Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa C
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Collegiate School đặt mục tiêu dẫn dắt tất cả nam sinh tại trường phát huy được tiềm năng lớn nhất của bản thân trên các phương diện về trí tuệ, đạo đức, nghệ thuật, thể chất và các phương diện khác. Chương trình giảng dạy tại trường đề cao sự nhận biết về học tập và trưởng thành của các nam sinh, cung cấp các chương trình học tập nghiêm ngặt cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12, đồng thời cũng tạo cơ hội để các em có thể phát triển tài năng và sở thích cá nhân. Trường kế thừa truyền thống giáo dục xuất sắc của thành phố New York, và xây dựng một nền tảng tốt cho tất cả các em học sinh với các hoàn cảnh và tài năng khác nhau, qua đó giúp các em phát triển trở thành những công dân độc lập và có trách nhiệm. Trường cung cấp các chương trình giảng dạy chuyên sâu và đầy thử thách để bồi dưỡng tinh thần hợp tác giữa các học sinh. Ngoài ra, trường cũng cung cấp đầy đủ các môn học bổ sung như mỹ thuật, kịch, âm nhạc, thể thao, v.v. Trường nằm ở phía tây bắc của Manhattan, dựa vào nền văn hóa đô thị đa dạng của New York, tạo cơ hội cho học sinh các cấp được bước ra khỏi khuôn viên nhà trường và tham gia giúp đỡ cộng đồng.
Xem thêm
Trường Collegiate School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$63400
Sĩ số học sinh
666
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$73.3 triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1480
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1
#2 Harvard College 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#17 Rice University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#40 College of William and Mary 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
LAC #9 Middlebury College 1
#55 Santa Clara University 1
#59 Syracuse University 1
#63 University of Connecticut 1
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Southern Methodist University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#79 American University 1
LAC #16 Haverford College 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
LAC #22 Vassar College 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#127 DePaul University 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
Dalhousie University 1
Dutchess Community College 1
Imperial College London 1
Ithaca College 1
University of Edinburgh 1
University of Oxford 1
University of St. Andrews 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 43 197 199 203 201
#1 Princeton University 1 4 5 9 12 31
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 2 3
#3 Harvard College 1 18 17 20 21 77
#3 Stanford University 1 6 9 8 7 31
#5 Yale University 1 13 14 14 17 59
#6 University of Pennsylvania 1 14 14 14 16 59
#7 Duke University 1 12 9 4 4 30
#9 Brown University 1 9 12 12 15 49
#9 Northwestern University 1 8 7 7 6 29
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 1 3 7
#12 University of Chicago 1 15 11 8 7 42
#12 Cornell University 1 13 12 9 4 39
#12 Columbia University 1 12 17 14 12 56
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 5 2 3 5 16
#18 Dartmouth College 1 7 8 12 15 43
#20 University of Notre Dame 1 1 1 3
#21 University of Michigan 1 7 7 3 2 20
#22 Georgetown University 1 7 5 5 4 22
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 3 4 8
#24 Carnegie Mellon University 2 3 3 1 9
#24 Emory University 1 2 3 7 6 19
#24 Washington University in St. Louis 1 4 6 11 9 31
#24 University of Virginia 1 2 2 3 2 10
#28 University of California: San Diego 1 1 1 3
#28 University of Southern California 1 1 1 1 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 1 5
#35 New York University 1 4 3 4 2 14
#39 Boston College 1 4 4 9 7 25
#40 Tufts University 1 3 3 4 3 14
#43 Boston University 1 1 2 4
#47 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#47 Lehigh University 1 1 1 3
#47 University of Rochester 1 1
#53 College of William and Mary 1 2 2 1 6
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Santa Clara University 1 1 2 4
#67 Syracuse University 1 1 1 3
#67 University of Miami 2 2 4
#67 George Washington University 2 2
#73 Tulane University 1 5 4 4 1 15
#89 Southern Methodist University 1 1 1 3
#89 Fordham University 1 3 2 1 1 8
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#105 American University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#151 DePaul University 1 1 2
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 29 65 60 46 46
#1 Williams College 1 7 4 2 3 17
#2 Amherst College 1 3 3 2 1 10
#3 United States Naval Academy 1 1 1 3
#4 Swarthmore College 1 3 2 2 1 9
#4 Pomona College 1 2 4 4 3 14
#9 Bowdoin College 1 4 4 3 6 18
#9 Carleton College 1 2 1 4
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 2 1 1 1 6
#11 Middlebury College 1 2 3 3 5 14
#16 Davidson College 1 3 3 1 3 11
#16 Hamilton College 1 1 1 4 7
#16 Vassar College 1 2 2 1 6
#21 Colgate University 1 3 2 1 7
#21 Haverford College 1 3 3 2 9
#24 Bates College 1 3 2 2 8
#25 Colby College 1 1 2 3 3 10
#27 Macalester College 1 2 3
#30 Lafayette College 1 1 1 1 2 6
#30 Bucknell University 1 4 4 4 1 14
#33 Colorado College 1 1 1 1 1 5
#36 Oberlin College 1 3 3 3 2 12
#38 Skidmore College 1 2 1 1 5
#38 Union College 1 1 2
#39 Trinity College 1 3 3 1 1 9
#39 Kenyon College 1 2 2 2 7
#39 Pitzer College 1 1 1 3
#45 Union College 1 1 1 3
#46 Dickinson College 1 1
#46 Connecticut College 1 2 2 3 8
#56 Wheaton College 1 1 1 3
#72 Bard College 1 2 4 7
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 1 0 0
#3 McGill University 1 1
#12 Dalhousie University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#4 Imperial College London 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Fitness Thể hình
Squash Bóng quần
Wrestling Đấu vật

