Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa B-
Cộng đồng B+
Đánh giá
Darrow School được xây dựng vào năm 1932, luôn kiên trì quan điểm giảng dạy về bồi dưỡng khả năng thực hành của học sinh. Giáo viên chọn chủ đề trong cuộc sống thực tế, áp dụng các phương pháp giảng dạy sinh động để khiến việc học tập trở nên thực tế hơn. Trường cung cấp chương trình dự bị đại học toàn diện cho học sinh trong trường, bồi dưỡng sự tò mò, sáng tạo và tình yêu học tập của học sinh. Học sinh có thể trải nghiệm cuộc sống tập thể, an tâm học tập và khám phá tiềm năng của bản thân trong một môi trường an toàn, ấm áp. Trường sử dụng mô hình lớp học nhỏ (trung bình 9 người/lớp) để mỗi học sinh đều được quan tâm một cách đầy đủ.
Xem thêm
Trường Darrow School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Darrow School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$67950
Sĩ số học sinh
110
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
78%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$4 triệu
Điểm SAT
1065
Điểm ACT
26.3
Kích thước lớp học
9
Tỷ lệ học sinh nội trú
87%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
LAC #1 Williams College 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#89 Ursinus College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#127 Seton Hall University 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
#166 Xavier University 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
Clark Atlanta University 1 +
Curry College 1 +
Elmira College 1 +
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1 +
Flagler College 1 +
Ithaca College 1 +
Lynn University 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
SUNY Polytechnic Institute 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
Virginia State University 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2022 2017 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 16 15 10 17 9
#9 Brown University 1 + 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#61 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#67 University of Miami 2 + 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + 2
#67 Villanova University 1 + 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#96 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 2
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Clark University 1 + 1 + 1 + 3
#151 Seton Hall University 1 + 1 + 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1 + 2
#201 Xavier University 1 + 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1 + 2
#361 Clark Atlanta University 1 + 1 + 2
Penn State University Park 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
University of California: Santa Cruz 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2022 2017 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 18 11 5 6 0
#1 Williams College 1 + 1 + 2
#2 Amherst College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 + 1
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 + 1 + 1 + 3
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1 + 1 + 3
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 2 + 3
#56 Wheaton College 1 + 1 + 2
#59 St. Lawrence University 1 + 1 + 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1 + 2
#70 Muhlenberg College 1 + 1 + 2
#72 Bard College 1 + 1
#86 Ursinus College 1 + 1 + 2
#93 Lewis & Clark College 1 + 1 + 2
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 + 2
#112 Bennington College 1 + 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + 1
#139 SUNY College at Purchase 1 + 1
Oberlin College 1 + 1 + 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Yearbook Club
Activities at Darrow
Student Government
eSports
Black Student Alliance
Spectrum (for LBGTQIA) students and allies)
Yearbook Club
Activities at Darrow
Student Government
eSports
Black Student Alliance
Spectrum (for LBGTQIA) students and allies)
Asian Heritage Club
Divergence (for neurodiverse students)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Film Studies Nghiên cứu phim
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Film Studies Nghiên cứu phim
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1932
Khuôn viên: 365 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 87%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Điểm thi được chấp nhận: SLEP
Mã trường:
TOEFL: 8124
SSAT: 2740
Nổi bật
Trường nội trú
Millbrook School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Williston Northampton School United States Flag

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/03/2016
Đội ngũ giảng dạy: Các giáo viên và cán bộ giáo dục của Darrow làm rất tốt công việc của mình. Đội ngũ giáo viên luôn nghiêm túc, tận tâm, hỗ trợ và luôn sẵn sàng hỗ trợ. Các môn tự chọn theo phong cách hội thảo năm cuối cấp của trường là một đặc điểm hiếm nơi đâu có. Trường trung học này đã cho tôi một trải nghiệm không thể tốt hơn.
Xem thêm

Hỏi đáp về Darrow School

Các thông tin cơ bản về trường Darrow School.
Darrow School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1932, và hiện có khoảng 110 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.darrowschool.org.
Trường Darrow School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Darrow School cũng có 78% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Darrow School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Williams College, Dartmouth College, Brown University, Villanova University và Penn State University Park.
Yêu cầu tuyển sinh của Darrow School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Darrow Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Darrow School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Darrow School cho năm 2024 là $67,950 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@darrowschool.org .
Trường Darrow School toạ lạc tại đâu?
Trường Darrow School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 118. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Darrow School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Darrow School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 284 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Darrow School cũng được 64 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Darrow School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Darrow School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Darrow School tại địa chỉ: http://www.darrowschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (518) 794-6000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Darrow School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Miss Hall's School, Bard Academy & Bard College at Simon’s Rock and Buxton School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Darrow School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Darrow School là C.

Đánh giá theo mục của trường Darrow School bao gồm:
C Tốt nghiệp
C Học thuật
B- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (New Lebanon, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,343 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 1% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của New Lebanon thấp hơn 12% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/43  
Cao 1% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New Lebanon
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần New Lebanon nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)