Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B-
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Các nhân viên đào tạo, giáo viên và cán bộ của chúng tôi không chỉ đóng vai trò là người thầy, mà còn là những người lái đò đưa học sinh đến những bến bờ tri thức, họ luôn đồng hành với mỗi học sinh bằng cách đặt mình vào vị trí của học sinh và tập trung vào sự phát triển trí tuệ, đạo đức và tinh thần của mỗi học sinh. Họ cam kết giúp mỗi học sinh nhận ra giá trị của chính mình và đào tạo các em thành những cá nhân xuất sắc, có trách nhiệm và biết cống hiến cho xã hội.
Xem thêm
Trường Damien High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School Damien High School
Nếu bạn muốn thêm Damien High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Sĩ số học sinh
695
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:17
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1263
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
22

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#10 Duke University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
LAC #3 Pomona College 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 American University 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#105 University of Utah 1 +
#107 Whittier College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#137 California State University: Long Beach 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 Oregon State University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of La Verne 1 +
#151 University of the Pacific 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
#166 California State University: Fullerton 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
#194 California State University: San Bernardino 1 +
#202 University of Wyoming 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
#263 Azusa Pacific University 1 +
#263 George Fox University 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
Arizona Christian University 1 +
Art Center College of Design 1 +
Boise State University 1 +
California Baptist University 1 +
California Lutheran University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
california state university channel islands 1 +
California State University: Bakersfield 1 +
California State University: Chico 1 +
California State University: Los Angeles 1 +
California State University: Monterey Bay 1 +
California State University: Northridge 1 +
California State University: Sacramento 1 +
California State University: San Marcos 1 +
Chaffey College 1 +
Citrus College 1 +
Colorado Christian University 1 +
Concordia University Irvine 1 +
Dixie State University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Prescott Campus 1 +
fidm/fashion institute of design & merchandising, orange county campus 1 +
Grand Canyon University 1 +
john paul the great catholic university 1 +
La Sierra University 1 +
Life Pacific College 1 +
los angeles film school 1 +
Milwaukee School of Engineering 1 +
Mount San Antonio College 1 +
Norwich University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Otis College of Art and Design 1 +
Pasadena City College 1 +
Penn State University Park 1 +
Point Loma Nazarene University 1 +
Riverside City College 1 +
Rocky Mountain College of Art & Design 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
San Jose State University 1 +
Sonoma State University 1 +
University of California: Merced 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Colorado Colorado Springs 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
Vanguard University of Southern California 1 +
Weber State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 64 107 66 195 98
#1 Princeton University 1 + 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Stanford University 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#9 Northwestern University 3 + 1 + trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#12 University of Chicago 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#28 University of Southern California 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#28 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#35 New York University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 6
#40 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#43 Boston University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#47 University of Rochester 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 6
#47 Texas A&M University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Purdue University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#60 Michigan State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 3 + 1 + trúng tuyển 5
#60 Santa Clara University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 5
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#76 Pepperdine University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Gonzaga University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#93 Baylor University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#98 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#98 University of San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#98 University of Oregon 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1
#105 California State University: Long Beach 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#105 Arizona State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#105 American University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#105 San Diego State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#115 University of Utah 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#115 University of San Francisco 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#115 University of Arizona 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#133 California State University: Fullerton 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#137 University of Alabama 1 + 1 + trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 University of the Pacific 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#142 Oregon State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Seton Hall University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 3 + 1 + trúng tuyển 5
#170 University of La Verne 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#170 California State University: San Bernardino 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#178 San Francisco State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 California State University: Fresno 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 5
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#195 University of Tulsa 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Biola University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#236 Azusa Pacific University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#236 University of New Mexico 1 + trúng tuyển 3 + 1 + trúng tuyển 5
#249 Northern Arizona University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#269 George Fox University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#280 Portland State University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 6
#280 California State University: East Bay 1 + trúng tuyển 3 + 1 + trúng tuyển 5
#280 Hampton University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 5
#332 Boise State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1
Grand Canyon University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of Colorado Colorado Springs 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
University of California: Santa Cruz 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
Penn State University Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
University of California: Merced 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 9 9 4 15 9
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 6
#4 Pomona College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 6
#11 Claremont McKenna College 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 5
#16 Harvey Mudd College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#21 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 + 1 + trúng tuyển 3 + 1 + trúng tuyển 6
#39 Pitzer College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#46 Whitman College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Whittier College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3 + 1 + trúng tuyển 7
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#107 Westmont College 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023-2024)
Tổng số bài thi thực hiện
792
14%
6%
40%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
World History Lịch sử thế giới
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Chương trình IB

(3)
IB Language A: Language and Literature IB Ngôn ngữ A: Ngôn ngữ và văn học
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Diving Lặn
Roller Hockey
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
Debate
Drumline
Marching Band
Robotics Teams
Sports Medicine Club
Adventure Club
Debate
Drumline
Marching Band
Robotics Teams
Sports Medicine Club
Adventure Club
Spartan Ambassadors
Chess Club
Drama Club
Gaming Club
Hiking Club
Math Club
Road Biking Club
Damien Connect
Student Government(ASB)
Palo Alto Club
Ping Pong Club
Comic & Cartooning Club
Aviation Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Band Ban nhạc
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Band Ban nhạc
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Art Nghệ thuật số
Film Phim điện ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1959
Khuôn viên: 25 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom
Nổi bật
Trường ngoại trú
Fairmont Private Schools United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag

Hỏi đáp về Damien High School

Các thông tin cơ bản về trường Damien High School.
Damien High School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1959, và hiện có khoảng 695 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.damien-hs.edu/.
Trường Damien High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Damien High School cung cấp 20 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 6 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Damien High School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Damien High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, University of Chicago và Duke University.
Yêu cầu tuyển sinh của Damien High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Damien High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Damien High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Damien High School cho năm 2024 là $N/A, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@damien-hs.edu .
Trường Damien High School toạ lạc tại đâu?
Trường Damien High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Damien High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Damien High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 453 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Damien High School cũng được 22 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Damien High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Damien High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Damien High School tại địa chỉ: http://www.damien-hs.edu/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 909-596-1946.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Damien High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Holy Name Of Mary Elementary School, Calvary Baptist Schools and Haynes Education Center.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Damien High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Damien High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Damien High School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (La Verne, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,399 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 3% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của La Verne thấp hơn 44% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 3% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
La Verne
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần La Verne nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)