Or via social:

Giới thiệu trường

Fredericksburg Academy is an independent, nonsectarian school that offers a challenging college-preparatory program in a nurturing learning environment. One hundred percent of our graduates are accepted to four-year colleges and universities. We enroll approximately 425 students from Prekindergarten through Grade 12 on a 50-acre campus, which includes two academic buildings, a Sports Center with a gymnasium and a pool, two libraries, a 413-seat theater, five playing fields, four tennis courts, a cross-country trail, and two playgrounds. Signature programs include Responsive Classroom (Lower School), Global Explorers (Middle School), and Senior Exhibit (Upper School).
Xem thêm
Trường Fredericksburg Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Fredericksburg Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$35273
Tỷ lệ giáo viên cao học
50%
Số môn học AP
12
Kích thước lớp học
14

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#4 Columbia University 1
#4 University of Chicago 1
#10 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
LAC #4 Bowdoin College 1
LAC #4 Middlebury College 1
LAC #4 Wellesley College 1
#21 Emory University 1
#21 Georgetown University 1
#23 University of Southern California 1
#26 University of Virginia 1
#27 Wake Forest University 1
#29 University of Michigan 1
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#33 University of Rochester 1
#34 Brandeis University 1
#34 College of William and Mary 1
#36 Georgia Institute of Technology 1
#37 Case Western Reserve University 1
#37 University of California: Santa Barbara 1
#41 Boston University 1
#41 Tulane University 1
#47 Lehigh University 1
#47 Northeastern University 1
#47 Penn State University Park 1
#51 University of Miami 1
#52 University of Washington 1
#57 George Washington University 1
#57 University of Maryland: College Park 1
#60 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #12 Haverford College 1
#61 Clemson University 1
#61 Southern Methodist University 1
#61 Syracuse University 1
#61 University of Georgia 1
#66 University of Pittsburgh 1
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #14 Smith College 1
LAC #14 Washington and Lee University 1
LAC #14 Wesleyan University 1
#72 American University 1
#72 Baylor University 1
#75 Clark University 1
#75 Indiana University Bloomington 1
#75 University of Delaware 1
#82 Miami University: Oxford 1
#82 University of California: Santa Cruz 1
#86 University of Denver 1
#89 University of Colorado Boulder 1
#89 University of San Diego 1
#89 University of Vermont 1
LAC #19 Colgate University 1
#96 University of Alabama 1
LAC #23 Oberlin College 1
LAC #25 Bryn Mawr College 1
LAC #25 Kenyon College 1
LAC #32 University of Richmond 1
LAC #35 Mount Holyoke College 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #40 Franklin & Marshall College 1
LAC #45 Bard College 1
LAC #45 Centre College 1
LAC #47 Gettysburg College 1
LAC #47 The University of the South 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 45
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 Columbia University 1 1
#12 University of Chicago 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#21 University of Michigan 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#24 Emory University 1 1
#28 University of Southern California 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#40 University of Washington 1 1
#43 Boston University 1 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 University of Georgia 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#47 Penn State University Park 1 1
#53 Northeastern University 1 1
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1
#57 University of Maryland: College Park 1 1
#60 Brandeis University 1 1
#67 University of Miami 1 1
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 George Washington University 1 1
#73 Tulane University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 University of Delaware 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Clemson University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1
#93 Baylor University 1 1
#96 University of Alabama 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 American University 1 1
#124 University of Denver 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1
#142 Clark University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 20
#2 Amherst College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#16 Smith College 1 1
#21 Haverford College 1 1
#21 Colgate University 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1
#23 Oberlin College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#51 Centre College 1 1
#51 The University of the South 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#72 Bard College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades Nursery/Preschool-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1992
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,TOEFL Junior,SLEP

Hỏi đáp về Fredericksburg Academy

Các thông tin cơ bản về trường Fredericksburg Academy.
Fredericksburg Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1992.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.fredericksburgacademy.org.
Trường Fredericksburg Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Fredericksburg Academy cung cấp 12 môn AP.

Trường Fredericksburg Academy cũng có 50% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Fredericksburg Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, University of Chicago, Johns Hopkins University, Amherst College và Dartmouth College.
Yêu cầu tuyển sinh của Fredericksburg Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Fredericksburg Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Fredericksburg Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Fredericksburg Academy cho năm 2024 là $35,273 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@fredericksburgacademy.org. .
Trường Fredericksburg Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Fredericksburg Academy toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 52. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Fredericksburg Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Fredericksburg Academy hiện thuộc nhóm top 20000 các trường học tại Mỹ.

Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Fredericksburg Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Fredericksburg Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Fredericksburg Academy tại địa chỉ: http://www.fredericksburgacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (540)898-0020.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Fredericksburg Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Fredericksburg Christian Schools-VA, Christ Chapel Academy and Woodberry Forest School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Fredericksburg Academy là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Fredericksburg Academy, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)