Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B-
Đánh giá A-
Delphian School được thành lập vào những năm 70 của thế kỷ 20. Sứ mệnh của trường là cung cấp cho những người trẻ tuổi cơ hội học tập phong phú, bồi dưỡng giá trị đạo đức và kỹ năng đa dạng giúp các em đạt được thành công trong trường đại học, sự nghiệp và cuộc sống trong tương lai. Nói rộng hơn, nhà trường hy vọng làm cho thế giới tốt hơn thông qua giáo dục hiệu quả. Quan điểm giảng dạy của trường tuân theo quan niệm của L.Ron Hubbard, một nhà triết học và nhà giáo dục nổi tiếng của người Mỹ, tức là giáo dục phải gắn liền với phát triển nghề nghiệp, đào tạo kỹ năng đồng thời phải bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm và giá trị đạo đức.
Xem thêm
Trường Delphian School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School Delphian School
Nếu bạn muốn thêm Delphian School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$78596
Số lượng học sinh
219
Học sinh quốc tế
29.7%
Giáo viên có bằng cấp cao
41%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
Quỹ tài trợ
$35.46 triệu
Điểm SAT trung bình
1490
Điểm ACT trung bình
30
Sĩ số lớp học
13
Tỷ lệ nội trú
80

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 Stanford University 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Rice University 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#28 New York University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#42 Tulane University 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
#49 Purdue University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Trinity University 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
LAC #13 Grinnell College 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 Southern Methodist University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#75 Baylor University 1 +
#76 Willamette University 1 +
#79 Gonzaga University 1 +
#81 Beloit College 1 +
#83 Michigan State University 1 +
#83 Texas Christian University 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
Arizona State University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#122 Chapman University 1 +
#122 Illinois Institute of Technology 1 +
#148 University of Cincinnati 1 +
#162 Oregon State University 1 +
#166 Mercer University 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
#212 Washington State University 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
LAC #46 Furman University 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#263 Montana State University 1 +
Arcadia University 1 +
Babson College 1 +
Berry College 1 +
California College of the Arts 1 +
Emerson College 1 +
Indiana Institute of Technology 1 +
Laguna College of Art and Design 1 +
LIM College 1 +
Oregon Institute of Technology 1 +
Pratt Institute 1 +
Ringling College of Art and Design 1 +
Rollins College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of Visual Arts 1 +
St Petersburg Community College 1 +
Universidad Panamericana 1 +
University of Alaska Fairbanks 1 +
University of Colorado Denver 1 +
University of Portland 1 +
University of Tampa 1 +
University of Texas at Arlington 1 +
Wingate University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2021-2023 2021 2016-2018 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 51 31 32 36 32
#2 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#6 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#6 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#8 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#13 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#14 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#14 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#19 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#22 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#23 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#23 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#25 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#25 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#27 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#34 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#34 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#36 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#38 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#38 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1
#42 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#42 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#42 Brandeis University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#49 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 5
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#55 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#59 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#59 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#62 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1
#63 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#68 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1
#68 Texas A&M University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#68 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#68 Fordham University 1 + trúng tuyển 1
#75 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#75 Baylor University 1 + trúng tuyển 1
#79 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#79 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#83 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#83 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#83 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#93 University of San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 2
#99 University of Utah 1 + trúng tuyển 1
#99 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#103 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#103 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
#103 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#103 Clark University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#103 Loyola University Chicago 1 + 1
#104 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#122 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#122 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#148 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1
#148 University of Alabama 1 + 1
#162 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2021-2023 2021 2016-2018 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 3 5 5 4 4
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#13 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#17 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#17 Smith College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#17 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 Harvey Mudd College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 2
#36 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023-2024)
Học sinh làm bài thi AP
8
Tổng số bài thi thực hiện
28
21%
22%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(41)
Cooking
Audio/Visual Class
Ceramics
Chess Club
Choir
Drama
Cooking
Audio/Visual Class
Ceramics
Chess Club
Choir
Drama
Guitar
International Club
Intramural Basketball
Intramural Soccer
Intramural Volleyball
Jazz Choir
Music
Photography & Darkroom Editing
Student Council
Weightlifting
Woodshop
Writing and Poetry
Yoga
glee club
writing club
robotics
coding
game design
space club
forensics and several social betterment clubs like Youth for Human Rights
Way to Happiness and a Drug Free World
debate
archery Club
Drawing and Painting
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Singing Ca hát
Songwriting Sáng tác
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Singing Ca hát
Songwriting Sáng tác
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Pottery Nghệ thuật gốm
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 6-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1976
Khuôn viên: 720 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 80%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom, Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Nổi bật
Trường nội trú
Wasatch Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/02/2022
"Tôi tốt nghiệp trường Delphian hai năm trước. Tôi chọn trường Delphian làm trường trung học của mình vì cả hai anh em họ của tôi đều tốt nghiệp ở đây.

Một kỹ năng quan trọng tôi học được ở Delphi là quản lý thời gian. Trong năm cuối cấp, bạn sẽ phải đối mặt với nhiều thử thách (học thuật, chính quyền sinh viên, dự án). Khi bạn có quá nhiều việc phải làm cùng một lúc, bạn sẽ học cách quản lý thời gian của mình tốt hơn.

