Or via social:
Văn phòng tuyển sinh pbauer@cranbrook.edu

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A-
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B-
Đánh giá A+
Được thành lập vào năm 1989, Cranbrook Schools là một trường đồng giáo có uy tín cao tại Mỹ. Nhà trường tin rằng trong xã hội cạnh tranh ngày nay, học sinh cần phải được hưởng một nền giáo dục toàn diện và mang tính thử thách. Trường cung cấp các khóa dự bị đại học tổng hợp cho học sinh, khuyến khích học sinh tư duy độc lập và sáng tạo. Ngoài học thuật, trường còn cung cấp các chương trình nghệ thuật, thể thao, v.v. để học sinh có thể lựa chọn các khóa học phù hợp nhất và kích thích phát triển tiềm năng của bản thân. Nhà trường có môi trường học tập tốt và đội ngũ giáo viên ưu tú. Về giảng dạy, trường áp dụng hệ thống lớp học nhỏ, trung bình 16 học sinh/lớp.
Xem thêm
Trường Cranbrook Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools Cranbrook Schools
Nếu bạn muốn thêm Cranbrook Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$56600
Sĩ số học sinh
800
Học sinh quốc tế
13%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$322 triệu
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1470
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
14
Tỷ lệ học sinh nội trú
35

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
112
Điểm SAT trung bình
2100
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
10
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2012

Hỗ trợ tài chính

Cranbrook Schools có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Cranbrook Schools hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Cranbrook Schools.
Tổng chi phí
$54,800
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $54,800
Tổng chi phí: $54,800
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
#77 Michigan State University 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
College of William and Mary 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2019 2018 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 45 52 40 30 71
#1 Princeton University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Stanford University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#3 Harvard College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#5 Yale University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#9 Northwestern University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#12 Columbia University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#12 Cornell University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#12 University of Chicago 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#17 Rice University 1 + 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 Georgetown University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#24 Emory University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of Florida 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Southern California 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 New York University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#38 University of Texas at Austin 1 + 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Tufts University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#43 Boston University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 University of Rochester 1 + 1 + trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Purdue University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#53 Florida State University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#60 North Carolina State University 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 Michigan State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#66 Brigham Young University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + 2
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#76 Pepperdine University 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#93 Baylor University 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#105 American University 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 + 2
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 + trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
Penn State University Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2019 2018 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 8 47 9 5 40
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1
#2 Amherst College 2 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#4 Swarthmore College 2 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#4 Pomona College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Carleton College 1 + 2 + trúng tuyển 1 + 4
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Wesleyan University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#11 Barnard College 1 + 1 + 2
#11 Middlebury College 1 + 1 + 2
#11 Grinnell College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1 + 2
#16 Vassar College 2 + trúng tuyển 1 + 3
#16 Smith College 1 + 1 + 2
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#21 Colgate University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#21 Washington and Lee University 2 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#21 Haverford College 1 + 1
#24 Bates College 2 + trúng tuyển 1 + 3
#25 University of Richmond 1 + 2 + trúng tuyển 1 + 4
#25 Colby College 1 + 2 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#27 Macalester College 1 + 2 + trúng tuyển 1 + 4
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#30 Bucknell University 2 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Lafayette College 2 + trúng tuyển 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#33 Colorado College 2 + trúng tuyển 1 + 3
#34 Mount Holyoke College 2 + trúng tuyển 1 + 3
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#36 Oberlin College 2 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#38 Skidmore College 2 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Trinity College 2 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#39 Kenyon College 2 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Pitzer College 1 + 1
#39 Denison University 1 + 2 + trúng tuyển 3
#45 Union College 2 + trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Whitman College 1 + 1
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 + 1 + 2

