Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng C
Đánh giá B-
Foxcroft Academy được thành lập vào năm 1823 và là một trong những trường tư thục được thành lập sớm nhất ở Mỹ. Trường cung cấp 121 môn học đa dạng cho học sinh lựa chọn, bao gồm 30 môn danh dự và 8 môn dự bị đại học. Nội dung học rất phong phú và được thiết kế trước, phù hợp với nhu cầu học tập và khả năng học tập khác nhau của học sinh. Đối với học sinh quốc tế, trường cung cấp các khóa học tiếng Anh (ESL), bao gồm cả luyện viết ESL. Nhà trường có 32 đội thể thao, gồm có môn bóng bầu dục nam và nữ, đấu vật, điền kinh, đi bộ đường dài và bóng chày. Trường cũng có hơn 20 câu lạc bộ và tổ chức học sinh.
Xem thêm
Trường Foxcroft Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$54000
Sĩ số học sinh
425
Học sinh quốc tế
21%
Tỷ lệ giáo viên cao học
69%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
$6 triệu
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1270
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#10 Northwestern University 1
#17 Cornell University 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#25 University of Southern California 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Miami 1
#62 Syracuse University 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 Kalamazoo College 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#77 Clemson University 1
#77 Michigan State University 1
SUNY University at Binghamton 1
#83 University of Iowa 1
#84 Bennington College 1
#85 Lake Forest College 1
#97 Clark University 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 University of Arizona 1
#107 Whittier College 1
#115 Loyola University Chicago 1
#120 Hampshire College 1
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 James Madison University 1
#151 University of Cincinnati 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 California State University: Fullerton 1
#166 Quinnipiac University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Lafayette College 1
#219 Sacred Heart University 1
#219 University of Maine 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
LAC #51 Dickinson College 1
#285 University of New England 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Babson College 1
Beal College 1
Blackburn College 1
Bridgewater State University 1
Bryant University 1
Emerson College 1
Endicott College 1
Iowa State University 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Keene State College 1
Lesley University 1
Maine College of Art 1
Maine Maritime Academy 1
Massasoit Community College 1
Merrimack College 1
Middlesex University 2
Nazareth College 2
Ohio State University: Columbus Campus 1
parsons school of design 1
Penn State University Park 1
Plymouth State University 1
Pratt Institute 1
Providence College 1
Roger Williams University 1
Rutgers University 1
Saint Anselm College 1
Saint Michael's College 1
Salem State University 1
soka university of america 1
Thomas College 1
University of Bridgeport 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of New Haven 1
University of Southern Maine 1
University of Tennessee: Knoxville 1
Wentworth Institute of Technology 1
Westfield State University 1
Westminster College 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2021 2012-2016 2012-2015 2012-2014 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 62 59 1697 25 68
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 13 1 16
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 15 17
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 21 1 21 44
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 21 1 20 44
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 23 1 25
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 25 1 28
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 25 1 28
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 35 1 37
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 trúng tuyển 32 1 34
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 31 1 34
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 2
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 42 44
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 62 63
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 40 1 43
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 33 1 36
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 27 1 27 56
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 42 1 45
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 38 1 41
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#57 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 35 1 38
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 85 86
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 42 44
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 48 1 51
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 62 1 64
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 58 1 61
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 88 89
#76 University of Delaware 1 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 54 1 57
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 68 1 71
#82 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 58 1 61
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 71 73
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 95 97
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 71 1 74
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 88 89
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 California State University: Fullerton 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 85 87
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 88 90
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 76 78
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 trúng tuyển 1
Iowa State University 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2021 2012-2016 2012-2015 2012-2014 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 18 8 158 4 36
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 19 1 18 39
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 19 21
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 15 1 18 36
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 35 37
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 32 1 35
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 37 39
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#56 soka university of america 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 trúng tuyển 1
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2021 2012-2016 2012-2015 2012-2014 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#71 Middlesex University 2 trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Xem tất cả

Chương trình IB

(9)
IB English IB Tiếng Anh
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB English IB Tiếng Anh
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Art IB Nghệ thuật
IB Psychology IB Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(21)
American Sign
Language
Art Club
Asian Culture
Chess Club
Civil Rights Team
American Sign
Language
Art Club
Asian Culture
Chess Club
Civil Rights Team
Environmental Club
French Club
Gamers Club
History Club
JMG
Key Club
Latin Club
Math Team
National Honor Society
Peer Mediators
Photography
Robotics
Spanish Club
Student Council
Student Tech Team
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Percussion Bộ gõ
Performing Biểu diễn
Piano Piano
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Phim điện ảnh
Film Studies Nghiên cứu phim
Tech Design Thiết kế kỹ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1823
Khuôn viên: 120 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 23%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 7374

4.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 03/11/2022
"Trường tọa lạc tại một thị trấn nhỏ ở Maine, cách Công viên Quốc gia Acadia gần đó một tiếng rưỡi lái xe.

