Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá N/A
Chaminade Julienne stands as a truly unique school in Dayton. Diversity is one of Chaminade Juliennes greatest strengths. Each student has the opportunity to learn with and from individuals whose social, economic, racial and religious backgrounds are different than their own. Students gain a real-world view of the community and an appreciation for the ways diversity can enrich their personal, academic, and eventually, professional lives. Chaminade Juliennes academic program strives to enhance the knowledge and critical-thinking skills necessary for students to become life-long learners and contributing members of society. At CJ, each student is encouraged to strive for academic excellence at a level commensurate with his or her ability. Respecting the individual needs of each student, CJ offers courses at various academic levels.
Xem thêm
Trường Chaminade Julienne High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Chaminade Julienne High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$14100
Sĩ số học sinh
702
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:14
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1189
Điểm ACT
20.9
Kích thước lớp học
22

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#25 University of Michigan 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#51 Villanova University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#81 Earlham College 1 +
#89 Howard University 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#100 Saint Mary's College 1 +
#102 Transylvania University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#105 University of Denver 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#121 University of Missouri: Columbia 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#136 Albion College 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Central Florida 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#147 Wittenberg University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 University of Idaho 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Ohio University 1 +
#182 University of Louisville 1 +
#212 Ball State University 1 +
#212 Kent State University 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
#234 Bellarmine University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#263 Grand Valley State University 1 +
#285 University of Toledo 1 +
#317 Walsh University 1 +
Alabama Agricultural and Mechanical University 1 +
Antioch College 1 +
Appalachian State University 1 +
Art Academy of Cincinnati 1 +
Bethany College 1 +
Bethune-Cookman University 1 +
Bluffton University 1 +
Bowling Green State University: Firelands College 1 +
Capital University 1 +
Central State University 1 +
Cheyney University of Pennsylvania 1 +
Cincinnati State Technical and Community College 1 +
Cleveland State University 1 +
College of Southern Nevada 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Columbus State Community College 1 +
Concordia University 1 +
Cumberland University 1 +
Delaware State University 1 +
Eastern Michigan University 1 +
Edison State Community College 1 +
Gardner-Webb University 1 +
Grand Canyon University 1 +
Heidelberg University 1 +
High Point University 1 +
Hocking College 1 +
Indiana University East 1 +
John Carroll University 1 +
Kettering College 1 +
Kettering University 1 +
Lake Erie College 1 +
Lawrence Technological University 1 +
Marian University-Indianapolis-IN 1 +
Modern College of Design 1 +
Mount St. Joseph University 1 +
Mount Vernon Nazarene University 1 +
Muskingum University 1 +
North Carolina Agricultural and Technical State University 1 +
Northern Kentucky University 1 +
Ohio Dominican University 1 +
Ohio Northern University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Ohio State University: Lima Campus 1 +
Ohio State University: Newark Campus 1 +
Providence College 1 +
Queens University of Charlotte 1 +
Salve Regina University 1 +
Siena Heights University 1 +
Sinclair Community College 1 +
St. John Fisher College 1 +
Sullivan University 1 +
Tennessee State University 1 +
University of Akron 1 +
University of Cincinnati: Blue Ash College 1 +
University of Evansville 1 +
University of Mount Union 1 +
University of Rio Grande 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of the District of Columbia 1 +
Wheeling Jesuit University 1 +
Wilberforce University 1 +
Wilmington College 1 +
Wright State University: Lake Campus 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Youngstown State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 53 195 28
#1 Princeton University 1 + 1 trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 + 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 + 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#12 University of Chicago 1 + 1 trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + 1 trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 + 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 + 1 trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 + 1 trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 + 1 trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#67 Villanova University 1 + 1 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 + 2
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 + 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 + 2
#86 Clemson University 1 + 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 2
#89 University of South Florida 1 + 1 trúng tuyển 2
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 + 2
#105 American University 1 trúng tuyển 1 + 2
#105 Arizona State University 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 George Mason University 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 + 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#124 Florida International University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Central Florida 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 + 1 trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 + 2 trúng tuyển 3
#142 University of Alabama at Birmingham 1 trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 Michigan Technological University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 + 1 trúng tuyển 2
#163 University of St. Thomas 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 trúng tuyển 1
#178 San Francisco State University 1 trúng tuyển 1
#178 Drake University 1 trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 + 1 trúng tuyển 2
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + 1 trúng tuyển 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 trúng tuyển 1
#185 University of Idaho 1 + 1 trúng tuyển 2
#185 Bradley University 1 trúng tuyển 1
#185 University of Detroit Mercy 1 trúng tuyển 1
#195 University of Louisville 1 + 1 trúng tuyển 2
#195 University of Tulsa 1 trúng tuyển 1
#201 Valparaiso University 1 trúng tuyển 1
#201 Wayne State University 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + 1 trúng tuyển 2
#209 Illinois State University 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 1 trúng tuyển 1
#216 Mississippi State University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 + 1 trúng tuyển 2
#216 St. Catherine University 1 trúng tuyển 1
#216 Ball State University 1 + 1 trúng tuyển 2
#227 Kent State University 1 + 1 trúng tuyển 2
#227 Georgia State University 1 trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#235 Grand Valley State University 1 + 1 trúng tuyển 2
#236 Gallaudet University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 North Dakota State University 1 trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1
#260 Regis University 1 trúng tuyển 1
#260 University of North Texas 1 trúng tuyển 1
#260 Central Michigan University 1 trúng tuyển 1
#269 Utah State University 1 trúng tuyển 1
#269 Northern Illinois University-DeKalb-IL 1 trúng tuyển 1
#280 Bellarmine University 1 + 1 trúng tuyển 2
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#280 Oklahoma City University 1 trúng tuyển 1
#296 University of the Incarnate Word 1 trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 trúng tuyển 1
#304 Harding University 1 trúng tuyển 1
#304 Ferris State University 1 trúng tuyển 1
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 trúng tuyển 1
#320 Cleveland State University 1 + 1 trúng tuyển 2
#320 East Tennessee State University 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
#332 Oakland University 1 trúng tuyển 1
#332 University of Findlay 1 trúng tuyển 1
#332 Marshall University 1 trúng tuyển 1
#332 Augusta University 1 trúng tuyển 1
#342 Missouri State University 1 trúng tuyển 1
#352 Walsh University 1 + 1 trúng tuyển 2
#352 Georgia Southern University 1 trúng tuyển 1
#352 Eastern Kentucky University 1 trúng tuyển 1
#356 Gardner-Webb University 1 + 1 trúng tuyển 2
#361 Western Kentucky University 1 trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#376 Eastern Michigan University 1 + 1 trúng tuyển 2
#376 Mount St. Joseph University 1 + 1 trúng tuyển 2
#382 Northern Kentucky University 1 + 1 trúng tuyển 2
#382 Indiana State University 1 trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#382 University of South Alabama 1 trúng tuyển 1
#389 University of Alaska Fairbanks 1 trúng tuyển 1
#390 Roosevelt University 1 trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
Jackson State University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + 2
Grand Canyon University 1 + 1 trúng tuyển 2
Alabama State University 1 trúng tuyển 1
Tennessee State University 1 + 1 trúng tuyển 2
University of the Cumberlands 1 trúng tuyển 1
Southern University and Agricultural and Mechanical College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 13 69 6
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1
#3 United States Naval Academy 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 + 1 trúng tuyển 2
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 + 2
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 trúng tuyển 2
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Berea College 1 trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Hillsdale College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 + 1 trúng tuyển 2
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1 + 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#59 Trinity University 1 trúng tuyển 1
#59 Wabash College 1 trúng tuyển 1
#67 Thomas Aquinas College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1
#82 Saint Mary's College 1 + 1 trúng tuyển 2
#82 Juniata College 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#100 Hope College 1 trúng tuyển 1
#100 Earlham College 1 + 1 trúng tuyển 2
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#100 Augustana College 1 trúng tuyển 1
#112 Hanover College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + 1 trúng tuyển 2
#116 Cornell College 1 trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1
#121 Transylvania University 1 + 1 trúng tuyển 2
#121 Hartwick College 1 trúng tuyển 1
#124 Albion College 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 Illinois College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#124 St. Vincent College 1 trúng tuyển 1
#139 Franklin College 1 trúng tuyển 1
#146 Fisk University 1 trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#152 Wittenberg University 1 + 1 trúng tuyển 2
#156 Wartburg College 1 trúng tuyển 1
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 1
#172 Johnson C. Smith University 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
#178 Oakwood University 1 trúng tuyển 1
#182 Cheyney University of Pennsylvania 1 + 1 trúng tuyển 2
Warren Wilson College 1 trúng tuyển 1
Bethune-Cookman University 1 + 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#19 University of Guelph 1 trúng tuyển 1
#21 Concordia University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0
#63 Aberystwyth University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
147
Tổng số bài thi thực hiện
183
41%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Biology Sinh học
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Calculus BC Giải tích BC
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Anime club
Busted box improv
Card game club
Communication club
Eagle ambassadors
Eagle for life
Anime club
Busted box improv
Card game club
Communication club
Eagle ambassadors
Eagle for life
Environmental club
Extreme bots
Fashion club
Freshwomen club
JCOWA
Language club
Mock trial
National honor society
Quiz bowl
Red cross club
Science olympiad
Science olympiad
Ski club
Society of st.Julie club
Special ops
Student council
Student development chair
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Glass Chế tác thủy tinh
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1973
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường

