Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Tại trường Trung học Eastern Christian, chúng tôi cung cấp một nền giáo dục rất độc đáo và khác biệt. Trong lớp học, các giáo viên có trách nhiệm giảng dạy học sinh một cách trung thực theo quan điểm giảng dạy của Ki-tô. Chúng tôi cung cấp một môi trường đào tạo khuyến khích học sinh tự khám phá đặc điểm và tiềm năng của bản thân, từ đó phục vụ cộng đồng theo tư tưởng của Ki-tô.
Xem thêm
Trường Eastern Christian High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Eastern Christian High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18200
Sĩ số học sinh
954
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
54%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Số môn học AP
5
Điểm SAT
1122
Điểm ACT
28

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 New Jersey Institute of Technology 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#111 Drew University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#124 Westmont College 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Alabama at Birmingham 1 +
#151 Gordon College 1 +
#151 James Madison University 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#182 Adelphi University 1 +
SUNY University at Albany 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
#194 Biola University 1 +
#194 Rowan University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
Berklee College of Music 1 +
Cairn University 1 +
Calvin College 1 +
Cedarville University 1 +
City University of New York: John Jay College of Criminal Justice 1 +
College of Charleston 1 +
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1 +
Geneva College 1 +
High Point University 1 +
Liberty University 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Marist College 1 +
Messiah College 1 +
Oberlin College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Palm Beach Atlantic University 1 +
Penn State University Park 1 +
Point Loma Nazarene University 1 +
Pratt Institute 1 +
Providence College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rutgers University 1 +
Salve Regina University 1 +
School of Visual Arts 1 +
St. John's University 1 +
Stevenson University 1 +
SUNY College at Geneseo 1 +
The College of New Jersey 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Michigan: Flint 1 +
University of Tampa 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2018-2020 2017-2019 2014-2016 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 74 51 51 33 19
#1 Princeton University 1 + 1 + 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#48 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#73 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#142 University of Alabama at Birmingham 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#163 Rowan University 1 + trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#227 Nova Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
#236 Biola University 1 + trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 + trúng tuyển 1
#390 University of Michigan: Flint 1 + trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Southeastern University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
Liberty University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2018-2020 2017-2019 2014-2016 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 13 8 8 5 6
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#15 United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#16 Smith College 1 + 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#107 Westmont College 1 + trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Oberlin College 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(5)
Biology Sinh học
Statistics Thống kê
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
American Sign Language
Anchored Bible Study
Art Club
Chapel Tech Team
Chick-fil-a Leadership Academy
Class Councils
American Sign Language
Anchored Bible Study
Art Club
Chapel Tech Team
Chick-fil-a Leadership Academy
Class Councils
Content Creators Club
Courtyard Gardening
Dancers With a Purpose
Debate Club
EC Innocence Project
EC Students for Life
Fishing
French Culture
German Culture
Hearts and Hands Club
International Student Leadership and Ambassadors
Korean Club
Math Club
Musical & Drama Productions
National Honor Society
Outdoor Adventures Club
Recycle EC
Robotics Club
Student Senate
Timothy Group Leader
Transition Mentor
Voces
Worship Arts: Chapel Band
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Band Ban nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Band Ban nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1892
Khuôn viên: 27 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: iTEP SLATE
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Blair Academy United States Flag

Hỏi đáp về Eastern Christian High School

Các thông tin cơ bản về trường Eastern Christian High School.
Eastern Christian High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1892, và hiện có khoảng 954 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.easternchristian.org.
Trường Eastern Christian High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Eastern Christian High School cung cấp 5 môn AP.

Trường Eastern Christian High School cũng có 54% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Eastern Christian High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, University of Pennsylvania, Cornell University, University of California: Los Angeles và Emory University.
Yêu cầu tuyển sinh của Eastern Christian High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Eastern Christian High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Eastern Christian High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Eastern Christian High School cho năm 2024 là $18,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@easternchristian.org .
Trường Eastern Christian High School toạ lạc tại đâu?
Trường Eastern Christian High School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 16. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Eastern Christian High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Eastern Christian High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Eastern Christian High School cũng được 15 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Eastern Christian High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Eastern Christian High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Eastern Christian High School tại địa chỉ: https://www.easternchristian.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 973-427-0900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Eastern Christian High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Mary Help Of Christians Academy, Dawn Treader Christian School and Clearview School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Eastern Christian High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Eastern Christian High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Eastern Christian High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (North Haledon, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
444 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của North Haledon thấp hơn 91% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/226  
Trung bình 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
North Haledon
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần North Haledon nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)