Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B-
"Mục tiêu của chúng tôi: Dùng giáo dục làm công cụ để lan toả sự quyền năng của Chúa Giêsu. ;
Trường trung học Crane Lutheran South là một phần của hệ thống trường học Tin Lành lớn nhất cả nước và là trường trung học Lutheran phát triển nhanh nhất cả nước."
Xem thêm
Trường Crean Lutheran South High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Crean Lutheran South High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30400
Sĩ số học sinh
909
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:20
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1281
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
19

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Case Western Reserve University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Connecticut 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
SUNY University at Stony Brook 1
#83 Gonzaga University 1
#83 Marquette University 1
#89 Elon University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of Utah 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#124 Westmont College 1
#127 Samford University 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of Alabama 1
#151 Colorado State University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
LAC #37 Occidental College 1
#194 Biola University 1
#212 Lipscomb University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#263 Azusa Pacific University 1
#317 Northern Arizona University 1
Art Center College of Design 1
Boise State University 1
California Baptist University 1
California Lutheran University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
Central Georgia Technical College 1
Champlain College 1
College of Idaho 1
College of William and Mary 1
Community College of Rhode Island 1
Concordia University 1
Concordia University Irvine 1
Dallas Baptist University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 2
Grand Canyon University 1
Juilliard School 1
Loyola University Maryland 1
Maryland Institute College of Art 1
Monmouth University 1
New England Conservatory of Music 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Otis College of Art and Design 1
Pacific Lutheran University 1
parsons school of design 1
Penn State University Park 1
Point Loma Nazarene University 1
Rhode Island School of Design 1
San Diego Christian College 1
School of the Art Institute of Chicago 1
School of Visual Arts 1
Southern Utah University 1
stony brook university, state university of new york 1
The Master's University and Seminary 1
United States Military Academy 1
University of British Columbia 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Oxford 1
University of Tennessee: Knoxville 1
University of Toronto 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2017 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 76 21 89 44 40
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#133 California State University: Fullerton 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + 1 + trúng tuyển 2
#185 Samford University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1
#236 Lipscomb University 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#236 Azusa Pacific University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Biola University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1
#269 George Fox University 1 + trúng tuyển 1
#269 Seattle Pacific University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#280 Portland State University 1 + trúng tuyển 1
#332 Boise State University 1 trúng tuyển 1
#361 Carson-Newman University 1 + trúng tuyển 1
#376 Dallas Baptist University 1 trúng tuyển 1
Grand Canyon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2017 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 7 0 14 6 5
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#46 Whitman College 1 + trúng tuyển 1
#51 St. Olaf College 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#107 Westmont College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2017 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1
#21 Concordia University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2017 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Oxford 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Chemistry Hóa học
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Biology Sinh học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
Animal Adoption Club
Chemistry Club
Chinese Club
Crean Club
Crean Lutheran Red Cross Club
Food and Nutrition
Animal Adoption Club
Chemistry Club
Chinese Club
Crean Club
Crean Lutheran Red Cross Club
Food and Nutrition
Game Design Club
Guitar Club
Home Ec Club
Journal Club
Korean Traditional Dance Club
Lots of Love Club
Make a Wish Club
Missions Trip Club
Pre-Med Club
Ronald Mcdonald House Club
SNT Club
Table Top Gaming Club
We Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Film Studies Nghiên cứu phim
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 2005
Khuôn viên: 30 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Lutheran

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 3604

Hỏi đáp về Crean Lutheran South High School

Các thông tin cơ bản về trường Crean Lutheran South High School.
Crean Lutheran South High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2005, và hiện có khoảng 909 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.clshs.org.
Trường Crean Lutheran South High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Crean Lutheran South High School cung cấp 26 môn AP.

Trường Crean Lutheran South High School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Crean Lutheran South High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Stanford University, Yale University, Johns Hopkins University và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của Crean Lutheran South High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Crean Lutheran South High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Crean Lutheran South High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Crean Lutheran South High School cho năm 2024 là $30,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại int@clshs.org .
Trường Crean Lutheran South High School toạ lạc tại đâu?
Trường Crean Lutheran South High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Long Beach, có khoảng cách chừng 31. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Long Beach/Daugherty Field Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Crean Lutheran South High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Crean Lutheran South High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 259 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Crean Lutheran South High School cũng được 71 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Crean Lutheran South High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Crean Lutheran South High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Crean Lutheran South High School tại địa chỉ: http://www.clshs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 949-387-1199.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Crean Lutheran South High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Mardan School, Spirit Academy and Heritage Christian School.

Thành phố chính gần trường nhất là Long Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Long Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Crean Lutheran South High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Crean Lutheran South High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Crean Lutheran South High School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Long Beach là một thành phố ven biển và hải cảng ở Nam California. Neo đậu ở Vịnh Queensway, RMS Queen Mary là một tàu biển và tàu bảo tàng đã ngừng khai thác. Thủy cung Thái Bình Dương bên bờ sông có bể cảm ứng và đầm phá cá mập. Các tác phẩm hiện đại và đương đại được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Mỹ Latinh. Rancho Los Cerritos là bảo tàng và ngôi nhà gạch được xây dựng từ thế kỷ 19 và nằm trong khu vườn rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,125
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Sân bay lân cận Sân bay Long Beach

Môi trường xung quanh (Irvine, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,554 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Irvine thấp hơn 68% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Irvine
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)