Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Dwight-Englewood School mang đến trải nghiệm giáo dục hoàn hảo, chuẩn bị hành trang để học sinh bước vào những trường đại học có chất lượng cao, bồi dưỡng tư duy độc lập, kỹ năng giải quyết vấn đề và những kỹ năng để vượt trội trong thế giới đa diện, lòng khoan dung và chính trực.
Trường Dwight-Englewood School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Dwight-Englewood School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59235
Sĩ số học sinh
1015
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1360
Điểm ACT
31.5
Kích thước lớp học
16

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
#97 Clark University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
#182 Montclair State University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
American University of Paris 1 +
Babson College 1 +
binghamton university, state university of new york 1 +
College of William and Mary 1 +
Illinois Wesleyan University 1 +
McGill University 1 +
parsons school of design 1 +
Penn State University Park 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rutgers University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
St. Thomas Aquinas College 1 +
University of Glasgow 1 +
University of Toronto 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 49 238 96 106 95
#1 Princeton University 1 + 1 2 trúng tuyển 4
#3 Harvard College 1 1
#3 Stanford University 2 2
#5 Yale University 1 + 5 1 2 2 trúng tuyển 11
#6 University of Pennsylvania 1 + 13 8 3 3 trúng tuyển 28
#7 Duke University 1 + 2 1 1 trúng tuyển 5
#9 Brown University 1 + 2 1 trúng tuyển 4
#9 Johns Hopkins University 1 2 trúng tuyển 3
#9 Northwestern University 1 + 2 trúng tuyển 3
#12 Columbia University 1 + 6 2 2 2 trúng tuyển 13
#12 University of Chicago 2 1 2 trúng tuyển 5
#12 Cornell University 1 + 13 3 7 3 trúng tuyển 27
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Vanderbilt University 4 3 2 trúng tuyển 9
#18 Dartmouth College 1 1 1 trúng tuyển 3
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 + 16 6 6 2 trúng tuyển 31
#22 Georgetown University 1 + 3 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 University of Virginia 2 2
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 Emory University 1 + 8 3 2 4 trúng tuyển 18
#24 Washington University in St. Louis 1 + 10 2 5 6 trúng tuyển 24
#28 University of Florida 1 1
#28 University of Southern California 1 + 5 1 2 1 trúng tuyển 10
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + 17 4 6 6 trúng tuyển 34
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 10 3 6 4 trúng tuyển 24
#38 University of Texas at Austin 1 + 1
#39 Boston College 1 1 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 9 2 3 14
#40 Rutgers University 1 + 3 1 3 trúng tuyển 8
#43 Boston University 1 + 9 5 2 1 trúng tuyển 18
#47 University of Rochester 1 + 1 3 2 trúng tuyển 7
#47 Wake Forest University 1 + 7 1 1 1 trúng tuyển 11
#47 Lehigh University 1 + 14 4 5 2 trúng tuyển 26
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#51 Purdue University 1 + 3 1 3 trúng tuyển 8
#53 Case Western Reserve University 2 1 1 trúng tuyển 4
#53 Northeastern University 1 + 15 2 4 3 trúng tuyển 25
#53 College of William and Mary 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#59 University of Maryland: College Park 2 1 1 trúng tuyển 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 + 1 2
#60 Santa Clara University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 6 3 3 trúng tuyển 13
#67 University of Pittsburgh 2 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 + 3 1 5
#67 Syracuse University 1 + 10 3 5 9 trúng tuyển 28
#67 University of Miami 1 + 8 2 5 2 trúng tuyển 18
#73 Indiana University Bloomington 1 + 2 1 trúng tuyển 4
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Tulane University 1 + 8 1 3 2 trúng tuyển 15
#76 Pepperdine University 2 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 2 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#89 Fordham University 10 4 3 2 trúng tuyển 19
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#89 Temple University 2 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 2 1 4
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Drexel University 1 1 trúng tuyển 2
#105 American University 1 + 3 1 1 trúng tuyển 6
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#115 Howard University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 2
#133 Chapman University 1 1 1 trúng tuyển 3
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 Elon University 1 1
#142 University of Cincinnati 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + 1
#163 Montclair State University 1 + 1 2
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#216 University of Wyoming 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 1 trúng tuyển 2
#260 Loyola University New Orleans 1 1
#280 Hampton University 2 1 3
Penn State University Park 1 + 4 2 1 1 trúng tuyển 9
Ohio State University: Columbus Campus 3 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 8 29 22 12 23
#1 Williams College 1 1 trúng tuyển 2
#2 Amherst College 1 1 trúng tuyển 2
#4 Wellesley College 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 1
#11 Barnard College 1 + 3 1 1 trúng tuyển 6
#11 Middlebury College 2 1 trúng tuyển 3
#11 Wesleyan University 5 3 trúng tuyển 8
#16 Vassar College 3 1 trúng tuyển 4
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1 trúng tuyển 2
#16 Hamilton College 3 2 5
#21 Haverford College 1 1
#21 Colgate University 3 3
#24 Bates College 3 2 2 trúng tuyển 7
#25 Colby College 1 1
#25 University of Richmond 1 2 3
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + 1 1 3 trúng tuyển 6
#30 Lafayette College 2 1 1 trúng tuyển 4
#33 Colorado College 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 2 1 3
#35 Franklin & Marshall College 2 1 2 trúng tuyển 5
#36 Oberlin College 1 1 2
#38 Skidmore College 2 1 1 trúng tuyển 4
#39 Kenyon College 1 1
#39 Pitzer College 1 1
#39 Trinity College 1 + 1 2
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 1
#51 The University of the South 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1 1 trúng tuyển 3
#75 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 1 1 0
#1 University of Toronto 1 + 1 2
#3 McGill University 1 + 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 4 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 + 1
#33 University of St. Andrews 4 4

