Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá B
Chúng tôi truyền cảm hứng học tập tích cực và thú vị cho học sinh, đồng thời phát triển và thử thách các em, giúp các bạn trẻ tự tin phát triển tính cách, bồi dưỡng tư duy sáng tạo và phát huy kỹ năng và kiến thức hướng tới tương lai.
Trường Charles Wright Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy
Nếu bạn muốn thêm Charles Wright Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$40955
Sĩ số học sinh
558
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
67%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$40 triệu
Số môn học AP
12
Điểm SAT
1326
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1 +
#2 Harvard College 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#14 Brown University 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#17 Cornell University 1 +
#17 Rice University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Pomona College 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Brandeis University 1 +
#42 Tulane University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 Wabash College 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
LAC #13 Hamilton College 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 Southern Methodist University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Knox College 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#79 Gonzaga University 1 +
#83 Colorado School of Mines 1 +
#83 Howard University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
LAC #17 Colgate University 1 +
#93 University of Denver 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#107 Whittier College 1 +
LAC #22 Vassar College 1 +
Arizona State University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#122 Chapman University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Seattle University 1 +
#127 University of Oklahoma 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#136 University of the Pacific 1 +
#148 San Diego State University 1 +
#162 Oregon State University 1 +
#182 University of Houston 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #38 Whitman College 1 +
LAC #42 Occidental College 1 +
#212 Washington State University 1 +
#219 Seattle Pacific University 1 +
#250 University of North Dakota 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
#263 George Fox University 1 +
Belmont College 1 +
Boise State University 1 +
California Lutheran University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
Carroll University 1 +
Central Washington University 1 +
Centralia College 1 +
East Georgia State College 1 +
Eastern Washington University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
International Academy of Design and Technology: Orlando 1 +
Ithaca College 1 +
ITT Technical Institute: Westminster 1 +
Kennesaw State University 1 +
Linfield College 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
McGill University 1 +
Pacific Lutheran University 1 +
Pierce College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Saint Johns River State College 1 +
SUNY College of Technology at Alfred 1 +
University of Glasgow 1 +
University of Montevallo 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
University of Toronto 1 +
university of washington, bothell 1 +
university of washington, tacoma 1 +
Whitworth University 1 +
Yakima Valley College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 76 83 75 27 27
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Stanford University 1 + 1 1 + 3
#3 Harvard College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 1 + 3
#9 Brown University 1 + 1 + 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 + 1 1 + 3
#12 Columbia University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#12 Cornell University 1 + 1 1 + 1 + 4
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#17 Rice University 1 + 1 + 1 + 3
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 1
#22 Georgetown University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 1 + 1 + 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of Florida 1 1
#28 University of Southern California 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#28 University of California: Davis 1 + 1 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#35 New York University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 + 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 + 1 1 + 3
#40 University of Washington 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#43 Boston University 1 + 1 1 + 3
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2
#51 Purdue University 1 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Northeastern University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 College of William and Mary 1 1
#57 Penn State University Park 1 + 1 1 + 1 + 4
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 1 + 3
#60 Brandeis University 1 + 1 + 1 + 3
#60 Michigan State University 1 1
#60 Santa Clara University 1 + 1 1 + 1 + 4
#67 George Washington University 1 + 1 1 + 1 + 4
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 1 + 1 + 4
#67 Syracuse University 1 + 1 1 + 3
#67 Villanova University 1 + 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 + 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 + 1 + 2
#86 Clemson University 1 + 1 + 1 + 3
#86 Marquette University 1 + 1 + 1 + 3
#89 Fordham University 1 + 1 1 + 3
#89 Southern Methodist University 1 + 1 1 + 3
#93 Baylor University 1 + 1 1 + 3
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#93 Gonzaga University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#98 University of San Diego 1 + 1 1 + 3
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Drexel University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#98 University of Oregon 1 + 1 1 + 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 2
#105 George Mason University 1 1
#105 San Diego State University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#105 Arizona State University 1 + 1 1 + 1 + 4
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 1 + 3
#115 University of Arizona 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 University of Utah 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#115 Howard University 1 + 1 + 1 + 3
#115 University of New Hampshire 1 1
#124 James Madison University 1 1
#124 University of Denver 1 + 1 1 + 3
#124 University of Oklahoma 1 + 1 1 + 3
#133 Chapman University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#133 University of Houston 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 2
#142 Oregon State University 1 + 1 2
#142 University of the Pacific 1 + 1 + 2
#142 Clark University 1 1
#142 University of Cincinnati 1 1
#151 Colorado State University 1 + 1
#163 Seattle University 1 + 1 1 + 1 + 4
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#170 Mercer University 1 1
#178 Washington State University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#227 Georgia State University 1 1