Tôi yêu môi trường học nội trú tại Delphian. Bạn gần như có thể trở thành những người bạn rất thân với các sinh viên ở đây. Một khía cạnh rất đặc biệt của Delphian là mối quan hệ giữa học sinh và giáo viên. Những giảng viên này giống như những người bạn của chúng tôi. Bất cứ khi nào tôi gặp phải điều gì đó, dù mang tính học thuật hay không, tôi có thể dễ dàng tìm đến cô ấy và cô ấy luôn có thể hướng dẫn tôi cách giải quyết đúng đắn. Đối với tôi, các cố vấn đại học đã giúp tôi mọi thứ trong quá trình tìm kiếm trường đại học và nộp đơn vào đại học. Tôi đã có thể vượt qua kỷ tuyển sinh đại học của mình một cách suôn sẻ mà không mất quá nhiều thời gian. "
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/02/2022
"Đây là năm cuối cùng của tôi ở Delphian. Delphian là một hệ thống tự học, nhà trường tin rằng học sinh sẽ hình thành thói quen sắp xếp thời gian hợp lý. Những học sinh khác nhau sẽ có những tiến bộ khác nhau thông qua nỗ lực của chính các em. Các giáo viên trong trường rất nhiệt tình, tốt bụng, họ sẽ giúp đỡ bạn kịp thời khi bạn gặp khó khăn.

Mặc dù là học tự định hướng, các môn học của trường có những thách thức nhất định. Bằng cách học các môn học này, bạn có thể tiếp thu kiến ​​thức mới và cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của mình. Nhà trường mong muốn sinh viên có thể phát triển về mọi mặt, không chỉ là trong học tập mà còn là cách vận dụng những kiến ​​thức đã học và nâng cao năng lực của bản thân. Trong thời gian học, bạn cần thực hiện một số dự án để rèn luyện khả năng lãnh đạo của học sinh và cách đối phó với các tình huống khẩn cấp.

Nhà trường rất có trách nhiệm đối với sức khỏe và sự an toàn của học sinh. Ngôi trường này hoàn toàn không dung thứ cho hành vi phân biệt chủng tộc, bắt nạt trong khuôn viên trường và một số hoạt động gây hại cho chính học sinh.

Sau này trong quá trình nộp đơn vào đại học, hệ thống sẽ giúp từng sinh viên tạo ra các môn học độc đáo mà các em cần. Hệ thống này có thể giúp học sinh đỗ vào trường mà các em mong muốn."
Xem thêm

Hỏi đáp về Delphian School

Các thông tin cơ bản về trường Delphian School.
Delphian School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Oregon, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1976, và hiện có khoảng 219 học sinh, với khoảng 29.70% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.delphian.org/international-program.
Trường Delphian School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 22 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Delphian School cũng có 41% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Delphian School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022-2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, University of Pennsylvania, Vanderbilt University, Washington University in St. Louis và Rice University.
Yêu cầu tuyển sinh của Delphian School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Delphian School cũng có những yêu cầu cơ bản cho hồ sơ tuyển sinh gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, phỏng vấn tuyển sinh, kiểm tra trình độ tiếng Anh và bài đánh giá tuyển sinh (chỉ áp dụng cho học sinh có trình độ tiếng Anh tốt).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Delphian School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Delphian School cho năm 2024 là $78,596, trong đó đã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@delphian.org.
Trường Delphian School toạ lạc tại đâu?
Trường Delphian School toạ lạc tại bang Bang Oregon , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Portland, có khoảng cách chừng 46. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Portland International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Delphian School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Delphian School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 251 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Delphian School cũng được 74 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Delphian School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Delphian School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Delphian School tại địa chỉ: https://www.delphian.org/international-program hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 503-843-3521.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Delphian School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Oregon Episcopal School,

Thành phố chính gần trường nhất là Portland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Portland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Delphian School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Delphian School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Delphian School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B- Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Portland là một thành phố cảng ở Tây Bắc Thái Bình Dương và là thành phố lớn nhất ở tiểu bang Oregon của nước Mỹ. Nằm ở ngã ba sông Willamette và sông Columbia, Portland là quận lỵ của Quận Multnomah, quận đông dân nhất ở Oregon. Tính đến năm 2020, Portland có dân số 652.503 người, là thành phố đông dân thứ 26 tại nước Mỹ, đông dân thứ 6 ở Bờ Tây và đông dân thứ 2 ở Tây Bắc Thái Bình Dương, sau Seattle.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,116
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 27%

Môi trường xung quanh (Sheridan, OR)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,775 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 62% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Sheridan thấp hơn 18% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/27  
Rất cao 62% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Sheridan
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Oregon Hoa Kỳ
71.65% 1.86% 0.99% 4.53% 0.43% 13.89% 6.11% 0.54%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Portland, Oregon (địa điểm gần Sheridan nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Portland, Oregon cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.6%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,960,000₫ (907$) ở Portland, Oregon để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)