Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

As a Jesuit, college preparatory school, Fordham Prep's mission is to inspire young men to reflect, to question, to learn, to pray, to love, to serve, to lead. Since 1841, we have based our challenging curriculum and pursuit of human and academic excellence on a foundation of Catholic faith and principles. We seek to be one community created from a broad spectrum of ethnic, racial, geographic, and socio-economic backgrounds. We strive to include qualified students of limited financial resources by providing substantial financial assistance. Our faculty and staff dedicate themselves to a caring and dynamic interaction with students both inside and outside the classroom, a characteristic of Jesuit education for over 450 years. We educate our students to be men for others: spiritually motivated, intellectually accomplished and committed to promoting justice.
Xem thêm
Trường Fordham Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Fordham Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18410
Số lượng học sinh
937
Giáo viên có bằng cấp cao
90%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:11
AP
17
Sĩ số lớp học
24

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
#4 Columbia University 1 +
#4 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#8 Duke University 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#18 Rice University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
LAC #4 Bowdoin College 1 +
LAC #4 Middlebury College 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Tufts University 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#32 New York University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
#60 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #12 Haverford College 1 +
LAC #12 Vassar College 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#66 Fordham University 1 +
#66 University of Pittsburgh 1 +
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #14 Harvey Mudd College 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Rutgers University 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 University of Delaware 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#86 Marquette University 1 +
#86 University of Denver 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#89 University of San Diego 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colby College 1 +
LAC #19 Colgate University 1 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 Florida State University 1 +
#99 Drexel University 1 +
#99 Loyola University Chicago 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
LAC #22 United States Military Academy 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #29 United States Air Force Academy 1 +
LAC #32 Bucknell University 1 +
LAC #32 College of the Holy Cross 1 +
LAC #32 University of Richmond 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #38 Union College 1 +
LAC #40 Dickinson College 1 +
LAC #40 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 65
#1 Princeton University 1 + 1
#2 Harvard College 1 + 1
#3 Yale University 1 + 1
#4 Stanford University 1 + 1
#4 Columbia University 1 + 1
#8 Duke University 1 + 1
#10 Johns Hopkins University 1 + 1
#12 Northwestern University 1 + 1
#12 Dartmouth College 1 + 1
#14 Brown University 1 + 1
#15 Vanderbilt University 1 + 1
#15 Cornell University 1 + 1
#15 Washington University in St. Louis 1 + 1
#18 University of Notre Dame 1 + 1
#18 Rice University 1 + 1
#21 Emory University 1 + 1
#21 Georgetown University 1 + 1
#23 University of California: Los Angeles 1 + 1
#23 Carnegie Mellon University 1 + 1
#23 University of Southern California 1 + 1
#26 University of Virginia 1 + 1
#27 Tufts University 1 + 1
#27 Wake Forest University 1 + 1
#29 University of Michigan 1 + 1
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#30 Boston College 1 + 1
#32 New York University 1 + 1
#34 College of William and Mary 1 + 1
#41 Tulane University 1 + 1
#41 Boston University 1 + 1
#41 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Florida 1 + 1
#47 Northeastern University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#51 University of Miami 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#57 University of Connecticut 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#57 George Washington University 1 + 1
#60 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#61 Syracuse University 1 + 1
#61 Clemson University 1 + 1
#66 Fordham University 1 + 1
#66 University of Pittsburgh 1 + 1
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#72 American University 1 + 1
#72 Rutgers University 1 + 1
#75 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#75 Indiana University Bloomington 1 + 1
#75 University of Delaware 1 + 1
#75 Michigan State University 1 + 1
#82 Miami University: Oxford 1 + 1
#86 Marquette University 1 + 1
#86 University of Denver 1 + 1
#89 University of San Diego 1 + 1
#89 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#89 University of Vermont 1 + 1
#96 Florida State University 1 + 1
#99 Loyola University Chicago 1 + 1
#99 Drexel University 1 + 1
#99 SUNY University at Buffalo 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 27
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + 1
#4 Bowdoin College 1 + 1
#4 Middlebury College 1 + 1
#9 United States Naval Academy 1 + 1
#9 Claremont McKenna College 1 + 1
#12 Haverford College 1 + 1
#12 Vassar College 1 + 1
#14 Washington and Lee University 1 + 1
#14 Harvey Mudd College 1 + 1
#19 Grinnell College 1 + 1
#19 Colgate University 1 + 1
#19 Colby College 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + 1
#23 Oberlin College 1 + 1
#25 Bates College 1 + 1
#29 United States Air Force Academy 1 + 1
#32 University of Richmond 1 + 1
#32 College of the Holy Cross 1 + 1
#32 Bucknell University 1 + 1
#37 Lafayette College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1
#40 Dickinson College 1 + 1
#40 Franklin & Marshall College 1 + 1
#43 Trinity College 1 + 1
#45 Bard College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Physics 1 Vật lý 1
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1841
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Nổi bật
Trường nội trú
Blair Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Stony Brook School United States Flag

Hỏi đáp về Fordham Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Fordham Preparatory School.
Fordham Preparatory School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1841, và hiện có khoảng 937 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.fordhamprep.org.
Trường Fordham Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Fordham Preparatory School cung cấp 17 môn AP.

Trường Fordham Preparatory School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Fordham Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của Fordham Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Fordham Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Fordham Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Fordham Preparatory School cho năm 2024 là $18,410 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@fordhamprep.org .
Trường Fordham Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Fordham Preparatory School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Fordham Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Fordham Preparatory School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Fordham Preparatory School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Fordham Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Fordham Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Fordham Preparatory School tại địa chỉ: http://www.fordhamprep.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (718)367-7500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Fordham Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Academy of Mount St. Ursula, St. Simon Stock School and St. Catharine Academy.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Fordham Preparatory School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Fordham Preparatory School, vui lòng kiểm tra lại sau.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)