Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá B-
Trường Trung học Christian Brothers là một trường Công giáo dự bị đại học theo truyền thống Lazarian dành riêng cho sự phát triển trí tuệ và sự phát triển cá nhân của mỗi học sinh. Trường tôi cung cấp cho học sinh các khóa học dự bị đại học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của mọi người, giúp các em tiếp thu kiến ​​thức, kỹ năng và có thêm hiểu biết cho tương lai. Một học sinh viên sau khi đã tốt nghiệp cho biết, bạn có được kiến ​​thức và kỹ năng cần thiết để vào đại học, để theo đuổi sự nghiệp và học tập suốt đời. Nhờ trường Christian Brothers, bạn học được cách làm việc nhóm, phát triển kĩ năng phản ánh vấn đề và phân tích phản biện, hiểu được tầm quan trọng của sự phát triển về thể chất, xã hội, tinh thần và cảm xúc, trang bị tốt kiến thức để tham gia vào các sự kiện trong nước lẫn thế giới. Tại đây, bạn có cơ hội tìm hiểu niềm tin và phong tục của Kitô giáo và Công giáo La Mã cũng như biết tôn trọng văn hóa và tín ngưỡng của các dân tộc khác. Hơn nữa có thêm trải nghiệm về sự toàn năng của Thiên Chúa thông qua việc phục vụ, đặc biệt là giúp đỡ những người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn.
Xem thêm
Trường Christian Brothers High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$16365
Sĩ số học sinh
1146
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:17
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1189
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2011-2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Harvard College 1
#3 Columbia University 1
#3 Massachusetts Institute of Technology 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#9 Northwestern University 1
#10 Duke University 1
#10 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#15 University of Notre Dame 1
#15 Vanderbilt University 1
LAC #3 Wellesley College 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 University of California: Berkeley 1
#22 University of Southern California 1
#24 Georgetown University 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Michigan 1
LAC #5 Pomona College 1
#27 Wake Forest University 1
#28 University of Virginia 1
#29 New York University 1
#29 Tufts University 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#34 University of California: Santa Barbara 1
LAC #7 Claremont McKenna College 1
#36 University of California: Irvine 1
#37 Boston College 1
#37 University of California: San Diego 1
#39 University of California: Davis 1
#40 Boston University 1
#40 Brandeis University 1
#40 Northeastern University 1
#40 Tulane University 1
#46 Villanova University 1
#48 University of Texas at Austin 1
#50 Lehigh University 1
#50 Pepperdine University 1
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#54 Santa Clara University 1
#57 Penn State University Park 1
#57 Purdue University 1
#62 University of Washington 1
#64 Loyola Marymount University 1
#64 Southern Methodist University 1
#70 George Washington University 1
#70 Texas A&M University 1
LAC #14 Vassar College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#74 Fordham University 1
#76 Willamette University 1
#77 American University 1
#79 Baylor University 1
#79 Gonzaga University 1
#84 Colorado School of Mines 1
#84 Marquette University 1
#84 University of California: Santa Cruz 1
#85 University of Puget Sound 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 United States Naval Academy 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#91 University of California: Riverside 1
#91 University of San Diego 1
#94 Lewis & Clark College 1
#97 Texas Christian University 1
#97 University of San Francisco 1
#104 Creighton University 1
#104 Loyola University Chicago 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#104 University of Oregon 1
LAC #21 United States Military Academy 1
#125 Chapman University 1
#125 University of the Pacific 1
LAC #25 Barnard College 1
#137 California State University: Long Beach 1
#139 Catholic University of America 1
#139 Seattle University 1
#139 Seton Hall University 1
#147 San Diego State University 1
LAC #33 Oberlin College 1
LAC #33 Scripps College 1
#166 California State University: Fullerton 1
LAC #35 Pitzer College 1
#194 California State University: San Bernardino 1
LAC #39 Occidental College 1
LAC #39 United States Air Force Academy 1
#202 La Salle University 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#234 San Francisco State University 1
Bryan College: Sacramento 1
California Maritime Academy 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
california state university channel islands 1
California State University: Bakersfield 1
California State University: Chico 1
California State University: Dominguez Hills 1
California State University: East Bay 1
California State University: Fresno 1
California State University: Monterey Bay 1
California State University: Northridge 1
California State University: San Marcos 1
California State University: Stanislaus 1
Emerson College 1
Humboldt State University 1
Loyola University Maryland 1
Manhattan College 1
Marist College 1
Ohio Dominican University 1
Saint Mary's College of California 1
San Jose State University 1
Sonoma State University 1
University of Portland 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2019 2011-2017 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 75 42 41
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 1 3
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 1 3
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 1 3
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 1 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 1 3
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 1 3
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 1 3
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 2
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 1 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 1 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 Rutgers University 1 1 2
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#48 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 1 3
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1
#57 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 1 3
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 1 3
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 1 3
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 1 3
#91 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#96 University of Alabama 1 1 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#105 California State University: Long Beach 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 1 3
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 1 3
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 California State University: Fullerton 1 trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 1 3
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#170 California State University: San Bernardino 1 trúng tuyển 1
#178 San Francisco State University 1 trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#185 California State University: Fresno 1 trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#280 California State University: East Bay 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2019 2011-2017 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 19 14 13
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1 1 3
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 1 3
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 1 3
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 1 3
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 2
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 1 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#21 United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 1 3
#30 Lafayette College 1 1 2
#33 Oberlin College 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Whitman College 1 1 2
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
258
Tổng số bài thi thực hiện
608
85%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science A Khoa học máy tính A
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(57)
3D Printing Club
Academic Decathlon
All Voices Heard
Anime Club
Art History Club
Asian Cultural Alliance
3D Printing Club
Academic Decathlon
All Voices Heard
Anime Club
Art History Club
Asian Cultural Alliance
Black Student Union
Book Club
CB Model UN
CB Theatre Society
Christian Brothers Mascot Team
Christian Brothers PRIDE
Christian Brothers Robotics
Classic Cinema Club
Computer Science Club
Creator’s Club
De La Dudes
De La Femme
Diversity Alliance
DIY Club
Environmental Club
Falcon Force
French Club
The Ginger Association
Guitar Club
Heartbeats Pro Life Club
Helping Others
Intramural Basketball
Investment Club
Junior Statesmen of America (JSA)
Kids 4 Kids
La Raza
Lasallian Youth
Lifting Club
Literary Arts Journal
Lumberjack Club
Lunch Club
Mathletes
Movies with Reeve
Official Bob Ross Club
Open Mic Night
Polynesian Club
Rap Debate
Red Cross
Scholarship Club
Science Olympiad
Tea Time Club
Twinning Club
Ukulele Club
Video Game League
Wellness Club
Wellspring Breakfast Club
Women in Medicine
World Food Appreciation Club
Young Conservatives
Young Progressives
Zero Waste Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Video Journalism Báo hình
Video Production Sản xuất video
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1876
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15

