Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá A
Friends Central School cam kết ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất cho việc quản đội ngũ, nhân viên và học sinh của trường. Mỗi khoa được trang bị một phòng thí nghiệm máy tính, còn các tài nguyên khác có thể sử dụng trong thư viện và từ giáo viên cá nhân. Chương trình giảng dạy nghiêm ngặt có tác dụng quan trọng trong việc thúc đẩy học sinh tư duy, biết cách học tập, đồng thời cho phép học sinh phát triển và khám phá sở thích cá nhân của mình. Trong quá trình học, học sinh sẽ tự đào sâu khám phá môn học, từ đó nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm
Trường Friends Central School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Friends Central School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$46000
Sĩ số học sinh
845
Học sinh quốc tế
4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$27 triệu
Điểm SAT
1304
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 4
#10 Duke University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 2
#20 University of California: Berkeley 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#25 New York University 1
#29 University of Florida 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 2
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 2
#36 Boston College 1
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Northeastern University 2
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 3
LAC #13 Smith College 2
LAC #13 Vassar College 1
#89 Howard University 1
#89 Juniata College 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 University of South Florida 1
#105 Drexel University 4
#115 Fairfield University 1
#121 Temple University 3
#130 Eckerd College 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of Alabama 1
LAC #37 Occidental College 1
#219 Hampton University 1
#219 Widener University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 2
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
#317 Morgan State University 2
Boston Conservatory at Berklee 1
Champlain College 1
Delaware State University 1
Franklin & Marshall College 2
Ithaca College 1
Jacksonville University 1
Loyola University Maryland 1
Marist College 1
McGill University 1
Penn State Altoona 1
Penn State Harrisburg 2
Penn State University Park 3
Saint Joseph's University 2
St. John's University 1
University of Colorado Boulder 1
University of Glasgow 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of St. Andrews 2
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 52 285 310 262 283
#1 Princeton University 1 1 2 1 1 6
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Stanford University 1 1 1 1 4
#3 Harvard College 1 2 1 1 5
#5 Yale University 1 1 2 2 6
#6 University of Pennsylvania 4 26 33 37 47 147
#7 Duke University 1 2 2 2 7
#9 Brown University 3 4 6 9 22
#9 Northwestern University 1 2 3 2 8
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#12 Cornell University 2 6 6 5 5 24
#12 University of Chicago 6 7 6 4 23
#12 Columbia University 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 3 3 1 1 8
#15 University of California: Berkeley 1 1 2 2 6
#17 Rice University 2 2 1 5
#18 Vanderbilt University 2 1 1 1 5
#18 Dartmouth College 1 2 2 5
#21 University of Michigan 4 3 3 10
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 8 13 1 12 35
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#24 Emory University 2 3 2 4 11
#24 University of Virginia 2 2 2 2 8
#28 University of Florida 1 1 1 1 1 5
#28 University of California: Davis 2 1 1 4
#28 University of Southern California 2 3 4 4 13
#28 University of California: San Diego 3 2 1 6
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 6 4 1 4 15
#35 New York University 1 11 13 10 8 43
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 1 4
#39 Boston College 1 5 5 5 3 19
#40 Tufts University 2 4 2 4 7 19
#40 University of Washington 1 1 1 16 19
#43 Boston University 10 9 8 10 37
#47 University of Rochester 6 4 2 12
#47 Lehigh University 4 3 4 5 16
#47 Wake Forest University 1 3 3 3 3 13
#51 Purdue University 1 1
#53 Northeastern University 2 6 7 8 7 30
#53 Case Western Reserve University 2 2
#53 College of William and Mary 3 1 2 1 7
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Brandeis University 2 2 2 2 8
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 2 2 5
#67 Syracuse University 1 5 4 5 3 18
#67 University of Miami 2 6 7 9 24
#67 University of Pittsburgh 3 20 22 22 20 87
#67 George Washington University 6 11 16 16 49
#67 Villanova University 1 2 2 1 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#73 Indiana University Bloomington 3 2 1 1 7
#73 Tulane University 5 10 12 11 38
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 1 1 3
#76 University of Delaware 3 5 5 6 19
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 1 3
#89 Fordham University 1 1
#89 Temple University 3 1 9 11 24
#89 University of South Florida 1 1
#93 Auburn University 1 1 1 3
#93 Loyola Marymount University 3 1 4
#98 University of San Diego 1 1 1 3
#98 University of Oregon 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#98 Drexel University 4 14 14 11 10 53
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 1 5
#105 George Mason University 1 1 1 3
#105 American University 6 5 4 1 16
#105 San Diego State University 2 1 1 4
#115 University of Arizona 2 2 4
#115 Howard University 1 5 4 3 13
#115 University of San Francisco 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 2 2
#124 University of Denver 1 1 1 2 5
#124 Florida International University 1 1 2
#133 Elon University 2 5 6 13
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#133 University of Vermont 3 3 3 2 11
#137 University of Alabama 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1 1 1 4
#142 Clark University 1 2 2 3 8
#151 Duquesne University 1 3 4
#151 Seton Hall University 1 1
#163 Rowan University 1 1 2
#163 St. John's University 1 1 2
#185 Hofstra University 2 1 1 4
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 2 3 3 8
#216 Mississippi State University 1 1 2
#216 West Virginia University 1 1
#227 Misericordia University 1 1
#227 Widener University 1 1 1 1 4
#249 Pace University 1 2 3
#249 Suffolk University 1 1
#280 DeSales University 1 1 1 3
#280 Hampton University 1 4 5
#296 Alvernia University 1 1
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 1 2
#332 Morgan State University 2 2 4
#352 Point Park University 1 1 2
#361 Clark Atlanta University 1 1 1 3
University of Maryland: College Park 5 3 2 10
Penn State University Park 3 11 10 11 35
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 2 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 16 125 118 99 93
#1 Williams College 2 1 1 1 5
#2 Amherst College 1 1 2
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Wellesley College 2 1 3
#4 Pomona College 1 1 1 2 5
#4 Swarthmore College 1 2 1 4
#7 United States Air Force Academy 1 1 2
#9 Carleton College 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 2 2
#11 Barnard College 1 3 4 4 3 15
#11 Middlebury College 4 4 1 9
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 5 8 7 8 29
#16 Vassar College 1 4 3 4 5 17
#16 Smith College 2 4 6
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Hamilton College 3 3 4 3 13
#21 Colgate University 2 2 2 2 8
#21 Haverford College 5 5 6 8 24
#24 Bates College 1 1 1 3
#25 University of Richmond 1 2 2 3 8
#25 Colby College 1 1 2 2 6
#27 Macalester College 2 3 2 2 9
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#30 Lafayette College 4 4 4 3 15
#30 Bucknell University 1 3 7 8 19
#30 Bryn Mawr College 5 5 4 4 18
#33 Colorado College 2 3 2 2 9
#34 Mount Holyoke College 2 3 2 1 8
#35 Franklin & Marshall College 2 9 9 1 6 27
#35 Scripps College 1 1 1 3
#35 Occidental College 1 1 1 2 5
#38 Skidmore College 5 1 1 1 8
#38 Union College 5 5
#39 Pitzer College 1 1
#39 Denison University 1 1 2
#39 Trinity College 1 2 1 1 5
#39 Spelman College 2 1 1 4
#45 Union College 1 2 3 6
#46 Connecticut College 1 1 1 1 1 5
#46 Dickinson College 9 8 9 8 34
#51 St. Olaf College 1 1
#56 Wheaton College 1 1 2
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 2 2 2 8
#67 Reed College 2 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#70 Muhlenberg College 2 4 6
#72 Bard College 2 1 1 1 5
#75 Allegheny College 1 1 1 3
#75 St. John's College 1 1
#82 Juniata College 1 2 3
#86 Ursinus College 3 3 6
#93 Lewis & Clark College 1 1 2
#93 Drew University 1 1 1 3
#93 Whittier College 1 1
#100 Earlham College 1 1 2
#100 Morehouse College 1 1 1 3
#100 Sarah Lawrence College 1 2 1 4
#112 Bennington College 1 1 2
#116 Cornell College 1 1
#124 Goucher College 1 1 2
#130 Eckerd College 1 1
#146 Albright College 2 2 1 5
#154 University of Mary Washington 1 1
#156 College of the Atlantic 1 1
#167 Guilford College 1 1 2
#174 Bryn Athyn College 1 1
Oberlin College 5 7 8 8 28
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 2 2 0
#1 University of Toronto 1 1 2
#3 McGill University 1 1 2 2 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 1
#27 University of York 1 1
#33 University of St. Andrews 2 2 4