Điểm AP

(2023)
Tổng số bài thi thực hiện
218
64%
26%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Latin Tiếng Latin
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(66)
Debate Team
Dwight-Englewood Political Discussion Club
Ethics Bowl Team
Model United Nations
Philosophy Club
Young Democrats Club
Debate Team
Dwight-Englewood Political Discussion Club
Ethics Bowl Team
Model United Nations
Philosophy Club
Young Democrats Club
Young Republicans Club
Marketing Club
Tour Guides
Student Government
EPIC
D-E Weather Safety & Forecasting Club
3D-Engineering
Science Olympiad
Astronomy Club
Environmental Club
Robotics Team (FIRST Tech Challenge)
Women in STEM Education (WISE)
Math Team
Molecular Gastronomy
TranquiliD-E
Sports Debate
Fantastic Books and Where to Find Them
Club Être
One Love
Cultural Cooking Club
Comedy Club
DECA
Stock Market Club
Pen Pals
Real Estate Club
Classics Club
Psych 101
D-E Rubix Cubes
French Culture Club
Chinese Culture Club
Hair Club
Asian Affinity
Black Affinity
Gender and Sexuality Association (GSA)
INSPIRE
JADE (Jewish Awareness at D-E)
Korean Culture Club
Latinx Affinity Group
Private: Multiracial Affinity Group
South Asian Culture Club
UNICEF Club
Special Needs Awareness Program (SNAP)
Girl Up
Community Outreach of Dwight-Englewood School (CODES)
Dwight-Englewood Fights Against Cancer (DEFAC)
For His Children
HOPE: Fashion with a Purpose
Red Cross
Teens Connected Community (TCC)
Promotional Arts Society
A Capella Club
Video Club
D-E Chamber
Music Society
Photography Club
Musicians of Dwight-Englewood(MODE)
Music Appreciation
Jazz Rock
Dance Club
Drama Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Public Speaking Nói trước công chúng
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Clay Đất sét
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Production Sản xuất video
Design Thiết kế
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1889
Khuôn viên: 45 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 05/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/12/2020
"1. Diện tích kết cấu của trường khoảng 40 mẫu Anh, với 1 nhà hát, 1 phòng trưng bày nghệ thuật, 2 phòng học nghệ thuật thị giác, 2 phòng tập thể dục và 5 sân tennis. Trung tâm Hajjar STEM có diện tích 3.000 mét vuông và đã đạt Giải thưởng Thiết kế Cơ sở Giáo dục của Viện Kiến trúc Hoa Kỳ. CNN, Business Insider và Fast Company đều đã đưa tin về tòa nhà này.

2. Về chương trình mùa hè của trường, nhờ có nguồn tài nguyên học tập phong phú, được thiết kế thành 4 hạng mục và hơn 100 môn học đạt chứng nhận ACA dựa theo sở thích và thói quen học tập của sinh viên. Chứng nhận ACA này có tới hơn 300 tiêu chí đánh giá ví dụ như tiêu chí về sức khỏe, an ninh hoặc chất lượng dự án, v.v.

3. Đội tuyển robot của trường đã hai năm liên tiếp được mời tham dự Giải vô địch thế giới. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Dwight-Englewood School

Các thông tin cơ bản về trường Dwight-Englewood School.
Dwight-Englewood School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1889, và hiện có khoảng 1015 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.d-e.org/page.
Trường Dwight-Englewood School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Dwight-Englewood School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 64 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Dwight-Englewood School cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Dwight-Englewood School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 18.78% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 26.46% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 11.11% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Dwight-Englewood School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Dwight-Englewood School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Dwight-Englewood Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Dwight-Englewood School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Dwight-Englewood School cho năm 2024 là $59,235 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại d-e@d-e.org .
Trường Dwight-Englewood School toạ lạc tại đâu?
Trường Dwight-Englewood School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Dwight-Englewood School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Dwight-Englewood School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 220 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Dwight-Englewood School cũng được 90 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Dwight-Englewood School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Dwight-Englewood School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Dwight-Englewood School tại địa chỉ: https://www.d-e.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 201-569-9500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Dwight-Englewood School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Fort Lee Education Center, The Community School and Community High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Dwight-Englewood School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Dwight-Englewood School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Dwight-Englewood School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Englewood, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,529 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Englewood thấp hơn 36% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/66  
Trung bình 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Englewood
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Englewood nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)