Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Trường Cơ đốc Heritage là một trường dự bị đại học, bán trú và đồng giáo dục. Trường tuyển sinh học sinh từ lớp K-12 và hiện có khoảng 440 học sinh. Trường mong muốn truyền cảm hứng cho học sinh theo đuổi một chương trình học thuật đầy cảm hứng, với vô số cơ hội được tham gia các môn thể thao ngoại khóa, câu lạc bộ, dịch vụ mùa hè quốc tế, vân vân. Trường Cơ đốc Heritage là một trường học đa tôn giáo, dựa trên đức tin, bắt nguồn từ các giá trị Kitô giáo về lẽ phải, sự xuất sắc và đức hạnh.
Xem thêm
Trường Christian Heritage School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Christian Heritage School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$55000
Số lượng học sinh
409
Học sinh quốc tế
10%
Giáo viên có bằng cấp cao
81%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
3
Điểm SAT trung bình
1072
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
17

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#28 New York University 1 +
#28 University of Florida 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
#36 Boston College 1 +
#40 College of William and Mary 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
#49 Purdue University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 Texas A&M University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#79 American University 1 +
#79 North Carolina State University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
LAC #17 Colgate University 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#93 University of Delaware 1 +
Auburn University 1 +
#102 Hope College 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Miami University: Oxford 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#111 Lycoming College 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#124 Westmont College 1 +
#127 DePaul University 1 +
#127 Seton Hall University 1 +
#127 University of Kentucky 1 +
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1 +
#136 Samford University 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
#148 San Diego State University 1 +
#151 Gordon College 1 +
#151 Marymount Manhattan College 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 University of Saint Joseph 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Montclair State University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#194 Biola University 1 +
#194 Mississippi State University 1 +
#202 Springfield College 1 +
#212 Lipscomb University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 Seattle Pacific University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#219 University of Maine 1 +
LAC #46 Furman University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 Western New England University 1 +
#250 West Chester University of Pennsylvania 1 +
#263 Azusa Pacific University 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
#263 Point Park University 1 +
#299 Marymount University 1 +
#299 Regent University 1 +
#317 Mississippi College 1 +
American Academy of Dramatic Arts 1 +
Boston Conservatory at Berklee 1 +
Butler University 1 +
Cairn University 1 +
California Baptist University 1 +
California College of the Arts 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
Calvin College 1 +
Cazenovia College 1 +
Cedarville University 1 +
Charleston Southern University 1 +
Clarks Summit University-Clarks Summit-PA 1 +
College of Charleston 1 +
Curry College 1 +
Eastern Nazarene College 1 +
Eastern University 1 +
Elizabethtown College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Evangel University 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
Florida Southern College 1 +
Geneva College 1 +
Grove City College 1 +
High Point University 1 +
Houghton College 1 +
Houston Baptist University 1 +
Indiana Wesleyan University 1 +
Iona College 1 +
Judson University 1 +
Liberty University 1 +
Malone University 1 +
Manhattan College 1 +
Messiah College 1 +
New York Institute of Technology 1 +
Nichols College 1 +
North Greenville University 1 +
Norwich University 1 +
Oklahoma Baptist University 1 +
Oklahoma Christian University 1 +
Palm Beach Atlantic University 1 +
Point Loma Nazarene University 1 +
Post University 1 +
Pratt Institute 1 +
Regis College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Ringling College of Art and Design 1 +
Roberts Wesleyan College 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Santa Fe College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of Visual Arts 1 +
Southeastern University 1 +
St. John's University 1 +
The King's College 1 +
University of Bridgeport 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Southern Mississippi 1 +
University of Windsor 1 +
Vanguard University of Southern California 1 +
Waynesburg University 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2018-2021 2017-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 66 70 65 76 68
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#8 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#14 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#14 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#22 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#23 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#23 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#25 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#25 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#27 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#28 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#34 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#34 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#36 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#38 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#42 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#42 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#49 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#49 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#49 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#59 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#59 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#62 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#63 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#68 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#68 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#68 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#75 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#75 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#75 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#79 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#79 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#83 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#83 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#83 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#93 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#93 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#99 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#103 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#103 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#103 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#103 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#104 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#117 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#117 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1
#122 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#127 DePaul University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#127 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#127 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#136 University of the Pacific 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#136 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#136 Samford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#148 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#148 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2018-2021 2017-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 6 7 6 7 7
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#5 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#11 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#17 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#17 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#30 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#36 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#42 Denison University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5

Điểm AP

(2020)
Tổng số bài thi thực hiện
67
46%
21%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(3)
Calculus AB Giải tích AB
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(21)
Animation Club
Art Club
Art Lessons
Athletics
Book Club
Bowling Club
Animation Club
Art Club
Art Lessons
Athletics
Book Club
Bowling Club
B.R.I.D.G.E.S.
Cooking Club
Drama
Multicultural Student Organization
Knightly Knews Club
Math League
Men's Volleyball Club
Mountain Biking Club
Rocketry Club
Tech Club
Travel/History Club
Unicycle Club
Yearbook
Student Ambassadors
National Honor Society
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Painting Hội họa
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1977
Khuôn viên: 6 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, IELTS, iTEP SLATE, ELTiS
Mã trường:
TOEFL: 3555
ISEE: 70796
Nổi bật
Trường nội trú
Cheshire Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Westover School United States Flag

Hỏi đáp về Christian Heritage School

Các thông tin cơ bản về trường Christian Heritage School.
Christian Heritage School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1977, và hiện có khoảng 409 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.kingsmen.org.
Trường Christian Heritage School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Christian Heritage School cung cấp 3 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 46 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Christian Heritage School cũng có 81% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Christian Heritage School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Williams College, University of Pennsylvania, Amherst College và Vanderbilt University.
Yêu cầu tuyển sinh của Christian Heritage School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Christian Heritage Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Christian Heritage School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Christian Heritage School cho năm 2024 là $55,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@kingsmen.org .
Trường Christian Heritage School toạ lạc tại đâu?
Trường Christian Heritage School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 54. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Christian Heritage School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Christian Heritage School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 329 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Christian Heritage School cũng được 51 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Christian Heritage School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Christian Heritage School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Christian Heritage School tại địa chỉ: http://www.kingsmen.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-261-6230.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Christian Heritage School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Vincent's Special Needs Ser, University School and St. Joseph High School-CT.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Christian Heritage School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Christian Heritage School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Christian Heritage School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Trumbull, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,939 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Trumbull thấp hơn 64% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/52  
Trung bình 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Trumbull
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Trumbull nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)