Hỏi đáp về Chaminade Julienne High School

Các thông tin cơ bản về trường Chaminade Julienne High School.
Chaminade Julienne High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1973, và hiện có khoảng 702 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://cjeagles.org.
Trường Chaminade Julienne High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Chaminade Julienne High School cung cấp 10 môn AP.

Trường Chaminade Julienne High School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Chaminade Julienne High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, University of Chicago, Dartmouth College, University of Notre Dame và University of Michigan.
Yêu cầu tuyển sinh của Chaminade Julienne High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Chaminade Julienne High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Chaminade Julienne High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Chaminade Julienne High School cho năm 2024 là $14,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại bmeyer@cjeagles.org .
Trường Chaminade Julienne High School toạ lạc tại đâu?
Trường Chaminade Julienne High School toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Columbus, có khoảng cách chừng 66. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Rickenbacker International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Chaminade Julienne High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Chaminade Julienne High School hiện thuộc nhóm top 20000 các trường học tại Mỹ.

Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Chaminade Julienne High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Chaminade Julienne High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Chaminade Julienne High School tại địa chỉ: https://cjeagles.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 937-461-3740.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Chaminade Julienne High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Miami Valley School, Catholic Central School and Cincinnati Hills Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Columbus. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Columbus.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Chaminade Julienne High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Chaminade Julienne High School là C.

Đánh giá theo mục của trường Chaminade Julienne High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Columbus là thủ phủ bang Ohio. Scioto Mile là một chuỗi công viên nằm trên cả hai bờ sông Scioto, với đài phun nước khổng lồ và những con đường mòn. Ở bờ tây, trung tâm khoa học COSI tổ chức các cuộc triển lãm thực tế và đài thiên văn. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus trưng bày các bức tranh của Châu Mỹ và Châu Âu và một khu vườn điêu khắc. Khu vực Làng Đức có những ngôi nhà gạch được xây dựng bởi những người định cư từ những năm 1800.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,574
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 11%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)