Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng C
Đánh giá B
Friends Select School cung cấp một chương trình dự bị đại học nghiêm ngặt cho cả nam và nữ đến từ nhiều hoàn cảnh khác nhau, chiêu sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Các thành viên của Giáo hội tin vào triết lý của Giáo Hữu Hội: Tôn trọng mọi thứ, đơn giản, giải quyết xung đột một cách hòa bình, và không ngừng theo đuổi chân lý. Trường luôn nỗ lực đạt được sự cân bằng giữa nhu cầu của mỗi cá nhân và nhu cầu chung của cộng đồng, trong một môi trường đề cao tính hợp tác và theo đuổi sự trác việt, coi trọng sự đa dạng hóa trong môi trường đô thị, qua đó cung cấp cơ hội học tập và thách thức cho học sinh.
Xem thêm
Trường Friends Select School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48500
Sĩ số học sinh
646
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$15 triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1375
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 North Carolina State University 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#81 Earlham College 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
SUNY University at Binghamton 1
#84 Bennington College 1
#85 Southwestern University 1
#85 University of Puget Sound 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Juniata College 1
#89 University of Delaware 1
#89 Ursinus College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 Clark University 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#111 Drew University 1
#111 Goucher College 1
#111 Susquehanna University 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#121 Temple University 1
#121 University of Kansas 1
#121 University of Vermont 1
#124 Randolph College 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
#127 University of Dayton 1
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 Colorado State University 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#151 Oregon State University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
#166 Xavier University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Adelphi University 1
#182 Belmont University 1
#182 Ohio University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 La Salle University 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
#202 University of Wyoming 1
#212 Washington State University 1
#219 Hampton University 1
#219 Widener University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 Georgia State University 1
#234 Pace University 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
#234 West Virginia University 1
#250 Immaculata University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
#285 Western Michigan University 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
#317 Morgan State University 1
Adrian College 1
Albright College 1
American University of Paris 1
Arcadia University 1
Benedict College 1
Bentley University 1
Bloomsburg University of Pennsylvania 1
Bowling Green State University: Firelands College 1
Cabrini University 1
California Institute of the Arts 1
Champlain College 1
Cleveland Institute of Art 1
Coastal Carolina University 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Delaware State University 1
Delaware Valley University 1
Durham University 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
Guilford College 1
Gwynedd Mercy University 1
Holy Family University 1
Houghton College 1
Indiana University of Pennsylvania 1
Ithaca College 1
Kentucky Wesleyan College 1
Louisiana State University at Eunice 1
Loyola University Maryland 1
Manhattan College 1
Marietta College 1
Maryland Institute College of Art 1
McGill University 1
McMaster University 1
Millersville University of Pennsylvania 1
Monmouth University 1
Moravian College 1
Neumann University 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Otis College of Art and Design 1
Ottawa University 1
Penn State Abington 1
Penn State University Park 1
Pratt Institute 1
Queens University of Charlotte 1
Rhode Island School of Design 1
Roger Williams University 1
Rollins College 1
Rosemont College 1
Rutgers University 1
Saint Joseph's University 1
Salisbury University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
School of Visual Arts 1
Shippensburg University of Pennsylvania 1
Southern Maine Community College 1
St. John's College 1
St. John's University 1
SUNY College at New Paltz 1
The New School College of Performing Arts 1
Towson University 1
Union College 1
United States Merchant Marine Academy 1
United States Military Academy 1
University of British Columbia 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Edinburgh 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 1
University of New Haven 1
University of Pittsburgh at Bradford 1
University of Scranton 1
University of Tampa 1
University of the Arts 1
University of Toronto 1
Utica College 1
Virginia State University 1
Virginia Union University 1
Washington & Jefferson College 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xavier University of Louisiana 1
York University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 108 36 15 26
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 5 1 1 8
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 2
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 2
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 2 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 2
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 2 1 4
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 2
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 3
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 3 1 1 6
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 2 1 4
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 3 1 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 2
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 2
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1 2
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1 2
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 1 trúng tuyển 1
#227 Widener University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#260 Gwynedd Mercy University 1 trúng tuyển 1
#280 Immaculata University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1 2
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 2
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 2
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 54 9 13 9
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 2 3
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 2
#16 Smith College 1 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 2 3
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1 2
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 2
#25 Colby College 1 1
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 1 3
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 2 3
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 2
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 1 3
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 2
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 1
#75 St. John's College 1 trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#89 Southwestern University 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#100 Earlham College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 trúng tuyển 1
#165 Randolph College 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
Virginia Union University 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 2
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 5 0 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1
#4 McMaster University 1 trúng tuyển 1
#17 York University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 trúng tuyển 1
#28 Durham University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2016-2020)
89%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
Animal Awareness
Black Student Union
Chemistry Club
Chess Club
Diversity Club
Helping Hands
Animal Awareness
Black Student Union
Chemistry Club
Chess Club
Diversity Club
Helping Hands
International Student Union
Junior States of America
Library Club
Math Club
Mock Trial
Model UN/World Affairs Club
Movie Analysis Club
Robotics Club
Samba Club
Sexuality and Gender Alliance (SAGA)
Spirit Club
The Cappies
Worship and Ministry
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Glass Chế tác thủy tinh
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1689
Khuôn viên: 1.84 mẫu Anh
Tôn giáo: Quaker