- Chương trình giảng dạy: Cung cấp hơn 150 môn học, 21 môn học nâng cao (10 môn tại trường + 11 môn trực tuyến) và hơn 32 môn học danh dự, 25 môn học nghệ thuật, v.v.;

- Chương trình Công nghệ Ô tô: Đây là chương trình được Tổ chức Giáo dục Quốc gia công nhận, mang đến cho tất cả học sinh cấp hai và cấp ba cơ hội bắt đầu một nghề nghiệp có nhu cầu cao và bổ ích trong ngành công nghiệp ô tô;

- Hợp tác với Đại học Hesson và Đại học Maine để cung cấp các môn học tín chỉ bằng kép tại đại học;

- Về thể thao, trường đã đạt tổng cộng 22 giải thưởng và 12 chức vô địch cấp bang trong 10 năm qua;"
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/06/2019
Trường cung cấp 121 môn học đa dạng cho sinh viên lựa chọn, bao gồm 30 môn học danh dự và 8 môn học dự bị đại học. Ngoài ra, trường cung cấp các môn học âm nhạc, thiết kế web, lịch sử văn học, tài chính, kinh tế, 4 cấp độ tiếng Pháp, tiếng Latinh và tiếng Trung. Các môn học có nội dung phong phú, được thiết kế và sắp xếp để phù hợp với học sinh với các nhu cầu và khả năng học tập khác nhau. Đối với học sinh quốc tế, trường cung cấp các môn học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai (ESL), bao gồm cả môn viết. Trường có diện tích 120 mẫu Anh, với trang thiết bị đầy đủ và môi trường học tập tuyệt vời, để học sinh có thể học tập và phát triển một cách vui vẻ. Trường được công nhận bởi Hiệp hội các trường học New England và là thành viên của Hiệp hội trường tư thục quốc gia. Chương trình nghệ thuật thị giác của trường bao gồm: Điêu khắc, Kỷ yếu, Giới thiệu về Phim, Làm phim, Ứng dụng đa phương tiện, Nhiếp ảnh kỹ thuật số, Gốm sứ, Nghệ thuật thính phòng, v.v. Chương trình nghệ thuật thị giác của học viện Foxcroft luôn hướng dẫn và khuyến khích học sinh trở thành nghệ sĩ. Gần đây, học sinh đã giành được Giải thưởng Chìa khóa vàng và Giải Văn học về nghệ thuật giáo dục tại Maine, đồng thời biểu diễn tác phẩm của mình trong triển lãm nghệ thuật của trường nội trú Boston.
Xem thêm

Hỏi đáp về Foxcroft Academy

Các thông tin cơ bản về trường Foxcroft Academy.
Foxcroft Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1823, và hiện có khoảng 425 học sinh, với khoảng 21.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://foxcroftacademy.org.
Trường Foxcroft Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Foxcroft Academy cung cấp 21 môn AP.

Trường Foxcroft Academy cũng có 69% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Foxcroft Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Northwestern University, Cornell University, Carnegie Mellon University và Emory University.
Yêu cầu tuyển sinh của Foxcroft Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Foxcroft Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Foxcroft Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Foxcroft Academy cho năm 2024 là $54,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@foxcroftacademy.org .
Trường Foxcroft Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Foxcroft Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 214. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Foxcroft Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Foxcroft Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 202 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Foxcroft Academy cũng được 109 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Foxcroft Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Foxcroft Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Foxcroft Academy tại địa chỉ: https://foxcroftacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-564-8664.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Foxcroft Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Maine Central Institute, John Bapst School and Lee Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Foxcroft Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Foxcroft Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường Foxcroft Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Dover-Foxcroft, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
683 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Dover-Foxcroft thấp hơn 91% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/147  
Trung bình 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Dover Foxcroft
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Dover-Foxcroft nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)