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(65)
Model UN
Quaker Life Committee
Outing Club
Chess Club
The Horizon
Political Philosophy Club
Model UN
Quaker Life Committee
Outing Club
Chess Club
The Horizon
Political Philosophy Club
Sidwell Political Review
Sidwell Business Review
Activism Through Art
Black Male Society
Days for Girls DC
Debate
Dreamcatchers
Enneagram Club
Entrepreneurship Club
FEAT
FEM FEM
GSA (Gender Sexuality Alliance)
Investment Club
Math Club
Sports Business and Analysis
BRAIN Club
The BRAIN
South Asian Student Association
MED Club
Positive Masculinity Club
Certamen Club
Current Events Club
Book Club
Caribbean Heritage Club
Nutritional Health and Wellness Club
Philomath
Autism Awareness Club
Meditation Club
International Service Club
Girls Who Start
Birding Club
Knitting and Crochet Club
Mixed Students of Sidwell Club
Refugee Support and Awareness Club
Tech Talk TechTalk
Sci Club
International Relations Club
Women in Sports Club
GRIT
MENA Club
Table Top
Mental Health Awareness Club
Microfinance Club
Random Acts of Fun and Kindness
Robotics In Robotics
Gxrls in STEM
Superhero Club
Ukelele Club
UNICEF Club
Community Action Club
French Culture and Food Club
Sustainable Fashion Club
Latin American Society
KidPower
It's Academic
Black Student Union
Black Girls Society
Student Alumni Association
The Oat
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Choir Dàn đồng ca
Vocal Thanh nhạc
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Singing Ca hát
Choir Dàn đồng ca
Vocal Thanh nhạc
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Singing Ca hát
Acting Diễn xuất
Fiber Art Nghệ thuật dệt
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
2D Art Nghệ thuật 2D
Drawing Hội họa
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Nursery-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1845
Khuôn viên: 40 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Friends

