Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật C
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A
Đánh giá B+
EF Academy - New York có diện tích 100 mẫu Anh, phong cảnh xung quanh đẹp như tranh vẽ. Trường tổ chức nhiều hoạt động cho học sinh, cung cấp cho các em không gian rộng lớn để theo đuổi sở thích cá nhân. Trong bầu không khí quốc tế hóa, học sinh được trải nghiệm nền giáo dục trung học truyền thống của Mỹ. Đi đôi với việc cổ vũ và rèn luyện năng lực học tập tự giác của học sinh cũng như hỗ trợ các em trưởng thành, nhà trường tập trung vào nâng cao trình độ học thuật của học sinh.
Xem thêm
Trường EF Academy - New York Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York EF Academy - New York
Nếu bạn muốn thêm EF Academy - New York vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$71700
Sĩ số học sinh
347
Học sinh quốc tế
89%
Tỷ lệ giáo viên cao học
47%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Điểm SAT
1060
Kích thước lớp học
13
Tỷ lệ học sinh nội trú
96

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#42 Boston University 2 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
#55 Florida State University 2 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 2 +
#63 University of Connecticut 1 +
#68 Fordham University 2 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#75 Baylor University 2 +
#79 American University 2 +
#83 Elon University 2 +
#83 University of California: Riverside 1 +
#83 University of Iowa 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Clark University 2 +
#103 Creighton University 2 +
#103 Drexel University 2 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#103 University of Illinois at Chicago 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of California: Merced 1 +
Arizona State University 2 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#122 University of Missouri: Columbia 1 +
#127 Seattle University 1 +
#127 Seton Hall University 1 +
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
#137 George Mason University 2 +
#148 San Diego State University 1 +
#148 University of Cincinnati 1 +
#166 California State University: Fullerton 2 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
LAC #38 Bucknell University 2 +
#202 Florida Institute of Technology 2 +
#212 Washington State University 1 +
LAC #46 DePauw University 2 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
LAC #50 Connecticut College 2 +
#285 University of New England 1 +
#285 Western Michigan University 1 +
LAC #60 Bard College 2 +
American University in Dubai 2 +
American University of Paris 1 +
Bentley University 2 +
Berkeley College New York 2 +
binghamton university, state university of new york 2 +
Birkbeck, University of London 2 +
Bryant University 2 +
California State University: Los Angeles 2 +
Campus Hamburg 1 +
Central Washington University 2 +
College of Charleston 2 +
Columbia College Chicago 2 +
Cuny Borough of Manhattan CC 2 +
EADA Business School Barcelona 2 +
Eastern Connecticut State University 2 +
EDHEC Business School 2 +
EHL Hospitality Business School 2 +
Elmira College 2 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 2 +
Emerson College 2 +
Esade Barcelona 2 +
Esade Business School 2 +
ESCP Business School, Paris 2 +
Fashion Institute of Technology 2 +
Franklin University Switzerland 2 +
Glion Institute of Higher Education 2 +
New School/Parsons 1 +
Northcentral University-Prescott Valley-AZ 2 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Saint Louis University Madrid 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
Southern New Hampshire University 1 +
St. John's University 1 +
SUNY College at Geneseo 1 +
SUNY College at New Paltz 1 +
Suny Purchase College 1 +
Temple University Japan Campus 1 +
The Hague University of Applied Sciences 1 +
UCL University College London 1 +
Universidad de Navarra 1 +
Universidad Europea de Madrid 1 +
Universitätsmedizin Neumarkt Am 1 +
University of Alberta 1 +
University of Applied Sciences Upper Austria 2 +
University of Birmingham 1 +
University of British Columbia 1 +
University of Cambridge 1 +
University of Edinburgh 1 +
University of Leeds 1 +
University of Manchester 1 +
University of Michigan: Dearborn 1 +
University of New Haven 1 +
University of Nottingham 1 +
University of Pavia 1 +
University of Pittsburgh at Bradford 1 +
University of Tampa 1 +
University of Texas at Arlington 1 +
University of Toronto 1 +
VirginiaTech 1 +
Wake Technical Community College 1 +
Webster University Vienna 1 +
Western Connecticut State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 71 42 112 85 912
#1 Princeton University 3 3
#3 Stanford University 13 13
#3 Harvard College 2 2
#6 University of Pennsylvania 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 6 8
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 5 6
#12 Cornell University 1 20 21
#12 Columbia University 4 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + 70 71
#15 University of California: Berkeley 1 + 51 52
#17 Rice University 4 4
#20 University of Notre Dame 2 2
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + 1 5 8
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 9 10
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 2 75 78
#24 University of Virginia 1 + 6 7
#24 Carnegie Mellon University 18 18
#24 Washington University in St. Louis 13 13
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 7 8
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 5 76 83
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 3 5
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 1 + 2 5
#33 Georgia Institute of Technology 7 7
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 122 126
#35 New York University 3 1 150 154
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 + 1
#40 Tufts University 1 4 5
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 3 1 + 2 7
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#43 Boston University 2 + trúng tuyển 5 1 + 2 50 60
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Georgia 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 3 1 + 1 21 26
