Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Sứ mệnh của Commonwealth School là giáo dục những người trẻ tuổi đến từ mọi hoàn cảnh khác nhau trở thành những người trưởng thành có tầm nhìn, biết quan tâm, có tư duy đổi mới, có khả năng phân tích, biết đoàn kết hợp tác và biết giữ lời hứa. Commonwealth School đặt mục tiêu trở thành một trường học có tiêu chuẩn học thuật cao nhất, nơi học sinh có thể học cách tự lập kế hoạch cho bản thân và thực hiện những kế hoạch đã đặt ra một cách có trách nhiệm và sáng tạo.
Xem thêm
Trường Commonwealth School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Commonwealth School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$55400
Sĩ số học sinh
154
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$1.3 triệu
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1520
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 8
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 7
#7 Johns Hopkins University 5
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 2
#10 Northwestern University 5
LAC #2 Amherst College 1
#13 Brown University 5
#13 Vanderbilt University 2
#15 Washington University in St. Louis 6
LAC #3 Pomona College 2
#17 Cornell University 3
#18 Columbia University 5
#20 University of California: Berkeley 4
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Emory University 4
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 7
#25 University of Michigan 2
#25 University of Southern California 1
LAC #5 Wellesley College 5
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 2
#32 Tufts University 7
#36 Boston College 4
#36 University of Rochester 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 3
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 14
LAC #11 Middlebury College 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 6
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 6
#72 Reed College 3
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #18 Barnard College 2
LAC #18 Haverford College 6
LAC #18 Wesleyan University 1
LAC #24 Colby College 1
LAC #27 Macalester College 3
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #48 Whitman College 1
King's College London 2
Lesley University 1
McGill University 1
Rhode Island School of Design 4
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Royal College of Music 1
School of the Art Institute of Chicago 1
University of Colorado Boulder 1
University of Oxford 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 119 116 20 120 134
#1 Princeton University 1 2 1 3 3 trúng tuyển 10
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 3 1 3 5 trúng tuyển 15
#3 Stanford University 2 2 trúng tuyển 4
#3 Harvard College 8 8 1 9 8 trúng tuyển 34
#5 Yale University 1 1 3 5
#6 University of Pennsylvania 3 2 1 1 trúng tuyển 7
#7 Duke University 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#7 California Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Northwestern University 5 2 1 1 2 trúng tuyển 11
#9 Brown University 5 7 10 8 trúng tuyển 30
#9 Johns Hopkins University 5 5 1 3 2 trúng tuyển 16
#12 Cornell University 3 5 2 5 7 trúng tuyển 22
#12 Columbia University 5 1 2 4 5 trúng tuyển 17
#12 University of Chicago 7 11 3 1 11 trúng tuyển 33
#15 University of California: Los Angeles 2 2 1 1 6
#15 University of California: Berkeley 4 3 2 1 trúng tuyển 10
#18 Vanderbilt University 2 1 3 2 trúng tuyển 8
#18 Dartmouth College 1 1 trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 2 1 1 trúng tuyển 4
#22 Georgetown University 1 1 1 2 trúng tuyển 5
#24 Carnegie Mellon University 2 2 3 trúng tuyển 7
#24 Washington University in St. Louis 6 5 3 3 5 trúng tuyển 22
#24 Emory University 4 2 1 1 trúng tuyển 8
#28 University of Southern California 1 1 2 2 4 trúng tuyển 10
#35 New York University 7 7 7 6 trúng tuyển 27
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#39 Boston College 4 5 1 6 5 trúng tuyển 21
#40 Tufts University 7 7 6 5 trúng tuyển 25
#43 Boston University 1 2 3 5 trúng tuyển 11
#47 University of Rochester 2 1 2 1 trúng tuyển 6
#47 Wake Forest University 1 1 trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 14 9 1 10 8 trúng tuyển 42
#53 Case Western Reserve University 1 1 3 3 trúng tuyển 8
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 trúng tuyển 3
#60 Brandeis University 3 3 6 5 trúng tuyển 17
#67 University of Massachusetts Amherst 6 8 3 8 trúng tuyển 25
#67 Syracuse University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 1 1 trúng tuyển 3
#105 American University 1 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#142 Clark University 1 1 trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 2 2 trúng tuyển 5
#342 Lesley University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 42 49 9 49 49
#1 Williams College 2 1 trúng tuyển 3
#2 Amherst College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#4 Pomona College 2 1 1 1 1 trúng tuyển 6
#4 Swarthmore College 1 4 6 6 trúng tuyển 17
#4 Wellesley College 5 5 2 1 1 trúng tuyển 14
#9 Bowdoin College 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Carleton College 2 3 2 2 trúng tuyển 9
#11 Middlebury College 1 2 1 1 trúng tuyển 5
#11 Wesleyan University 1 1 2 3 trúng tuyển 7
#11 Barnard College 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#11 Grinnell College 1 1 1 3
#16 Hamilton College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Smith College 6 7 2 5 5 trúng tuyển 25
#16 Vassar College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#21 Haverford College 6 7 1 7 6 trúng tuyển 27
#24 Bates College 1 1 1 trúng tuyển 3
#25 Colby College 1 2 2 2 trúng tuyển 7
#27 Macalester College 3 3 2 1 trúng tuyển 9
#30 Bryn Mawr College 2 2 trúng tuyển 4
#34 Mount Holyoke College 1 2 1 2 2 trúng tuyển 8
#38 Skidmore College 1 2 2 trúng tuyển 5
#39 Kenyon College 1 1
#46 Whitman College 1 1
#67 Reed College 3 3 2 1 trúng tuyển 9
#100 New College of Florida 1 1 trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 1
#139 SUNY College at Purchase 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1 trúng tuyển 2
Oberlin College 2 2 4 trúng tuyển 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 1 0 1
#1 University of Toronto 1 1 2
#3 McGill University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 4 0 0 0
#1 University of Oxford 1 2 3
#3 University College London 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#6 King's College London 2 2

