chương trình học đều đạt được hiệu quả tốt. Khuôn viên trường theo mô hình công viên, cung cấp môi trường học tập, thể thao, nghệ thuật và nội trú chất lượng cao cho học sinh. Trường nằm gần các thành phố New York, Washington, và Trung Đại Tây Dương, thuận tiện cho các hoạt động cuối tuần và cuối tuần của học sinh.
Xem thêm
Trường Garrison Forest School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School Garrison Forest School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73705
Sĩ số học sinh
548
Học sinh quốc tế
14%
Tỷ lệ giáo viên cao học
72%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$42 triệu
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1220
Trường đồng giáo dục
Nội trú 8-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 Johns Hopkins University 1
#10 Northwestern University 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#25 University of Virginia 2
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
#36 University of Rochester 1
#51 Villanova University 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 Syracuse University 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Clemson University 2
#85 Washington College 1
#89 Elon University 2
#89 University of Delaware 1
LAC #18 University of Richmond 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#107 Randolph-Macon College 1
#115 University of South Carolina: Columbia 2
#121 Temple University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Kentucky 1
#151 Colorado State University 2
#151 Florida International University 1
#151 San Diego State University 1
#151 University of Mississippi 2
#182 Belmont University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Trinity College 1
#234 Georgia State University 1
Butler University 1
College of Charleston 1
Fashion Institute of Design and Merchandising: Los Angeles 1
Saint Joseph's University 1
Towson University 1
University of Maryland: College Park 1
University of Tampa 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2016-2018 2017 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 33 34 71 56 31
#1 Princeton University 1 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1 trúng tuyển 3 5
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Brown University 1 1
#9 Northwestern University 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 1 trúng tuyển 1 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 1 trúng tuyển 2 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 2
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 1 trúng tuyển 1 3
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 University of Virginia 2 1 trúng tuyển 1 4
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 2 2
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 3 1 trúng tuyển 1 2 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 2
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 2
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 2
#47 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 trúng tuyển 2
#47 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 5
#52 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 2
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 Northeastern University 1 1
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 2
#61 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#67 Villanova University 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 2
#67 Syracuse University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 2
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 3 2 6
#76 University of Delaware 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#86 Clemson University 2 2 1 trúng tuyển 1 6
#89 University of South Florida 1 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 2
#89 Temple University 1 2 3
#89 Southern Methodist University 1 1 1 trúng tuyển 3
#98 Drexel University 1 1 trúng tuyển 1 3
#98 Texas Christian University 2 1 trúng tuyển 1 4
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 trúng tuyển 2 1 5
#105 San Diego State University 1 1
#115 Howard University 1 1
#124 Florida International University 1 1
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 2 2 4
#133 University of Vermont 1 1 trúng tuyển 1 3
#133 Elon University 2 1 3
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 1 3
#137 University of Alabama 1 1 2
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 2 2
#159 University of Kentucky 1 1
#163 University of Mississippi 2 1 3
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#227 Georgia State University 1 1
#236 Belmont University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 1 trúng tuyển 6 4 13
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2016-2018 2017 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 7 14 30 23 10
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 2
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 2
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#21 Washington and Lee University 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 2
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1 2
#23 Oberlin College 1 trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 2 3
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 1 3
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Lafayette College 1 1 trúng tuyển 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 1 3
#30 Bucknell University 1 1 trúng tuyển 1 3
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 2 4
#34 Mount Holyoke College 1 1 trúng tuyển 1 3
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 2
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 2
#38 Union College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#39 Denison University 1 1
#39 Spelman College 2 2
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 1 3
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 1 3
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 2
#51 The University of the South 1 1
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 1 trúng tuyển 1 3
#72 Bard College 1 1
#93 Drew University 1 1
#93 Washington College 1 1
#107 Randolph-Macon College 1 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
78
Tổng số bài thi thực hiện
182
10%
18%
27%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
AMERICAN SIGN LANGUAGE(ASL)
ART
ASIAN STUDENT ALLIANCE(ASA)
BOOK CLUB
BLACK STUDENT ALLIANCE (BSA)
DEBATE
AMERICAN SIGN LANGUAGE(ASL)
ART
ASIAN STUDENT ALLIANCE(ASA)
BOOK CLUB
BLACK STUDENT ALLIANCE (BSA)
DEBATE
GIRLS ADVANCINGIN STEM (GAINS)
GIRL UP
GREEN CLUB
HISTORY CLUB
JEWISH STUDENT ALLIANCE(JSA)
LOVE THY NEIGHBOR
MENTAL HEALTH CLUB
ONE LOVE
PAW PRINT
PHOTOGRAPHY
POLITICS
PSYCHOLOGY
SCIENCE BEHIND COOKING
SCIENCE HURRICANE
STUDENT DIVERSITY LEADERSHIP
COUNCIL(SDLC)
SERVICE LEAGUE
SPECTRUM
STUDENTS AGAINST DRUNK DRIVING
TEENS AGAINST ALZHEIMER'S
MOCK TRIAL
MODEL UN
YEARBOOK
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Color Màu sắc
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Liên hệ Garrison Forest School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Garrison Forest School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Garrison Forest School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1910
Khuôn viên: 110 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 35%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/05
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Khác, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
TOEFL: 5267
SSAT: 3358
ISEE: 210580