#47 Wake Forest University 1 1 + 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 43 44
#47 Lehigh University 1 + 1 2
#51 Purdue University 1 + 1
#53 Florida State University 2 + trúng tuyển 1 + 1 4
#53 Northeastern University 1 + 120 121
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 2
#53 College of William and Mary 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 2
#57 Penn State University Park 1 1 + 7 9
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 2 1 + 2 6
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 2 1 + 1 4
#60 Brandeis University 1 1 + 1 5 8
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 1 + 5 8
#67 George Washington University 2 + trúng tuyển 1 1 + 1 5
#67 University of Miami 1 + 1 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 2
#73 Tulane University 1 + 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 + 4 6
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 2 1 + 1 5
#83 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 2 1 + 4
#89 Fordham University 2 + trúng tuyển 1 + 1 4
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#89 University of South Florida 1 + 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 2
#93 Auburn University 1 + 1
#93 Baylor University 2 + trúng tuyển 1 + 1 4
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 + 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 Drexel University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 2
#104 University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 Arizona State University 2 + trúng tuyển 1 + 3 6
#105 American University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#105 City University of New York: City College 1 + 1
#105 George Mason University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#115 Howard University 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 1 + 1 4
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#115 University of Utah 1 + trúng tuyển 1 + 2
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Central Florida 1 + 1
#124 Florida International University 1 + 2 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 + 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#124 Creighton University 2 + trúng tuyển 2
#133 University of Houston 1 + 1
#133 Elon University 2 + trúng tuyển 2
#133 California State University: Fullerton 2 + trúng tuyển 1 + 3
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#133 Chapman University 1 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 + trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 + 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1 + 2
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#142 Clark University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#151 DePaul University 1 + 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#151 University of Kansas 1 + 1 2
#151 Colorado State University 1 + 1 2
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1 2
#159 University of Kentucky 1 + 1
#163 Adelphi University 1 + 1
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#170 Quinnipiac University 1 + 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#178 San Francisco State University 1 + 1
#185 California State University: Fresno 2 + 1 3
#185 Hofstra University 1 + 1
#195 University of Louisville 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 2 1 + 1 4
#209 Sacred Heart University 1 + 1 2
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 2
#227 Georgia State University 1 + 1
#227 Kent State University 1 + 1
#236 Western New England University 1 + 1
#236 University of North Dakota 1 + 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1 + 2 4
#249 Pace University 4 1 + 8 13
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 2 + trúng tuyển 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + 1
#280 Portland State University 1 + 1
#304 Western Michigan University 1 + trúng tuyển 1
#342 Missouri State University 1 + 1
#369 long island university-liu post 1 + 1
#390 Saint Leo University 1 + 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
Lamar University 1 + 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 1 12 4 100
#1 Williams College 8 8
#2 Amherst College 13 13
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Pomona College 3 3
#4 Wellesley College 1 + 25 26
#9 Carleton College 1 1
#9 Bowdoin College 3 3
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Wesleyan University 3 3
#11 Middlebury College 3 3
#11 Barnard College 6 6
#16 Vassar College 7 7
#16 Smith College 1 + 1
#16 Harvey Mudd College 3 3
#16 Davidson College 1 1
#21 Colgate University 2 2
#21 Washington and Lee University 1 1
#22 United States Military Academy 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#25 Colby College 1 1
#30 Bucknell University 2 + trúng tuyển 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 2
#30 Lafayette College 1 + 1 6 8
#35 Scripps College 1 1
#35 Occidental College 2 2
#38 Skidmore College 1 + 1 2
#39 Kenyon College 1 + 1 2
#39 Spelman College 1 + 1
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 2 + trúng tuyển 2
#46 DePauw University 2 + trúng tuyển 2
#51 The University of the South 3 3
#63 Gettysburg College 1 1
#72 Bard College 2 + trúng tuyển 2
#89 Southwestern University 1 + 1
#93 Drew University 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 + 1 2
#139 SUNY College at Purchase 1 + 1
#152 Wells College 1 + 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 4 2 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 4 5
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1
#5 University of Alberta 1 + trúng tuyển 1
#19 University of Guelph 1 + 1
#38 Northern Ontario School of Medicine 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 6 0 0 0 0
#2 University of Cambridge 1 + trúng tuyển 1
#5 University of Edinburgh 1 + trúng tuyển 1
#7 University of Manchester 1 + trúng tuyển 1
#9 University of Birmingham 1 + trúng tuyển 1
#16 University of Leeds 1 + trúng tuyển 1
#17 University of Nottingham 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình IB