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(63)
African American Awareness Association
Amnesty Cranbrook
Book Club
Bridge the Divide
Brookside Tutoring
Cabinet
African American Awareness Association
Amnesty Cranbrook
Book Club
Bridge the Divide
Brookside Tutoring
Cabinet
Chamber Music Club
Cranes for Change
Crane-Clarion
Crane Clarion Cinema Club
Cranbrook Bible Study
Cranbrook Empty Bowls
Cranbrook Envisions a Cure Club
Cranbrook for Kids
Cranes of Wall Street
Debate Team
Cranbrook Teens Art Council
Drone Club
Dance Club
Drawing Club
Middle Eastern European Cultural Club
Ergasterion Club
Feminism Club/Women's Alliance
French Club
Gallimaufry
Genes in Disease and Symptoms
Girls Mentoring
Glass Onion
GO Club
Global Issues Club
Gold Key
Guitar Club
Hack Club
HUB Gardening
HUB Tutoring
Indian Culture Club
Japanese Club
Korean Club
Leaders in the Environment
Math Club
Michigan Youth in Government
Model United Nations
Namtenga Club
Peer to Peer
Philosophy Club
Science Research Club
Quiz Bowl
Team of Radio Controllers
Robotics Club
Soccer Club
Science Olympiad Club
SINO Club
(Space Club) The Beyond Earth Club
Spanish Club
Spectrum
Speech (Forensics)
Squash Club
Student Council
Teenage American Republican Club
Veteran Student Alliance
Wilderness
Yearbook
Young Entrepreneuers Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Symphony Âm nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Symphony Âm nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Weaving Đan móc
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên hệ Cranbrook Schools


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Cranbrook Schools bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1922
Khuôn viên: 332 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 35%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/31
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: IELTS
Mã trường:
ISEE: 230355

5.0/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/02/2021
Cranbrook Schools được biết đến là một trong bốn trường nổi tiếng ở miền trung nước Mỹ, nằm ở Michigan, quang cảnh của trường rất đẹp, đặc biệt là vào cuối thu. Các khóa học AP của trường rất có danh tiếng và thành tích học tập hàng năm của học sinh tại trường luôn thuộc top đầu ở Mỹ. Mỗi năm, các giảng viên xuất sắc của khóa học AP đều đến trường để chia sẻ học thuật. Nhà trường quan tâm rất nhiều đến việc khuyến khích sự sáng tạo của học sinh, khuyến khích các em tìm hiểu thêm các lĩnh vực ngoài chuyên ngành, đồng thời trau dồi tinh thần chủ động học tập cho mỗi học sinh. Tài nguyên xung quanh trường rất phong phú, bao gồm đài quan sát, bảo tàng khoa học và phòng trưng bày nghệ thuật, trong đó phòng trưng bày nghệ thuật thu hút hơn 250.000 khách du lịch mỗi năm. Học sinh của trường có thể không ngừng được thưởng thức những bộ sưu tập được trưng bày liên tục.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/07/2020
"Mình là tân sinh viên chuẩn bị đến học tại CK năm nay, Cranbrook là một ngôi trường ở miền trung nước Mỹ, không có nhiều trường học ở miền trung nước Mỹ nhưng Cranbrook chắc chắn là ngôi trường nổi bật nhất.

Trước hết, khuôn viên trường rất rộng. Là một ngôi trường có hơn 800 học sinh nên đương nhiên khuôn viên trường phải rộng để đáp ứng nhu cầu cho tất cả khóa học của học sinh. Khuôn viên được chia thành hai khu, một khu dành cho nam và một khu dành cho nữ. Mặc dù khu giảng đường và ký túc xá của nam và nữ được tách biệt nhưng hầu hết các lớp học đều chung cho cả nam và nữ. Trường không chỉ có các tòa nhà giảng đường tương đối mới mà còn có một nhà triển lãm nghệ thuật để trưng bày các tác phẩm của học sinh. CK còn có một đài quan sát thiên văn rất lớn.

