Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng C
Đánh giá B-
Intentionally sized at 180 students, relationships are at the core of the CRMS experience. The curriculum is a perfect blend of traditional college-prep academics infused with project-based learning and teaching excellence -- your teachers will know you, engage you, and inspire you to think in ways you haven’t before. Learning at CRMS also means experiencing outdoor adventure through trips (four trips per year), mountain sports (climbing, skiing, biking and kayaking) and service learning programs (domestic and international). Students at CRMS learn by doing and creativity is celebrated throughout the program including an unrivaled art offerings (blacksmithing, glassblowing, silversmithing, ceramics, and graphic design) and a school-wide passion for music production and performance. If you are ready to explore a small school, in an unrivaled mountain setting, offering college-prep academics, in partnership with a powerful outdoor and service learning program; where relationships are the foundation for growth -- please visit crms.org to learn more.
Xem thêm
Trường Colorado Rocky Mountain School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School Colorado Rocky Mountain School
Nếu bạn muốn thêm Colorado Rocky Mountain School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74500
Sĩ số học sinh
177
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$30 triệu
Số môn học AP
5
Điểm SAT
1354
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
13
Tỷ lệ học sinh nội trú
60

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#14 Brown University 1 +
LAC #4 Pomona College 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#28 University of Florida 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Brandeis University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Purdue University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #13 Grinnell College 1 +
LAC #13 Hamilton College 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#79 American University 1 +
#79 Gonzaga University 1 +
#83 Colorado School of Mines 1 +
#83 Elon University 1 +
LAC #17 Barnard College 1 +
LAC #17 Colby College 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#93 University of Denver 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Clark University 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#122 Chapman University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Seattle University 1 +
LAC #26 Colorado College 1 +
#148 San Diego State University 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #30 Scripps College 1 +
#162 Oregon State University 1 +
LAC #35 Pitzer College 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #38 Whitman College 1 +
LAC #42 Denison University 1 +
LAC #42 Occidental College 1 +
LAC #46 Trinity College 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
LAC #50 The University of the South 1 +
Alcorn State University 1 +
Bard College 1 +
Bennington College 1 +
Bentley University 1 +
Berklee College of Music 1 +
Champlain College 1 +
College of the Atlantic 1 +
Colorado State University 1 +
Eckerd College 1 +
Emerson College 1 +
Fort Lewis College 1 +
Hendrix College 1 +
Hobart and William Smith Colleges 1 +
Hope College 1 +
Ithaca College 1 +
Lewis & Clark College 1 +
Montana State University 1 +
Northern Arizona University 1 +
Northern Michigan University 1 +
Prescott College 1 +
Reed College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Sarah Lawrence College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Southwestern University 1 +
St. John's College 1 +
St. Lawrence University 1 +
St. Olaf College 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of British Columbia 1 +
University of Colorado Denver 1 +
University of Montana 1 +
University of Puget Sound 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Tampa 1 +
University of Victoria 1 +
Western Washington University 1 +
Westminster College-Salt Lake City-UT 1 +
Willamette University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 56 49 25 27 36
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + 1 + 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 + 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1 + 2
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#38 University of Texas at Austin 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1 + 2
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 7 + 1 + 1 + 11
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#115 University of Utah 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3 + 1 + 1 + 7
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3 + 1 + 1 + 7
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 40 37 8 16 20
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#4 Pomona College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#4 Wellesley College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1
#21 Haverford College 1 + 1
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Lafayette College 1 + 1 + 2
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#35 Scripps College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#36 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#45 Union College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#46 Whitman College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#51 The University of the South 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#51 St. Olaf College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#59 St. Lawrence University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#75 St. John's College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Southwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 + 4
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#100 Hope College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#112 Hendrix College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#156 College of the Atlantic 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#13 University of Victoria 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2

Điểm AP

(2019-2020)
Học sinh làm bài thi AP
48
Tổng số bài thi thực hiện
82
20%
31%
21%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(5)
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh

Hoạt động thể chất

(11)
Canoeing Đua ca nô
Climbing Leo núi đá
Cross Country Chạy băng đồng
Kayaking Chèo thuyền kayak
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Riding Cưỡi ngựa
Canoeing Đua ca nô
Climbing Leo núi đá
Cross Country Chạy băng đồng
Kayaking Chèo thuyền kayak
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Riding Cưỡi ngựa
Running Điền kinh
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(30+)
Community Service Club
Diversity Club
International Club
Peer Tutoring
Recycling
Student Government
Community Service Club
Diversity Club
International Club
Peer Tutoring
Recycling
Student Government
Blacksmithing
Drama Production
Yearbook
Frisbee
Golf
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Art Survey Giáo dục nghệ thuật
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1953
Khuôn viên: 300 acres mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 60%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr.
Mã trường:
TOEFL: 6782
SSAT: 2506

Hỏi đáp về Colorado Rocky Mountain School

Các thông tin cơ bản về trường Colorado Rocky Mountain School.
Colorado Rocky Mountain School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Colorado, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1953, và hiện có khoảng 177 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.crms.org.
Trường Colorado Rocky Mountain School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Colorado Rocky Mountain School cung cấp 5 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 31 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Học sinh trường Colorado Rocky Mountain School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Yale University, Williams College, Brown University và Pomona College.
Yêu cầu tuyển sinh của Colorado Rocky Mountain School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Colorado Rocky Mountain Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Colorado Rocky Mountain School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Colorado Rocky Mountain School cho năm 2024 là $74,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại mdorais@crms.org .
Trường Colorado Rocky Mountain School toạ lạc tại đâu?
Trường Colorado Rocky Mountain School toạ lạc tại bang Bang Colorado , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Denver, có khoảng cách chừng 128. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Denver International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Colorado Rocky Mountain School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Colorado Rocky Mountain School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 301 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Colorado Rocky Mountain School cũng được 60 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Colorado Rocky Mountain School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Colorado Rocky Mountain School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Colorado Rocky Mountain School tại địa chỉ: http://www.crms.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 970-963-2562.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Colorado Rocky Mountain School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Colorado Rocky Mountain School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Colorado Rocky Mountain School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
C Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Denver, thủ phủ của Colorado, là một đô thị của nước Mỹ từ thời Tây Cổ. Quảng trường Larimer, khu phố cổ nhất của thành phố, nổi bật với các tòa nhà nổi tiếng từ thế kỷ 19. Các bảo tàng bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Denver - một khu phức hợp cực kỳ hiện đại nổi tiếng với bộ sưu tập các tác phẩm bản địa, và dinh thự của Molly Brown - người sống sót trong vụ Titanic. Denver cũng là điểm xuất phát của các khu nghỉ mát trượt tuyết ở Dãy núi Rocky gần đó.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,801
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 12%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Denver

Môi trường xung quanh (Carbondale, CO)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
766 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Carbondale thấp hơn 59% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/131  
Trung bình 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Carbondale
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Colorado Hoa Kỳ
65.13% 3.83% 0.58% 3.38% 0.16% 21.88% 4.52% 0.51%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Denver, Colorado (địa điểm gần Carbondale nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Denver, Colorado cao hơn so với Ho Chi Minh City 143.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,310,000₫ (920$) ở Denver, Colorado để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)