Hỏi đáp về Christian Brothers High School

Các thông tin cơ bản về trường Christian Brothers High School.
Christian Brothers High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1876, và hiện có khoảng 1146 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.cbhs-sacramento.org.
Trường Christian Brothers High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Christian Brothers High School cung cấp 18 môn AP.

Học sinh trường Christian Brothers High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2011-2019, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Columbia University, Massachusetts Institute of Technology và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của Christian Brothers High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Christian Brothers High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Christian Brothers High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Christian Brothers High School cho năm 2024 là $16,365 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kharrington@cbhs-sacramento.org .
Trường Christian Brothers High School toạ lạc tại đâu?
Trường Christian Brothers High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Sacramento, có khoảng cách chừng 3. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Sacramento International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Christian Brothers High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Christian Brothers High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 452 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Christian Brothers High School cũng được 23 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Christian Brothers High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Christian Brothers High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Christian Brothers High School tại địa chỉ: https://www.cbhs-sacramento.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 916-733-3600.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Christian Brothers High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Gloria Dei Lutheran School, Camellia Waldorf and Holy Spirit Parish School.

Thành phố chính gần trường nhất là Sacramento. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Sacramento.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Christian Brothers High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Christian Brothers High School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Christian Brothers High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B- Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Sacramento, thủ phủ của tiểu bang California, nước Mỹ, nằm ở hợp lưu của Sông Sacramento và Sông American. Quận Old Sacramento mang dấu ấn của thời kỳ Cơn sốt vàng của thành phố, với vỉa hè bằng gỗ và xe kéo bốn bánh. Là một trong nhiều bảo tàng ở Old Sacramento, Bảo tàng Đường sắt bang California mô tả quá trình xây dựng Đường sắt xuyên lục địa, một trong những kỳ tích công nghệ sớm nhất của đất nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 27,154
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 20%

Môi trường xung quanh (Sacramento, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,069 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Sacramento thấp hơn 5% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/25  
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Sacramento
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Sacramento, California (địa điểm gần Sacramento nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Sacramento, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 161.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,130,000₫ (989$) ở Sacramento, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)