Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng B
Đánh giá B
Charlotte Country Day School theo đuổi sự xuất sắc trong giáo dục, khơi dậy tiềm năng của mỗi học sinh, bồi dưỡng tính cách tò mò và có nguyên tắc, năng lực lãnh đạo có đạo đức và trách nhiệm phục vụ của học sinh.
Trường Charlotte Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Charlotte Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30880
Sĩ số học sinh
1747
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$65 triệu
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1315
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#13 Brown University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#36 Boston College 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#70 Wofford College 1 +
#72 American University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
Auburn University 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 University of Missouri: Columbia 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#151 James Madison University 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#166 Xavier University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
Appalachian State University 1 +
Central Piedmont Community College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1 +
Franklin W. Olin College of Engineering 1 +
High Point University 1 +
North Carolina Agricultural and Technical State University 1 +
Penn State University Park 1 +
Rollins College 1 +
Rutgers University 1 +
South Carolina State University 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of North Carolina at Pembroke 1 +
University of St. Andrews 1 +
West Virginia Wesleyan College 1 +
Winthrop University 1 +
zaytuna college 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2020 2019 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 43 170 45 42 21
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 + 2
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#7 Duke University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#9 Brown University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 + 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 + 2
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#22 Georgetown University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + 2
#24 Emory University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#24 University of Virginia 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + 2
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + 2
#35 New York University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 + 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + 2
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#47 University of Georgia 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#47 Wake Forest University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#51 Purdue University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 + 1 trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + 2
#67 University of Miami 1 + 1 trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#89 Brigham Young University 1 trúng tuyển 1 + 2
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + 1 trúng tuyển 2
#93 Auburn University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 + 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1 + 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 James Madison University 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + 1 trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#133 Elon University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 + 1 trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#178 Ohio University 1 trúng tuyển 1 + 2
#185 Samford University 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#195 East Carolina University 1 trúng tuyển 1 + 2
#201 Valparaiso University 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1 trúng tuyển 2
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + 1 trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1 + 2
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 trúng tuyển 1 + 2
#216 Mississippi State University 1 trúng tuyển 1
#227 Kent State University 1 trúng tuyển 1
#227 Western Carolina University 1 trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 1 trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#236 Lipscomb University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1 + 2
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#260 Winston-Salem State University 1 trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#269 Utah State University 1 trúng tuyển 1
#269 University of Memphis 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#304 Shenandoah University 1 trúng tuyển 1
#304 Radford University 1 trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 trúng tuyển 1
#320 East Tennessee State University 1 trúng tuyển 1 + 2
#320 Campbell University 1 trúng tuyển 1
#332 Marshall University 1 trúng tuyển 1
#356 Gardner-Webb University 1 trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#361 Carson-Newman University 1 trúng tuyển 1
#376 Wingate University 1 trúng tuyển 1
#382 University of South Alabama 1 trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 trúng tuyển 1
University of Nebraska - Lincoln 1 trúng tuyển 1
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + 1 trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2020 2019 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 11 72 13 22 11
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1 + 2
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1 + 2
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 + 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 + 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 + 2
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#21 Washington and Lee University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1 + 2
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 + 2
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#30 Bucknell University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 + 2
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1 + 2
#35 Occidental College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#39 Denison University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#39 Trinity College 2 trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 + 2
#46 Furman University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 + 2
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1 + 2
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#59 Wofford College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Austin College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1 + 2
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#100 Augustana College 1 trúng tuyển 1
#107 Randolph-Macon College 1 trúng tuyển 1 + 2
#112 Hendrix College 1 trúng tuyển 1
#116 Cornell College 1 trúng tuyển 1
#116 Hampden-Sydney College 1 trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1
#121 Transylvania University 1 trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#135 Birmingham-Southern College 1 trúng tuyển 1
#139 University of North Carolina at Asheville 1 trúng tuyển 1 + 2
#139 Presbyterian College 1 trúng tuyển 1 + 2
#146 Fisk University 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 1
#165 Randolph College 1 trúng tuyển 1 + 2
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
#172 Maryville College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
#180 Sweet Briar College 1 trúng tuyển 1
Warren Wilson College 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2020 2019 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 0 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#10 Western University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2020 2019 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 4 0 0 0
#7 University of Manchester 1 trúng tuyển 1
#10 University of Bristol 1 trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 1 + 1 trúng tuyển 2
#47 University of Brighton 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
Tổng số bài thi thực hiện
544
31%
32%
29%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Chương trình IB

