Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Học viện Dock Mennonite, với sự giúp đỡ của các gia đình và nhà thờ, mang sứ mệnh truyền cảm hứng để học sinh được bộc lộ toàn bộ tài năng, học cách gánh vác trách nhiệm và quản lý cộng đồng giáo xứ với tư cách là "con chiên của Chúa" trong bối cảnh toàn cầu. Là trung tâm giáo dục của Hội nghị Mennonite Franconian, trường phục vụ các gia đình và thanh thiếu niên có tư tưởng Trùng Tẩy Phái (Anabaptist) thuộc Thiên Chúa.
Xem thêm
Trường Dock Mennonite Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19500
Sĩ số học sinh
265
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1168
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Columbia University 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Johns Hopkins University 1
#14 Brown University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#24 University of Michigan 1
#26 Carnegie Mellon University 1
#26 University of Virginia 1
#30 New York University 1
#30 University of Florida 1
#35 Boston College 1
#40 College of William and Mary 1
#41 Tulane University 1
#42 Boston University 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 University of Miami 1
#53 Purdue University 1
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#53 Villanova University 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#58 Syracuse University 1
#58 University of Washington 1
#63 University of Connecticut 1
#66 George Washington University 1
#66 Southern Methodist University 1
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#76 American University 1
#80 Stevens Institute of Technology 1
#88 Elon University 1
#89 Ursinus College 1
LAC #20 Wesleyan University 1
#103 Temple University 1
#103 University of Oregon 1
#112 Rochester Institute of Technology 1
#118 Iowa State University 1
#124 DePaul University 1
#133 Drexel University 1
#133 Seton Hall University 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#151 Gordon College 1
#151 James Madison University 1
#151 Marymount Manhattan College 1
LAC #34 Bucknell University 1
#182 University of Louisville 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
#202 La Salle University 1
#234 Pace University 1
#234 West Virginia University 1
LAC #47 Dickinson College 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
#299 Old Dominion University 1
Arcadia University 1
Eastern Mennonite University 1
Eastern University 1
Elizabethtown College 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Geneva College 1
Goshen College 1
Grove City College 1
Houghton College 1
Liberty University 1
Messiah College 1
parsons school of design 1
Saint Joseph's University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2017-2019 2016-2018 2016 2013 Tổng số
Tất cả các trường 51 50 29 29 19
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#53 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 American University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#118 Iowa State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#195 University of Louisville 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Liberty University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2017-2019 2016-2018 2016 2013 Tổng số
Tất cả các trường 8 8 3 5 4
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#25 University of Richmond 1 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#30 Lafayette College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 Gordon College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
国家荣誉协会
机器人俱乐部
唱诗班
管弦乐队
乐队
戏剧社
国家荣誉协会
机器人俱乐部
唱诗班
管弦乐队
乐队
戏剧社
音乐表演社团
啦啦队
西班牙语俱乐部
合唱团
舞蹈俱乐部
艺术俱乐部
学生会
年刊组织
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Film Studies Nghiên cứu phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Video Production Sản xuất video
Watercolor Màu nước
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1952
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
TOEFL: 679

Hỏi đáp về Dock Mennonite Academy

Các thông tin cơ bản về trường Dock Mennonite Academy.
Dock Mennonite Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1952, và hiện có khoảng 265 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.dock.org.
Trường Dock Mennonite Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Dock Mennonite Academy cung cấp 17 môn AP.

Trường Dock Mennonite Academy cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Dock Mennonite Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Columbia University, University of Pennsylvania, Johns Hopkins University và Brown University.
Yêu cầu tuyển sinh của Dock Mennonite Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Dock Mennonite Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Dock Mennonite Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Dock Mennonite Academy cho năm 2024 là $19,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@dock.org .
Trường Dock Mennonite Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Dock Mennonite Academy toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 22. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Dock Mennonite Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Dock Mennonite Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 400 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Dock Mennonite Academy cũng được 33 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Dock Mennonite Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Dock Mennonite Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Dock Mennonite Academy tại địa chỉ: https://www.dock.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 215-362-2675.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Dock Mennonite Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lansdale Catholic High School, Penn View Christian School and New Life Youth & Family Services.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Dock Mennonite Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Dock Mennonite Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Dock Mennonite Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Lansdale, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,543 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Lansdale thấp hơn 48% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lansdale
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Lansdale nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)