Hoạt động ngoại khóa

(11)
Asian Cultural Society
CENIC (Environmental Club)
Debate Team
Drama
Entrepreneurship Club
Jamaa
Asian Cultural Society
CENIC (Environmental Club)
Debate Team
Drama
Entrepreneurship Club
Jamaa
Mathematics Team
Model U.N.
Pride Alliance
Science Olympiad
Student Government
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Design Thiết kế
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1940
Khuôn viên: 4 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/01
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 333565

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 19/09/2019
Ưu thế về học thuật: Trong thập kỷ qua, điểm thi SAT và ACT trung bình luôn cao hơn 90% so với điểm của học sinh dự bị tại Mỹ. Cũng trong thập kỷ qua, học sinh lớp 11-12 của trường tham gia các bài kiểm tra AP và 95% trong số đó đều đạt thành tích cao. Các hoạt động ngoại khóa: Câu lạc bộ Robot, mô phỏng Liên hợp quốc, Olympic khoa học, v.v. Cơ sở vật chất giảng dạy: Năm 2013, trường thông báo chuyển về địa điểm mới. Ngôi nhà tương lai của học sinh sẽ ở 301 Liberty Square South, bao gồm một tòa nhà chín tầng, có diện tích gần 180.000 feet vuông gồm phòng học, sân điền kinh, sân khấu, phòng âm nhạc, phòng nghệ thuật, thư viện, nhà ăn và không gian hành chính.
Xem thêm

Hỏi đáp về Collegiate School

Các thông tin cơ bản về trường Collegiate School.
Collegiate School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1940, và hiện có khoảng 666 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.collegiateschool.org/page.
Trường Collegiate School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Collegiate School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Collegiate School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 11.38% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 30.34% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 31.03% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Collegiate School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Collegiate School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Collegiate Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Collegiate School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Collegiate School cho năm 2024 là $63,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@collegiateschool.org .
Trường Collegiate School toạ lạc tại đâu?
Trường Collegiate School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Collegiate School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Collegiate School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 324 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Collegiate School cũng được 52 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Collegiate School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Collegiate School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Collegiate School tại địa chỉ: https://www.collegiateschool.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 212-812-8500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Collegiate School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: School Of The Blessed Sacrament, Robert Louis Stevenson School and St. Agnes Boys High School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Collegiate School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Collegiate School là A.

Đánh giá theo mục của trường Collegiate School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
C Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Môi trường xung quanh (New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,885 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của New York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New York
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)