Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá C
Recognizing the pre-eminence of Christ, Christian Unified Schools of San Diego, partnering with parents, teaches students to think, learn and live from a Biblical worldview by integrating God and His Word as the primary source of knowledge and truth. The policy of CJHS/CHS is to maintain loving, but firm, disciplinary procedures. The key principles, which provide the basis for CJHS/CHS standards of conduct are respect, responsibility and integrity. Honest behavior is an expectation for all students at Christian Jr. High School. Our goal is to create and maintain an ethical academic atmosphere.
Xem thêm
Trường Christian Unified Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Christian Unified Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$13536
Sĩ số học sinh
380
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1121
Điểm ACT
24
Kích thước lớp học
21

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#48 Hillsdale College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#76 Willamette University 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#107 Whittier College 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#124 Westmont College 1 +
#127 Samford University 1 +
#137 California State University: Long Beach 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Gordon College 1 +
#151 Oregon State University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of La Verne 1 +
#166 California State University: Fullerton 1 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
#194 Biola University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
#212 Lipscomb University 1 +
#212 Washington State University 1 +
#219 Seattle Pacific University 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
#250 Abilene Christian University 1 +
#263 Azusa Pacific University 1 +
#263 George Fox University 1 +
#263 Montana State University 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
Boise State University 1 +
California Baptist University 1 +
California College of the Arts 1 +
California Lutheran University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
California State University: Chico 1 +
California State University: Monterey Bay 1 +
California State University: Northridge 1 +
California State University: Sacramento 1 +
California State University: San Marcos 1 +
Calvin College 1 +
Cedarville University 1 +
Colorado Christian University 1 +
Concordia University Irvine 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Dallas Baptist University 1 +
Dordt College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Grand Canyon University 1 +
Humboldt State University 1 +
Liberty University 1 +
New York Institute of Technology 1 +
Olivet Nazarene University 1 +
Penn State University Park 1 +
Point Loma Nazarene University 1 +
San Diego Christian College 1 +
San Jose State University 1 +
Sonoma State University 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
The Master's University and Seminary 1 +
Trine University 1 +
University of California: Merced 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of Northern Colorado 1 +
University of Redlands 1 +
Vanguard University of Southern California 1 +
Wheaton College 1 +
Whitworth University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2014-2018 2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 79 67 77 41 17
#1 Princeton University 1 + 1
#3 Harvard College 1 + 1
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 College of William and Mary 1 + 1 + 2
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + 1
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#93 University of Iowa 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#105 American University 1 + 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 California State University: Fullerton 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#170 University of La Verne 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#185 Samford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#195 University of Tulsa 1 + 1
#236 Biola University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Azusa Pacific University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Lipscomb University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#269 Seattle Pacific University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#269 George Fox University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#320 Abilene Christian University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#332 Boise State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#352 University of Northern Colorado 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#376 Dallas Baptist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Liberty University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Grand Canyon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2014-2018 2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 10 11 9 6 9
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1 + 2
#7 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#16 Harvey Mudd College 1 + 1 + 2
#16 Davidson College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#27 Macalester College 1 + 1
#35 Scripps College 1 + 1 + 2
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#39 Hillsdale College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#59 Trinity University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Whittier College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#107 Westmont College 1 + trúng tuyển 2 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
68
Tổng số bài thi thực hiện
87

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Audition Thử âm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1965
Khuôn viên: 150 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr, iTEP SLATE
Mã trường:
TOEFL: 1928

Hỏi đáp về Christian Unified Schools

Các thông tin cơ bản về trường Christian Unified Schools.
Christian Unified Schools là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1965, và hiện có khoảng 380 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.christianunified.org.
Trường Christian Unified Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Christian Unified Schools cung cấp 10 môn AP.

Học sinh trường Christian Unified Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, Johns Hopkins University, Dartmouth College, Vanderbilt University và Rice University.
Yêu cầu tuyển sinh của Christian Unified Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Christian Unified Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Christian Unified Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Christian Unified Schools cho năm 2024 là $13,536 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kjohnston@christianunified.org .
Trường Christian Unified Schools toạ lạc tại đâu?
Trường Christian Unified Schools toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Diego, có khoảng cách chừng 17. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Diego International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Christian Unified Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Christian Unified Schools hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Christian Unified Schools cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Christian Unified Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Christian Unified Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Christian Unified Schools tại địa chỉ: http://www.christianunified.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 619-201-8800.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Christian Unified Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Del Rey Schools, St. Kieran School and Childrens Creative & Performing Arts Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là San Diego. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Diego.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Christian Unified Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Christian Unified Schools là C.

Đánh giá theo mục của trường Christian Unified Schools bao gồm:
C Tốt nghiệp
C Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Diego, là một thành phố trên bờ biển Thái Bình Dương của Nam California nằm ngay sát biên giới Mexico-nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 1.386.932, đây là thành phố đông dân thứ tám ở nước Mỹ. Thành phố được biết đến với khí hậu ôn hòa quanh năm, cảng nước sâu tự nhiên, bãi biển và công viên rộng lớn, liên kết lâu dài với Hải quân nước Mỹ và gần đây nổi lên như một trung tâm phát triển công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe. San Diego là thành phố lớn thứ hai ở bang California sau Los Angeles.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 37,606
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 47%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)