#236 University of North Dakota 1 + 1 2
#249 Northern Arizona University 1 1
#269 Seattle Pacific University 1 + 1 1 + 3
#269 George Fox University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#280 Southern Illinois University Carbondale 1 1
#280 Old Dominion University 1 1
#303 Montana State University 1 1
#332 Boise State University 1 + 1 + 2
#361 University of Montana 1 1
Grand Canyon University 1 1
University of California: Santa Cruz 1 1
Iowa State University 1 1
University of Colorado Colorado Springs 1 1
Kennesaw State University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
University of California: Riverside 1 1 + 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 29 13 35 10 10
#2 Amherst College 1 + 1 + 1 + 3
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#4 Pomona College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#4 Swarthmore College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#4 Wellesley College 1 + 1 + 2
#9 Carleton College 1 + 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + 1 1 + 3
#11 Middlebury College 1 + 1 + 1 + 3
#16 Vassar College 1 + 1 + 1 + 3
#16 Smith College 1 1
#16 Hamilton College 1 + 1 + 2
#21 Colgate University 1 + 1 + 2
#24 Bates College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#27 Macalester College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 + 1 + 3
#35 Occidental College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 + 1 + 2
#45 Union College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 1
#46 Connecticut College 1 + 1 1 + 1 + 4
#46 Whitman College 1 + 1 1 + 1 + 4
#51 St. Olaf College 1 + 1 + 2
#59 Wabash College 1 + 1 + 2
#59 Trinity University 1 + 1 1 + 3
#63 Virginia Military Institute 1 + 1
#67 Reed College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1 + 2
#75 St. John's College 1 + trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 + 1
#75 Knox College 1 + 1 1 + 3
#75 Lawrence University 1 1 + 2
#89 University of Puget Sound 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#93 Lewis & Clark College 1 + 1
#93 Whittier College 1 + 1 1 + 3
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 1 + 3
#107 Linfield College 1 + 1 + 2
#124 Hollins University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 2 1 0
#1 University of Toronto 1 + 1 + 2
#2 University of British Columbia 1 1 + 1 + 3
#3 McGill University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 + 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
31
Tổng số bài thi thực hiện
87
16%
16%
15%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Football Bóng đá
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
AAPI Affinity Group
Acapella Club
Black Student Affinity Group
Beat Boxing & Pop Culture Club
Cheese Club
Children of Immigrants Affinity Group
AAPI Affinity Group
Acapella Club
Black Student Affinity Group
Beat Boxing & Pop Culture Club
Cheese Club
Children of Immigrants Affinity Group
Crotchet Club
Debate Club
Gender & Sexuality Alliance
Japanese Club
LitMag (Literary Magazine)
Medical Club
Mental Health Alliance
Operation Smile Club
Spirit Club
Stewardship Club
Tarriers of Wall Street
USNCO (National Chemistry Competition)
Women's Empowerment Club
Student Government
Robotics
Model United Nations
Knowledge Bowl
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Glass Chế tác thủy tinh
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Glass Chế tác thủy tinh
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Performing Biểu diễn
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Visual Arts
Design Thiết kế
Yearbook
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreSchool-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1957
Khuôn viên: 107 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 7530
SSAT: 2304
ISEE: 481368

Hỏi đáp về Charles Wright Academy

Các thông tin cơ bản về trường Charles Wright Academy.
Charles Wright Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1957, và hiện có khoảng 558 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.charleswright.org.
Trường Charles Wright Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Charles Wright Academy cung cấp 12 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 16 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Charles Wright Academy cũng có 67% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Charles Wright Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 33.33% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 55.56% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.56% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Charles Wright Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Charles Wright Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Charles Wright Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Charles Wright Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Charles Wright Academy cho năm 2024 là $40,955 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@charleswright.org .
Trường Charles Wright Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Charles Wright Academy toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Seattle, có khoảng cách chừng 30. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Seattle-Tacoma International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Charles Wright Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Charles Wright Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 214 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Charles Wright Academy cũng được 98 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Charles Wright Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Charles Wright Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Charles Wright Academy tại địa chỉ: http://www.charleswright.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 253-620-8373.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Charles Wright Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Covenant High School, Tacoma Baptist Schools and Bellarmine Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là Seattle. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Seattle.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Charles Wright Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Charles Wright Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Charles Wright Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (University Place, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,191 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 37% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của University Place thấp hơn 31% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/32  
Cao 37% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
University Place
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần University Place nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)