Chất lượng giảng dạy và năng lực giáo viên của CK thuộc loại tốt nhất. Kinh nghiệm giảng dạy trung bình của các thầy cô là hơn 26 năm. Đảm bảo đầy đủ nguồn lực giáo viên và cung cấp cho học sinh đầy đủ không gian phát triển là những yếu tố quan trọng đảm bảo chất lượng giảng dạy cho từng học sinh. Điều kiện sinh hoạt nội trú của trường có thể không tốt bằng các trường khác vì tỷ lệ nội trú tương đối thấp. Nhưng đãi ngộ của trường dành cho những học sinh nội trú rất cao, các hoạt động cuối tuần hoàn toàn không thua gì các trường khác. Trong ký túc xá Cranbrook, bầu không khí học tập cũng rất mạnh mẽ, trong ký túc xá nam, mỗi học sinh đều có phòng riêng, điều này cũng cho phép mỗi người đều có không gian riêng, để phát triển theo định hướng mà mình mong muốn."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/03/2020
"Trường cung cấp nhiều khóa học đa dạng, bao gồm các khóa học danh dự và khóa học AP, giúp học sinh có cơ hội không ngừng tiến bộ và thử thách bản thân. Thông thường sẽ học 8 tiếng một ngày, có nghĩa là học sinh sẽ có tối đa 7 tiết học mỗi ngày (bữa trưa chiếm 1 tiếng). Các tiết học được chia thành 45 phút, 55 phút và 70 phút. Vì mình mới chỉ là học sinh lớp 9 nên áp lực bài vở trên lớp không lớn lắm. Mình dành một giờ mỗi ngày để làm bài tập về nhà và nửa giờ để làm những việc khác liên quan đến bài tập ở trường. Các thầy cô đều rất sẵn lòng giúp đỡ học sinh giải đáp các thắc mắc. Trong các tiết học tiếng Anh và Lịch sử, chúng mình thường xuyên có các cuộc thảo luận nhóm. Ví dụ, trong lớp Lịch sử, khi học về sử thi Gilgamesh, đôi khi thầy cô sẽ yêu cầu chúng mình diễn kịch, khiến quá trình học trở nên rất thú vị.

Các hoạt động ngoại khóa khác nhau sẽ có các yêu cầu, thời gian và kế hoạch khác nhau, độ khó cũng hoàn toàn khác nhau, nhưng tất cả đều rất thú vị và có giá trị, giúp chúng mình phát triển toàn diện cả về đạo đức, trí tuệ và thể chất. Nếu bạn muốn có thêm nhiều thời gian hơn để giải trí hoặc học tập, trường cũng có rất nhiều hoạt động khác mà bạn có thể tham gia, và chỉ cần tổng cộng 5-6 giờ một tuần. Học sinh cũng cần hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ tham gia hoạt động hoặc thể chất để được tốt nghiệp, vì vậy nếu chỉ muốn ngày ngày chỉ ở trong ký túc xá thì cũng không thể được.

Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh trong trường rất hài hòa. Khi có thời gian rảnh, học sinh sẽ đến gặp giáo viên để đặt câu hỏi hoặc trò chuyện và cùng ăn bánh quy. Các trường trung học ở Mỹ thường có các buổi thảo luận với giáo viên hướng dẫn. Trường mình có tổ chức một buổi vào thứ Tư hàng tuần, một thầy giáo được chỉ định sẽ chia sẻ các chủ đề về cuộc sống ở trường, hướng dẫn học tập và các chủ đề khác liên quan đến sức khỏe và phát triển kỹ năng cho học sinh.

---Nội dung bài viết do học sinh lớp 9 Oscar Zhang cung cấp"
Xem thêm

Hỏi đáp về Cranbrook Schools

Các thông tin cơ bản về trường Cranbrook Schools.
Cranbrook Schools là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Michigan, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1922, và hiện có khoảng 800 học sinh, với khoảng 13.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 10 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://schools.cranbrook.edu.