(38)
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB English IB Tiếng Anh
IB English B IB Tiếng Anh B
IB German IB Tiếng Đức
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB English IB Tiếng Anh
IB English B IB Tiếng Anh B
IB German IB Tiếng Đức
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Physics IB Vật lý
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Language A: School-supported Self-taught Literature IB Ngôn ngữ A: Văn học tự học
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB French IB Tiếng Pháp
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Music IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(6)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(36)
Anime Club
EF Literary Magazine Club
Film Club
Lego Club
Meditation with Aromatherapy Club
Music Time Club
Anime Club
EF Literary Magazine Club
Film Club
Lego Club
Meditation with Aromatherapy Club
Music Time Club
Organized Open Run Basketball Club
Robotics/Olympiad Team
Learning Lab
Lunar New Year Program
Model United Nations Program
Student Council
Table Tennis Team
Academy Rocks
Advance Paint-by-Number Club
Analog Photography Club
Art Club
Badminton Club
Chess Club
Coloring Book Club
Debate Club
Dungeons and Dragons
Art Portfolio Program
Drama Program
DECA Program
Environmental and Sustainability Program
TEDx Program
Choir
Dance Club
Feminist Club
Movie Club
Pride Not Prejudice Club
Volunteer Club
National Honor Society
Outdoor Leadership Program
Yearbook Program
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Visual Arts
Film Phim điện ảnh

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 2005
Khuôn viên: 97 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 96%

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: EFset

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/08/2019
Con tôi đã từng tham gia khóa học dự bị ở New York trước đây, con tôi có thể tiếp cận những chương trình học mới lạ, cũng như cảm nhận được vẻ đẹp mơ màng của thành phố nơi đây. Khuôn viên trường thuộc phân khu nhà giàu của Clinton, rất thuận tiện đi đến đại học Harvard và MIT. Tại đây, các em còn được nâng cao kiến ​​thức, mở mang tầm mắt, cũng như tận hưởng một cuộc sống thú vị và đầy ý nghĩa. Tỷ lệ đỗ đại học danh tiếng của trường cũng rất cao, trường có cựu nhân viên tuyển sinh của Ivy League làm cố vấn hướng dẫn học sinh thi đại học, bầu không khí học tập rất lành mạnh, có nhiều hoạt động thực tế độc đáo, có cán bộ an ninh túc trực 24/24, nên tôi khá yên tâm khi cho con học tập tại đây.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/12/2018
Trường có ba giảng đường, và giảng đường chúng tôi chọn tọa lạc tại New York, bởi nơi đây có một môi trường học tập tương đối tốt, bao quanh bởi nhiều ngôi trường danh tiếng. Dù sao cũng là khu giàu có, cuộc sống tương đối thuận lợi và an toàn, hơn nữa cách trung tâm thành phố New York cũng không xa. Đó là một nền tảng tốt để bước chân vào đại học trong tương lai.
Xem thêm

Hỏi đáp về EF Academy - New York

Các thông tin cơ bản về trường EF Academy - New York.
EF Academy - New York là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2005, và hiện có khoảng 347 học sinh, với khoảng 89.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.efacademy.org/zh-cn/new-york/.

Mối quan hệ đối tác của với trường EF Academy - New York và Bảo tàng Giải thưởng Nobel sẽ đem đến cho học sinh cơ hội gặp gỡ trực tiếp với những người đoạt giải Nobel; các em thậm chí còn có cơ hội trưng bày tác phẩm của chính mình cùng với những người đoạt giải Nobel trong viện bảo tàng ở Stockholm.
Trường EF Academy - New York có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường EF Academy - New York cũng có 47% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Mang triết lý đào tạo “mỗi học sinh là một cá thể độc nhất,” trường EF Academy - New York kiến tạo lộ trình học riêng biệt cho từng học sinh dựa trên năng lực và thế mạnh của các em. Bên cạnh đó, nhà trường giúp học sinh đặt ra mục tiêu phát triển cá nhân với sự hỗ trợ từ các cố vấn học tập, từ đó lập kế hoạch để đạt được mục tiêu của mình thông qua những khóa học và hoạt động ngoại khóa mà các em thực sự quan tâm.

Mỗi học sinh đều có thể tùy chỉnh chương trình học để phù hợp với đam mê và mục tiêu cá nhân. Chẳng hạn, có học sinh sẽ chọn theo đuổi chương trình Tú tài Quốc tế IB Diploma toàn thời gian, trong khi học sinh có thể chọn học và lấy Chứng chỉ IB cho một số môn cụ thể, tập trung vào sở thích và định hướng học tập của mình.
Học sinh trường EF Academy - New York thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 101.97% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 52.46% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.92% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường EF Academy - New York tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của EF Academy - New York bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường EF Academy - New Yorkcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường EF Academy - New York là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường EF Academy - New York cho năm 2024 là $71,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại hai.lin@ef.com .
Trường EF Academy - New York toạ lạc tại đâu?
Trường EF Academy - New York toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường EF Academy - New York trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường EF Academy - New York nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 331 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường EF Academy - New York cũng được 51 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường EF Academy - New York?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường EF Academy - New York trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường EF Academy - New York tại địa chỉ: https://www.efacademy.org/zh-cn/new-york/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 400-633-6156.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường EF Academy - New York?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Masters School, The Harvey School and The Montfort Academy.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường EF Academy - New York là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường EF Academy - New York là B.

Đánh giá theo mục của trường EF Academy - New York bao gồm:
B Tốt nghiệp
C Học thuật
B- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Môi trường xung quanh (Thornwood, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
559 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 76% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Thornwood thấp hơn 79% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/179  
Trung bình 76% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Thornwood
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)