Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Thành lập vào năm 1792, Fryeburg Academy là một trong mười trường trung học nội trú quý tộc tư thục hàng đầu tại Mỹ, là một trong những trường của Hiệp hội Học viện New England thuộc Bộ Giáo dục Mỹ và cũng là một trong những trường đầu tiên tiếp nhận học sinh quốc tế ở khu vực New England. Học sinh đến từ hơn 25 quốc gia và 13 bang của Mỹ. Chương trình giảng dạy xuất sắc của trường đã đào tạo nhiều cựu sinh viên nổi tiếng, trong đó có 11 thượng nghị sĩ và thống đốc Mỹ, 9 nhà sáng lập hoặc chủ tịch của công ty Top 500 thế giới, 3 nhà vô địch Olympic, nhiều nghệ sĩ và người đạt giải thưởng Pulitzer.
Xem thêm
Trường Fryeburg Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy
Nếu bạn muốn thêm Fryeburg Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$55000
Sĩ số học sinh
585
Học sinh quốc tế
22%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$45 triệu
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1280
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
16
Tỷ lệ học sinh nội trú
18%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2016-2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Columbia University 1
#3 Massachusetts Institute of Technology 1
#6 University of Pennsylvania 2
#12 Dartmouth College 3
#17 Cornell University 3
#19 Washington University in St. Louis 2
#20 University of California: Los Angeles 3
#21 Emory University 6
#22 University of California: Berkeley 3
#25 Carnegie Mellon University 4
#28 University of Virginia 4
#29 Georgia Institute of Technology 5
#29 New York University 3
#29 University of Rochester 6
LAC #6 Bowdoin College 4
#34 University of Florida 4
#36 University of California: Irvine 5
#37 Boston College 3
#37 University of California: San Diego 5
#39 University of California: Davis 3
#40 Boston University 4
#40 Brandeis University 2
#40 Case Western Reserve University 3
#40 Northeastern University 5
#46 University of Wisconsin-Madison 5
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 3
#50 Lehigh University 1
#50 Pepperdine University 1
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#50 University of Georgia 2
LAC #10 Washington and Lee University 1
#54 Ohio State University: Columbus Campus 9
#54 Syracuse University 2
LAC #11 Colby College 5
#57 Penn State University Park 11
#57 Purdue University 2
#57 University of Miami 3
#57 University of Pittsburgh 3
#62 University of Washington 4
#64 University of Connecticut 2
#64 University of Massachusetts Amherst 3
#64 Worcester Polytechnic Institute 3
#70 George Washington University 1
#70 University of Minnesota: Twin Cities 1
#74 Fordham University 3
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 3
#79 Baylor University 3
#79 Indiana University Bloomington 2
SUNY University at Buffalo 3
#84 Marquette University 1
#84 Michigan State University 1
#91 University of Delaware 1
#91 University of San Diego 1
#97 University of San Francisco 1
#104 Rochester Institute of Technology 1
LAC #21 Bates College 3
LAC #25 Macalester College 1
#132 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1
LAC #33 Oberlin College 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019-2022 2019 2014-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 37 83 25 49 25
#1 Princeton University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#3 Harvard College 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 2
#7 Duke University 1 1
#7 California Institute of Technology 1 + 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 University of Chicago 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#18 Vanderbilt University 1 1
#21 University of Michigan 1 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#24 Emory University 1 + 1 3 5
#24 University of Virginia 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 2
#28 University of Southern California 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: Davis 1 1 + trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 1 + trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + 1 1 3
#39 Boston College 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#40 Rutgers University 1 1 + trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#43 Boston University 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Lehigh University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 University of Rochester 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#51 Purdue University 1 1 + trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 College of William and Mary 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#53 Northeastern University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#58 University of Connecticut 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 2
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Brandeis University 1 + 1 2
#60 Michigan State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Miami 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 George Washington University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 2 1 + trúng tuyển 5
#67 Syracuse University 1 + 1 2 1 + trúng tuyển 1 + 6
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#89 University of South Florida 1 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 1
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + 1 2
#96 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1 2
#105 American University 1 + 1
#105 Arizona State University 1 + 1 2
#115 University of New Hampshire 1 + 1 2
#124 University of Denver 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#124 Florida International University 1 1
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Vermont 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#133 Elon University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#142 Clark University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#142 Clarkson University 1 1
#142 Oregon State University 1 1
#151 Simmons University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#163 Adelphi University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#195 University of Tulsa 1 + trúng tuyển 1
#216 Springfield College 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#216 University of Wyoming 1 1
#227 Georgia State University 1 1
#236 Lipscomb University 1 1
#249 University of Maine 1 1
#249 Pace University 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#260 University of New England 1 + 1 2
#303 Montana State University 1 1
#361 Husson University 1 1
Barry University 1 1
University of Nebraska - Lincoln 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
Penn State University Park 1 + 1 5 1 + trúng tuyển 8
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 2
University of Maryland: College Park 1 1
University of California: Santa Cruz 1 2 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019-2022 2019 2014-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 21 3 7 3
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 + 1 1 3
#25 Colby College 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#27 Macalester College 1 + 1 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 + trúng tuyển 2
#39 Trinity College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 + 1 2
#67 Reed College 1 1
#67 Thomas Aquinas College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#75 Allegheny College 1 1
#86 Stonehill College 1 1
#89 Saint Anselm College 1 1
#100 Hope College 1 1
#112 Bennington College 1 1
#116 Saint Michael's College 1 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Oberlin College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019-2022 2019 2014-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 0 0
#3 McGill University 1 + 1
#12 Dalhousie University 1 1
#21 Concordia University 1 1