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 19/06/2020
"Garrison Forest Middle School là trường nội trú tư thục nữ sinh tọa lạc tại Maryland. Trường nằm ở ngoại ô thành phố Baltimore, với một khuôn viên trường rộng như một công viên. Nơi đây đáp ứng được chất lượng cao về giáo dục, thể thao, nghệ thuật và chỗ ở cho học sinh. Phụ huynh của các du học sinh phản hồi rằng nhà trường rất quan tâm đến các bạn học sinh.

1. WISE tạo cơ hội cho học sinh làm phong phú thêm hoặc chuyên môn hóa các môn học của mình thông qua các môn học STEM.

2. Trường rất gần các thành phố New York, Washington, Mid-Atlantic, đảm bảo cho các hoạt động ngoại khóa và cuối tuần của học sinh diễn ra thuận lợi.

3. Chương trình Phụ nữ trong Trường học về Khoa học và Kỹ thuật (WISE) là sự hợp tác với Đại học Johns Hopkins.

4. Trường khá mạnh về thể thao.
Cụ thể:
Thường xuyên vô địch giải cầu lông nữ hội nghị IAAM-A;
Giải việt dã cấp đại học: giành chức vô địch IAAM-C hai năm liên tiếp;
Giải thể thao Polo cấp đại học: từ năm 1992, vô địch Giải Polo Liên Trường Nữ Quốc Gia của Hiệp hội Polo Hoa Kỳ tới 13 lần;
Đội khúc côn cầu của trường là nhà vô địch mùa giải IAAM A-Conference thường xuyên; v.v.

5. Chương trình giảng dạy nghệ thuật phong phú bao gồm các môn học nghệ thuật thị giác về hội họa, nghề mộc, nhiếp ảnh, điêu khắc và thiết kế.

6. Bộ môn cưỡi ngựa là nổi bật hơn cả. Học sinh tham gia vào học viện cưỡi ngựa sẽ được học các môn học cưỡi ngựa chuyên sâu với một chương trình học thuật hoàn chỉnh được thiết kế riêng cho những tay đua hàng đầu.

7. Trường là trường nữ sinh duy nhất ở Hoa Kỳ giảng dạy môn Polo. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Garrison Forest School

Các thông tin cơ bản về trường Garrison Forest School.
Garrison Forest School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1910, và hiện có khoảng 548 học sinh, với khoảng 14.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.gfs.org.
Trường Garrison Forest School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Garrison Forest School cung cấp 15 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 18 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Garrison Forest School cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Garrison Forest School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Johns Hopkins University, Northwestern University, Cornell University, University of California: Los Angeles và Emory University.
Yêu cầu tuyển sinh của Garrison Forest School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Garrison Forest Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Garrison Forest School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Garrison Forest School cho năm 2024 là $73,705 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@gfs.org .
Trường Garrison Forest School toạ lạc tại đâu?
Trường Garrison Forest School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 10. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Garrison Forest School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Garrison Forest School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 89 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Garrison Forest School cũng được 304 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Garrison Forest School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Garrison Forest School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Garrison Forest School tại địa chỉ: http://www.gfs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-559-3111.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Garrison Forest School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Timothy's School, The Boys' Latin School Of Maryland and Oldfields School.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Garrison Forest School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Garrison Forest School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Garrison Forest School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Owings Mills, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,496 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 7% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Owings Mills thấp hơn 20% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/41  
Cao 7% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Owings Mills
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Owings Mills nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)