Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Thành lập vào năm 1876, Friends Academy cung cấp chương trình dự bị đại học cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12.
Trường có 142 năm kinh nghiệm giảng dạy với các khóa học và cơ sở vật chất chất lượng cao; khuôn viên trường rộng 65 mẫu Anh, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và học sinh xuất sắc; học sinh đạt được nhiều thành tích cao trong các cuộc thi thể thao và hoạt động nghệ thuật.
Xem thêm
Trường Friends Academy-Long Island Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Friends Academy-Long Island vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$46500
Số lượng học sinh
765
Giáo viên có bằng cấp cao
89%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Quỹ tài trợ
$45.15 triệu
AP
24
Điểm SAT trung bình
1280
Điểm ACT trung bình
31
Sĩ số lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Howard University 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#142 Hartwick College 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
binghamton university, state university of new york 1 +
Boston Conservatory at Berklee 1 +
College of William and Mary 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Manhattan School of Music 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 36 38 35 34 32
#1 Princeton University 1 + 1 + 1 + 3
#2 Harvard College 1 + 1 2
#3 Yale University 1 + 1 + 1 3
#6 University of Chicago 1 + 1 + 1 + 1 4
#7 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 + 3
#7 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Duke University 1 + 1 + 1 3
#9 California Institute of Technology 1 + 1 + 1 3
#10 Northwestern University 1 + 1 + 1 3
#12 Dartmouth College 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#14 Vanderbilt University 1 + 1 2
#14 Brown University 1 + 1 2
#15 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#17 Rice University 1 + 1
#17 Cornell University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#18 University of Notre Dame 1 + 1 2
#22 Georgetown University 1 + 1 + 1 + 1 4
#22 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 + 3
#22 Emory University 1 + 1 + 2
#25 University of Southern California 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#25 University of Virginia 1 + 1 + 1 + 3
#25 New York University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#25 University of Michigan 1 + 1 + 1 3
#28 Tufts University 1 + 1 + 2
#28 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#29 Wake Forest University 1 + 1 + 1 + 3
#29 Georgia Institute of Technology 1 1
#34 University of California: Irvine 1 + 1
#36 Boston College 1 + 1 + 1 + 1 4
#38 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#41 Boston University 1 + 1 + 1 + 1 4
#44 Northeastern University 1 + 1 + 1 + 1 4
#44 Brandeis University 1 + 1
#44 Tulane University 1 + 1 + 1 + 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#50 Pepperdine University 1 1
#51 Villanova University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#51 Purdue University 1 + 1 + 2
#51 Lehigh University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#55 University of Miami 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#62 Syracuse University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#62 George Washington University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#72 American University 1 + 1 + 1 + 1 4
#72 Indiana University Bloomington 1 + 1
#72 Southern Methodist University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#72 Fordham University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#77 Michigan State University 1 + 1
#77 Clemson University 1 + 1 + 1 + 3
#80 Texas Christian University 1 + 1 2
#83 Marquette University 1 + 1
#83 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#88 University of California: Riverside 1 + 1
#89 University of Delaware 1 + 1 + 2
#89 Elon University 1 + 1 + 1 3
#89 Howard University 1 + 1 + 1 + 1 4
#93 University of Denver 1 + 1
#103 Temple University 1 + 1
#105 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 + 1
University of California: Santa Cruz 1 + 1 2
Penn State University Park 1 + 1 + 2
University of Colorado Boulder 1 + 1 + 1 + 3
College of William and Mary 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 9 6 13 9 12
#1 Williams College 1 + 1 + 1 + 1 4
#2 Amherst College 1 + 1 2
#6 Bowdoin College 1 + 1 2
#9 Washington and Lee University 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1 2
#15 Davidson College 1 + 1 + 2
#15 Hamilton College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#18 University of Richmond 1 + 1 + 1 3
#18 Wesleyan University 1 + 1 + 1 + 1 4
#18 Barnard College 1 + 1 + 1 + 1 4
#18 Colgate University 1 + 1 + 2
#24 Colby College 1 + 1 + 2
#31 Kenyon College 1 + 1
#33 College of the Holy Cross 1 + 1 + 1 3
#37 Occidental College 1 + 1
#38 Bucknell University 1 + 1 2
#38 Lafayette College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + 2
#38 Franklin & Marshall College 1 + 1 2
#39 Denison University 1 + 1
#45 Union College 1 + 1
#46 Trinity College 1 + 1 2
#60 Bard College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(24)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
ART FOR ACTIVISM
BECOMING A WITNESS
BREAST CANCER AWARENESS
THE BONE MARROW FOUNDATION
CHESS CLUB
CHILDREN’S HOSPITAL CARE GROUP
ART FOR ACTIVISM
BECOMING A WITNESS
BREAST CANCER AWARENESS
THE BONE MARROW FOUNDATION
CHESS CLUB
CHILDREN’S HOSPITAL CARE GROUP
CHOOSE YOUR CHARITY
CRYPTOCURRENCY & BLOCKCHAIN TECH GROUP
DEBATE
DECA
FA ADMISSIONS
FASHION AND DESIGN CLUB
FA ROBOTICS
FA SUNRISE
GIVING GAMERS
GNOSIS
HOSA
HULUSI CLUB
INDUSTRY DESIGN AND ENGINEERING ASPIRATIONS CLUB (IDEA)
MATH CLUB
MEDICINE AS A CAREER (MAAC)
MODEL UN
MUSIC APPRECIATION
MUSIC THERAPY & ANALYSIS
ME TIME
PEER TUTORING
PENCILS OF PROMISE
POETRY SOCIETY
POLITICAL AND CIVIL DISCOURSE
RONALD MCDONALD HOUSE
SCIENCE OLYMPIAD
THE STOCK AND FINANCE CLUB
THE STUDY OF CRIMINOLOGY
TOURNAMENT CLUB
TRIVIA
VOICES OF CHANGE
YEARBOOK CLUB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Studio Phòng thu âm
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Studio Phòng thu âm
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Photography Chụp ảnh phim
Media Phương tiện truyền thông
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Pk-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1876
Khuôn viên: 65 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Friends

Thông tin Tuyển sinh

Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Leman Manhattan Preparatory School United States Flag

Hỏi đáp về Friends Academy-Long Island

Các thông tin cơ bản về trường Friends Academy-Long Island.
Friends Academy-Long Island là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1876, và hiện có khoảng 765 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.fa.org.
Trường Friends Academy-Long Island có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Friends Academy-Long Island cung cấp 24 môn AP.

Trường Friends Academy-Long Island cũng có 89% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Friends Academy-Long Island thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 10.53% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 12.63% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.26% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Friends Academy-Long Island tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Friends Academy-Long Island bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Friends Academy-Long Islandcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Friends Academy-Long Island là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Friends Academy-Long Island cho năm 2024 là $46,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@fa.org .
Trường Friends Academy-Long Island toạ lạc tại đâu?
Trường Friends Academy-Long Island toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Friends Academy-Long Island trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Friends Academy-Long Island hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Friends Academy-Long Island cũng được 15 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Friends Academy-Long Island?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Friends Academy-Long Island trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Friends Academy-Long Island tại địa chỉ: https://www.fa.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 516-676-0393.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Friends Academy-Long Island?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Portledge School, All Saints Regional Catholic School and Mill Neck Manor School For Deaf.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Friends Academy-Long Island là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Friends Academy-Long Island là A-.

Đánh giá theo mục của trường Friends Academy-Long Island bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (Locust Valley, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
410 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Locust Valley thấp hơn 86% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/245  
Trung bình 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Locust Valley
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)