Điểm AP

(2023)
79%
17%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Dance Khiêu vũ
Fencing Đấu kiếm
Fitness Thể hình
Running Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Dance Khiêu vũ
Fencing Đấu kiếm
Fitness Thể hình
Running Điền kinh
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Chess Club
Coding Club
Community Service Club
Drawing and Animation Club
Engineering Club Environmental Club
Evil Genius Club
Chess Club
Coding Club
Community Service Club
Drawing and Animation Club
Engineering Club Environmental Club
Evil Genius Club
Film Analysis Club
French Club
Football Club
Go Club
Investment Club
Politics Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1957
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 2542
ISEE: 220222
Nổi bật
Trường nội trú
The Governor's Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Tabor Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/10/2020
1. Sự nghiêm khắc trong học tập và phương pháp giảng dạy đa sắc tộc, đa văn hóa, đa phương diện của trường Commonwealth tạo ra một môi trường văn hóa hòa nhập trong khuôn viên trường. Bản thân thành phố cũng là một nền giáo dục. Bầu không khí văn hóa của Boston không có nhiều trường học khác sánh kịp. 2. Về các phương diện nghệ thuật và con người, khoa học tự nhiên, nghệ thuật thị giác và nghệ thuật biểu diễn, Commonwealth đều cho phép học sinh trải nghiệm học tập thực tế để nâng cao trình độ của bản thân. 3. Sinh viên của trường còn có cơ hội giao lưu tại Tây Ban Nha, Pháp, Ý và các nước khác. 4. Mỗi học sinh sẽ thiết kế một dự án của riêng mình mỗi năm. Học sinh thực hiện các chương trình thực tập mở rộng và các dự án học thuật độc lập trên khắp Boston. 5. Sự đa dạng của Commonwealth là sự đa dạng thực sự và tỷ lệ người da màu trong trường vẫn ở mức khoảng 53%.
Xem thêm

Hỏi đáp về Commonwealth School

Các thông tin cơ bản về trường Commonwealth School.
Commonwealth School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1957, và hiện có khoảng 154 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.commschool.org.
Trường Commonwealth School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Commonwealth School cung cấp 16 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 79 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Commonwealth School cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Commonwealth School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.14% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 30% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 12.38% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Commonwealth School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Commonwealth School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Commonwealth Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Commonwealth School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Commonwealth School cho năm 2024 là $55,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@commschool.org .
Trường Commonwealth School toạ lạc tại đâu?
Trường Commonwealth School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 0. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Commonwealth School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Commonwealth School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 182 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Commonwealth School cũng được 124 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Commonwealth School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Commonwealth School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Commonwealth School tại địa chỉ: https://www.commschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-266-7525.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Commonwealth School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Newman School, Cathedral High School-MA and Boston University Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Commonwealth School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Commonwealth School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Commonwealth School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)