(13)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Information Technology in a Global Society IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Psychology IB Tâm lý học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Information Technology in a Global Society IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Psychology IB Tâm lý học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Art IB Nghệ thuật
IB Music IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Diversity Awareness Forum (DAF)
Asian Affinity Club
Black Student Union (BSU)
Amig@s
Interfaith Club
International Club
Diversity Awareness Forum (DAF)
Asian Affinity Club
Black Student Union (BSU)
Amig@s
Interfaith Club
International Club
MIXED (bi/multi racial group)
PRISSM (Promoting Respect
Inclusion and Safety for Sexual Minorities
SWAG (Super Women's Affinity Group)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Prek-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1941
Khuôn viên: 117 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,TOEFL

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/11/2017
"Luôn hỗ trợ hết mình vì học sinh quốc tế, trường độc lập duy nhất ở Bắc Carolina mang tới chương trình ESL toàn thời gian và chương trình giảng dạy ESL rất phong phú và toàn diện.
Trường đầu tiên ở Bắc Carolina có các môn học và chứng chỉ IB.
Đào tạo tốt, cung cấp Chương trình Tiếp cận Khoa học (Science Outreach Program). Học sinh có cơ hội được thực tập trong các phòng thí nghiệm của trường đại học trên cả nước. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Charlotte Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Charlotte Country Day School.
Charlotte Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Bắc Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1941, và hiện có khoảng 1747 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.charlottecountryday.org/.
Trường Charlotte Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Charlotte Country Day School cung cấp 22 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 32 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Charlotte Country Day School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Charlotte Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, University of Pennsylvania, Duke University, Brown University và University of Notre Dame.
Yêu cầu tuyển sinh của Charlotte Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Charlotte Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Charlotte Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Charlotte Country Day School cho năm 2024 là $30,880 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại nancy.ehringhaus@charlottecountryday.org .
Trường Charlotte Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Charlotte Country Day School toạ lạc tại bang Bang Bắc Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Charlotte, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Charlotte Douglas International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Charlotte Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Charlotte Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 334 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Charlotte Country Day School cũng được 49 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Charlotte Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Charlotte Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Charlotte Country Day School tại địa chỉ: https://www.charlottecountryday.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 704-943-4530.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Charlotte Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Charlotte Christian School, Providence Day School and United Faith Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Charlotte. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Charlotte.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Charlotte Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Charlotte Country Day School là A.

Đánh giá theo mục của trường Charlotte Country Day School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Charlotte là một thành phố lớn và trung tâm thương mại ở Bắc Carolina. Trung tâm thành phố hiện đại (Uptown) có Bảo tàng Levine ở New South, nơi lưu giữ lịch sử thời hậu Nội chiến ở miền Nam, và các buổi trưng bày khoa học thực hành tại Discovery Place. Uptown còn được biết đến với Đại sảnh Danh vọng NASCAR, nơi tôn vinh môn thể thao đua ô tô thông qua các bộ phim và buổi triển lãm tương tác.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,314
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 3%

Môi trường xung quanh (Charlotte, NC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,121 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 77% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Charlotte thấp hơn 7% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/25  
Rất cao 77% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Charlotte
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
North Carolina Hoa Kỳ
60.46% 20.19% 0.97% 3.26% 0.07% 10.72% 3.90% 0.44%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Charlotte, North Carolina (địa điểm gần Charlotte nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Charlotte, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.4%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,940,000₫ (906$) ở Charlotte, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)