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE
Mã trường:
TOEFL: 1460
SSAT: 3328
ISEE: 393320

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/12/2020
"Trường trung học ưu tú Friends Select là một trường ưu tú của Giáo Hữu hội nằm ở trung tâm Philadelphia. Trường cách đại học Dresal 5 phút đi bộ và đại học Penn 10 phút. Ưu thế then chốt của trường chính là vị trí địa lý với nhiều tiện ích xung quanh, và mỗi học sinh được hưởng các nguồn tài nguyên của toàn thành phố Philadelphia.

1. Các môn nghệ thuật có thể được dạy trong Bảo tàng Nghệ thuật ở Philadelphia, và lớp sinh học của học sinh lớp 11 có thể làm thí nghiệm với các giáo sư tại đại học Penn. Trường còn có các tài nguyên giáo dục rất hữu ích mà không phải trường nào cũng có.

2. Trường dành sự quan tâm công bằng cho cả nghệ thuật và khoa học, thiết lập các dự án đặc trưng độc đáo và mỗi học kỳ sẽ dành ra 5 ngày để nghiên cứu chuyên sâu về quan hệ quốc tế.

3. Học sinh lớp 11 có thể thực tập tại nhiều cơ sở khác nhau ở Philadelphia. Trong thời gian đi học, học sinh sẽ được các cố vấn học tập hỗ trợ tận tình, ngoài ra khi làm việc, còn có cơ hội khám phá sở thích nghề nghiệp cá nhân trong các công ty, các phòng thí nghiệm nghiên cứu, các văn phòng chính phủ và các cơ quan dịch vụ xã hội, và cơ quan phương tiện truyền thông, vốn không phải trường nào cũng có."
Xem thêm

Hỏi đáp về Friends Select School

Các thông tin cơ bản về trường Friends Select School.
Friends Select School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1689, và hiện có khoảng 646 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.friends-select.org.
Trường Friends Select School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Friends Select School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Friends Select School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.33% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 16.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 12.24% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Friends Select School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Friends Select School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Friends Select Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Friends Select School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Friends Select School cho năm 2024 là $48,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại anita@friends-select.org .
Trường Friends Select School toạ lạc tại đâu?
Trường Friends Select School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 2005. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Friends Select School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Friends Select School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 256 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Friends Select School cũng được 72 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Friends Select School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Friends Select School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Friends Select School tại địa chỉ: https://www.friends-select.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 215-561-5900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Friends Select School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lycée international de Calgary, Calgary French and International School and

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Friends Select School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Friends Select School là A.

Đánh giá theo mục của trường Friends Select School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Philadelphia, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
5,363 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 131% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Philadelphia thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/19  
Rất cao 131% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Philadelphia
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Philadelphia nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)