Trường Cranbrook Schools nằm trên một khuôn viên rộng 129 ha ở Bloomfield Hills, Michigan trong đó bao gồm các bậc tiểu học, THCS và THPT - dự bị đại học; trong đó THCS là bậc học duy nhất tách riêng nam và nữ sinh. Trường thuộc Cranbrook Educational Community (CEC) - một tổ chức giáo dục bao gồm Viện Khoa học Cranbrook, Học viện Nghệ thuật Cranbrook, và Trang viên Cranbrook House and Garden. Trường được công nhận là Di tích Lịch sử Quốc gia vào ngày 29/06/1989 vì kiến trúc độc đáo của nó. Tính đến 2023, trường Cranbrook Schools có quỹ tài chính thuộc top 15 quỹ lớn nhất của các trường nội trú ở Mỹ.

Nhiều chương trình học và ngoại khóa của Cranbrook Schools nhận được sự quan tâm của công chúng. Ví dụ, Tờ báo học sinh The Crane-Clarion được công nhận bởi cả Hội Báo chí Học đường Columbia (HSPA) và Hội Báo chí Học đường Hoa Kỳ (NSPA), hay Tạp chí Văn học Nghệ thuật Gallimaufry của trường cũng được NSPA đánh giá cao.

Trong số các cựu học sinh nổi bật của trường Cranbrook Schools có:
🔸 Nhà thiết kế Florence Knoll
🔸 Cựu Thượng nghị sĩ Mỹ Alan K. Simpson
🔸 Ứng viên tổng thống Mitt Romney
Trường Cranbrook Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Cranbrook Schools cung cấp 15 môn AP.

Trường Cranbrook Schools cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Chương trình học đa dạng, đầy thử thách không chỉ giúp học sinh rèn luyện nhân cách mà còn chuẩn bị thật tốt để bước vào bậc đại học. Ngoài ra, trường cũng nổi bật với các hoạt động ngoại khóa và có truyền thống thể thao mạnh mẽ với hơn 70 đội nhóm ở nhiều môn vận động khác nhau.
Học sinh trường Cranbrook Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Stanford University, Yale University và University of Chicago.
Yêu cầu tuyển sinh của Cranbrook Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Cranbrook Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Cranbrook Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Cranbrook Schools cho năm 2024 là $56,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@cranbrook.edu .
Trường Cranbrook Schools toạ lạc tại đâu?
Trường Cranbrook Schools toạ lạc tại bang Bang Michigan , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Detroit, có khoảng cách chừng 17. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Detroit Metropolitan Wayne County Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Cranbrook Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Cranbrook Schools nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 26 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Cranbrook Schools cũng được 905 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Cranbrook Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Cranbrook Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Cranbrook Schools tại địa chỉ: https://schools.cranbrook.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 248-645-3610.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Cranbrook Schools?
Thành phố chính gần trường nhất là Detroit. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Detroit.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Cranbrook Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Cranbrook Schools là A.

Đánh giá theo mục của trường Cranbrook Schools bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
B- Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Detroit là thành phố lớn nhất ở bang miền trung tây Michigan. Gần trung tâm thành phố, Viện Nghệ thuật Detroit theo phong cách tân cổ điển nổi tiếng với các Bức tranh tường về Công nghiệp Detroit do Diego Rivera sáng tác và lấy cảm hứng từ mối quan hệ của thành phố với ngành công nghiệp ô tô, khiến nó có biệt danh là "Thành phố Xe máy". Detroit cũng là quê hương của hãng thu âm Motown Records, có lịch sử đứng đầu bảng xếp hạng được trưng bày tại trụ sở ban đầu, Hitsville U.S.A.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,500
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 5%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Detroit

Môi trường xung quanh (Bloomfield Hills, MI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
679 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Bloomfield Hills thấp hơn 80% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/148  
Trung bình 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bloomfield Hills
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Michigan Hoa Kỳ
72.40% 13.48% 0.47% 3.30% 0.03% 5.60% 4.36% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Detroit, Michigan (địa điểm gần Bloomfield Hills nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Detroit, Michigan cao hơn so với Ho Chi Minh City 109.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,900,000₫ (791$) ở Detroit, Michigan để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)