Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Foxcroft School là trường nữ sinh được thành lập vào năm 1914. Để giúp học sinh vào các tổ chức giáo dục đại học xuất sắc, trường không chỉ thiết lập nhiều môn dự bị đại học, mà còn đặt ra yêu cầu nghiêm khắc với học sinh, tạo ra một môi trường học tập tốt. Ngoài ra, nhà trường cũng cổ vũ học sinh tham gia vào các hoạt động thể dục và nghệ thuật khác nhau, nâng cao tố chất và năng lực toàn diện của học sinh.
Xem thêm
Trường Foxcroft School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School Foxcroft School
Nếu bạn muốn thêm Foxcroft School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$54000
Sĩ số học sinh
150
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$78 triệu
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1260
Điểm ACT
24.9
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
81

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#25 University of Virginia 1
#36 Boston College 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Northeastern University 3
#51 Purdue University 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 2
#63 Lawrence University 1
#72 American University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#105 University of Denver 1
#111 Lycoming College 1
#115 Loyola University Chicago 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#151 Colorado State University 1
#151 James Madison University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #51 Dickinson College 1
Christopher Newport University 1
College of Charleston 2
College of William and Mary 2
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Savannah College of Art and Design 1
SUNY College at Plattsburgh 1
University of Tennessee: Knoxville 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2019 2016 2014 Tổng số
Tất cả các trường 22 62 111 34 40
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 2 trúng tuyển 1 3
#15 University of California: Los Angeles 2 trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 2 3
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 2 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 University of Virginia 1 1 trúng tuyển 7 trúng tuyển 3 5 17
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 3 4
#28 University of California: Davis 2 trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 trúng tuyển 2 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#38 University of Texas at Austin 1 3 trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 2 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 3 1 5
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 5 3 10
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Georgia 2 trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 8
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 2 3
#51 Purdue University 1 1 trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 3 1 trúng tuyển 1 5
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 2 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 3 11
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#64 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 2 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 1 7
#67 Syracuse University 1 1 trúng tuyển 2 4
#73 Tulane University 1 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 3 trúng tuyển 1 4
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 2 6
#98 University of San Diego 2 trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 1
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 5
#105 American University 1 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 3 9
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 4
#133 Elon University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 5
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#142 Oregon State University 2 trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 1
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 University of Mississippi 1 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 2 trúng tuyển 2
#195 East Carolina University 1 trúng tuyển 1
#195 University of Louisville 1 trúng tuyển 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#216 St. Catherine University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#227 Kent State University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 Radford University 1 trúng tuyển 1
#304 Shenandoah University 1 trúng tuyển 1
#320 Marymount University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 trúng tuyển 6 trúng tuyển 7
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2019 2016 2014 Tổng số
Tất cả các trường 7 21 20 1 23
#4 Wellesley College 2 2
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#11 Barnard College 1 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Hamilton College 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 2 3
#25 Colby College 1 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 2
#33 Colorado College 2 2
#34 Mount Holyoke College 2 trúng tuyển 2
#38 Union College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 2 2
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 1 4 7
#46 Furman University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 2 3
#51 The University of the South 2 trúng tuyển 2
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#59 Wofford College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#63 Virginia Military Institute 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 1
#75 Lawrence University 1 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#107 Lycoming College 1 1 trúng tuyển 2
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#130 Eckerd College 2 trúng tuyển 2
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#139 SUNY College at Purchase 1 1
#139 Hampshire College 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Computer Science A Khoa học máy tính A
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Riding Cưỡi ngựa
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Riding Cưỡi ngựa
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(32)
Activities Committee
Afternoon Delights (singing)
Art Club
Astronomy Club
Athletic Association
Banneker Buddies
Activities Committee
Afternoon Delights (singing)
Art Club
Astronomy Club
Athletic Association
Banneker Buddies
Blue Planet Society
CAPS Tour Guides
Chimera Literary Magazine
Chinese Language Club
Chorale
Coffee House
Cooking Club
Current Events & Debate
Drama Club
Float Committee
Fox / Hound Officers
Foxcroft Christian Fellowship
International Club
Lab Rats
Math Club
Middleburg Humane Foundation
Octet
Outing Club
RhythmNation
Riding Club
Riding Monitor
School Council
Soggie Cheerios (singing)
Special Friends
Tally Ho! Yearbook
Whippers In
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Production Sản xuất video
Audition Thử âm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12, PG
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1914
Khuôn viên: 500 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 81%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,SLEP
Mã trường:
TOEFL: 1864
SSAT: 3250

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/10/2021
Trường nữ sinh Foxcroft rộng 500 mẫu Anh, nằm trong khu bảo tồn Thế giới Ngựa, Virginia. Đây là trường nội trú và bán trú dành cho nữ sinh ở phía bắc Virginia và là một trong những trường nội trú dành cho nữ sinh hàng đầu tại Hoa Kỳ. Kể từ năm 1914, hàng ngàn nữ sinh đã học tập và phát triển trong môi trường tuyệt vời này. Trường giúp các nữ sinh từ lớp 9 đến lớp 12 đỗ vào các trường đại học, cũng như đạt được thành công trong cuộc sống. Chương trình đào tạo xuất sắc ở đây cung cấp các môn học mang tính thử thách cho học sinh, bao gồm các môn học tiên quyết và các dự án STEM sáng tạo. Thế mạnh trong đào tạo của trường là bộ môn cưỡi ngựa đã được công nhận trên toàn quốc, với thành tích là các đội thể thao đã giành chức vô địch tại đại hội và tiểu bang.
Xem thêm

Hỏi đáp về Foxcroft School

Các thông tin cơ bản về trường Foxcroft School.
Foxcroft School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1914, và hiện có khoảng 150 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.foxcroft.org.
Trường Foxcroft School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Foxcroft School cung cấp 15 môn AP.

Trường Foxcroft School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Foxcroft School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.95% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 11.63% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.33% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Foxcroft School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Foxcroft School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Foxcroft Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Foxcroft School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Foxcroft School cho năm 2024 là $54,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@foxcroft.org .
Trường Foxcroft School toạ lạc tại đâu?
Trường Foxcroft School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 40. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Foxcroft School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Foxcroft School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 161 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Foxcroft School cũng được 150 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Foxcroft School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Foxcroft School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Foxcroft School tại địa chỉ: http://www.foxcroft.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 540-687-4340.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Foxcroft School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Madeira School, Georgetown Preparatory School and St. Albans School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Foxcroft School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Foxcroft School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Foxcroft School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Middleburg, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
971 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 58% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Middleburg thấp hơn 71% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/103  
Trung bình 58% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Middleburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Middleburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)