Điểm AP

(2023)
35%
25%
25%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(49)
Abeltone Live/Electronic Music Club
All School Musical
Art Club
Audio-Visual Club
Big Band
Biology Club
Abeltone Live/Electronic Music Club
All School Musical
Art Club
Audio-Visual Club
Big Band
Biology Club
Birth of the Cool Combo
CAKE: Caring Acts of Kindness Every Day
Chess Club
Clean Minds for Recovery
Co-Curricular Ensemble
Daniel Webster Society
Dinner Bell
Dorm Council
Dungeons and Dragons Club
Environmental Club
FA Girl Up
FOREST: Fryeburg Outdoor Rec & Enviornmental Stewardship
French Club
Fryeburg Academy International Club
GSTA
Interact
Jazz Band
Jazz Combos List of 24 items
Junior Classical League
Library Council
Magic Card Club
Math Team
Meditation Group Model United Nations
Mountain Biking
National Honor Society
One Act Drama Competition
Outing Club and Trail Crew
Partner's Club
Photo Club
Prom Committee
Raider Patrol
Robotics
Rock Band
Scholar Bowl
Student Council
Sustainability "Green" Team
Ultimate Frisbee
Unified Special Olympics
Vocal Jazz Ensemble
Yearbook
Youth in Government
Residential Life
Dining at FA
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Theater Nhà hát
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Theater Nhà hát
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Phim điện ảnh
Illustration Hình minh họa
Photo Chụp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1792
Khuôn viên: 105 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 18%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior,SLEP
Mã trường:
TOEFL: 8139
SSAT: 2369
Nổi bật
Trường nội trú
Thornton Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Kents Hill School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/02/2020
Đồ ăn trong nhà ăn của trường rất phong phú, nhiều sự lựa chọn như bò bít tết, cá hồi, tôm hùm cuộn, burger, mì, cơm, bánh bao, quầy salad đặc sắc… đáp ứng khẩu vị của các bạn sinh viên từ nhiều nước khác nhau. Hàng năm, trường có bữa tối tôm hùm đặc biệt và tiệc ẩm thực quốc tế. Trường đã chi 6,5 triệu đô la Mỹ để xây dựng một nhà hàng mới, sẽ được đưa vào sử dụng vào năm 2020 và được Conway Post vinh danh là nhà ăn trung học đẹp nhất nước Mỹ!
Xem thêm

Hỏi đáp về Fryeburg Academy

Các thông tin cơ bản về trường Fryeburg Academy.
Fryeburg Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1792, và hiện có khoảng 585 học sinh, với khoảng 22.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.fryeburgacademy.org/.
Trường Fryeburg Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Fryeburg Academy cung cấp 13 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 25 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Fryeburg Academy cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Fryeburg Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 1.52% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.64% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.61% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Fryeburg Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Fryeburg Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Fryeburg Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Fryeburg Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Fryeburg Academy cho năm 2024 là $55,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@fryeburgacademy.org .
Trường Fryeburg Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Fryeburg Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 117. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Fryeburg Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Fryeburg Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 188 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Fryeburg Academy cũng được 118 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Fryeburg Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Fryeburg Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Fryeburg Academy tại địa chỉ: https://www.fryeburgacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-935-2001.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Fryeburg Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bridgton Academy, Gould Academy and Hebron Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Fryeburg Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Fryeburg Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Fryeburg Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
C Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Fryeburg, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
517 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Fryeburg thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/194  
Trung bình 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Fryeburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Fryeburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)