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,SAT,PSAT
Mã trường:
ISEE: 393315

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/01/2022
"Ngoài việc tiếp thu kiến ​​thức trên lớp, học sinh còn có cơ hội tham gia các hoạt động giao lưu học tập tại Pháp, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Nhật Bản, Peru và các nước khác.
Trường cung cấp cho học sinh cả khoá học căn bản lẫn học thuật về nghệ thuật, tiếng Anh, lịch sử, toán học, khoa học và ngôn ngữ thế giới. Ngoài ra còn có các môn học tự chọn liên lĩnh vực để đảm bảo rằng học sinh có thể cải thiện thành tích học tập, đào sâu hơn vào sở thích của bản thân và mở đường cho sự kết nối hoàn hảo với các môn học đại học trong tương lai.
Tất cả các môn học tại trường được dạy với trình độ nâng cao. Độ khó của các môn học nâng cao bằng hoặc hơn các môn học bậc đại học.
Bắt đầu từ lớp 11, các cố vấn sẽ gặp riêng từng học sinh và phụ huynh của các em để hướng dẫn các gia đình về quy trình tuyển sinh đại học và tiếp tục cho đến hết lớp 12. Hơn 100 đại diện của trường cao đẳng/đại học đến thăm trường mỗi năm để gặp gỡ học sinh và giải đáp thắc mắc cho các em."
Xem thêm

Hỏi đáp về Friends Central School

Các thông tin cơ bản về trường Friends Central School.
Friends Central School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1845, và hiện có khoảng 845 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.friendscentral.org/.
Trường Friends Central School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Friends Central School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Friends Central School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.33% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 15.56% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 7.78% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Friends Central School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Friends Central School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Friends Central Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Friends Central School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Friends Central School cho năm 2024 là $46,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@friendscentral.org .
Trường Friends Central School toạ lạc tại đâu?
Trường Friends Central School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Friends Central School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Friends Central School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 150 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Friends Central School cũng được 163 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Friends Central School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Friends Central School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Friends Central School tại địa chỉ: http://www.friendscentral.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 610-649-7440.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Friends Central School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Torah Academy Of Greater Phila, St. Laurence School and Jameson Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Friends Central School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Friends Central School là A.

Đánh giá theo mục của trường Friends Central School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Wynnewood, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
573 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 75% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wynnewood thấp hơn 82% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/175  
Trung bình 75% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wynnewood
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Wynnewood nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)