Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp C
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Trường Dự bị Đại học Chaminade hợp tác với phụ huynh để cung cấp một nền giáo dục Công giáo nghiêm khắc cho các thanh thiếu niên theo học tại đây. Trường tôn trọng truyền thống của Nhà thờ Đức Bà Paris, lấy các giá trị của Chúa Giêsu để giáo dục học sinh trong một môi trường đầy ắp sự quan tâm, từ đó tập trung vào sự phát triển toàn diện về đạo đức, tinh thần và tôn giáo của các em. Trường Chaminade cung cấp nền giáo dục trung học cơ sở tiên tiến nhưng có nhiều yêu cầu khắt khe dành cho học sinh chuẩn bị vào đại học. Một loạt các khoá học và chương trình ngoại khóa thu hút học sinh từ các nền văn hóa, tôn giáo và trình độ kinh tế khác nhau. Sứ mệnh của Chaminade là phát triển những cá nhân có năng lực về mặt học thuật và đạo đức, trở thành những người có đóng góp lớn trong tương lai.
Xem thêm
Trường Chaminade College Preparatory Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory Chaminade College Preparatory
Nếu bạn muốn thêm Chaminade College Preparatory vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$24350
Sĩ số học sinh
1215
Học sinh quốc tế
2.2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Số môn học AP
27
Điểm SAT
1194
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
27

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 Stanford University 1
#14 Brown University 1
#20 University of California: Los Angeles 14
LAC #4 Pomona College 1
#22 University of California: Berkeley 14
#23 Georgetown University 2
#23 University of Michigan 2
#27 University of Southern California 27
#28 New York University 3
#28 University of California: Santa Barbara 23
#28 University of Florida 3
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#34 University of California: San Diego 34
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 19
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of California: Davis 30
#40 College of William and Mary 1
#42 Boston University 17
#42 Case Western Reserve University 1
LAC #9 Carleton College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2
#48 University of Georgia 3
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 9
#49 Ohio State University: Columbus Campus 10
#49 Pepperdine University 19
#49 Purdue University 5
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#55 Santa Clara University 5
#55 University of Miami 11
#57 Penn State University Park 25
#57 University of Pittsburgh 1
#59 University of Maryland: College Park 2
#63 George Washington University 7
#63 University of Connecticut 2
#68 Fordham University 6
#68 Indiana University Bloomington 12
#68 University of Massachusetts Amherst 4
#68 University of Minnesota: Twin Cities 3
#72 Reed College 2
#75 Baylor University 10
#75 Clemson University 8
#75 Loyola Marymount University 31
#79 American University 3
#79 Gonzaga University 7
#83 Colorado School of Mines 2
#83 Elon University 2
#83 Howard University 3
#83 Marquette University 1
#83 Michigan State University 8
SUNY University at Binghamton 1
#83 University of California: Riverside 24
#83 University of Iowa 1
#93 University of Delaware 2
#93 University of Denver 6
#93 University of San Diego 15
#94 Augustana College 2
#94 Lewis & Clark College 3
Auburn University 2
#99 University of Oregon 48
#103 Clark University 2
#103 Drexel University 5
#103 Miami University: Oxford 1
#103 University of California: Santa Cruz 20
#103 University of Illinois at Chicago 2
#103 University of San Francisco 32
#104 University of California: Merced 6
#107 Luther College 1
#107 Whittier College 2
Arizona State University 50
#117 Rochester Institute of Technology 1
#118 Iowa State University 2
#122 Chapman University 17
#122 University of Kansas 1
#122 University of Missouri: Columbia 1
#124 Morehouse College 1
#124 Westmont College 3
#127 DePaul University 13
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
#127 University of Dayton 1
#127 University of Oklahoma 4
#136 Albion College 1
#136 University of La Verne 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 3
#136 University of New Hampshire 1
#136 University of the Pacific 5
#137 California State University: Long Beach 8
#137 George Mason University 2
#137 University of Central Florida 1
#148 San Diego State University 35
#151 Colorado State University 6
#151 James Madison University 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#151 University of Mississippi 6
#162 Oregon State University 17
#166 California State University: Fullerton 3
#166 Hofstra University 6
#166 University of Hawaii at Manoa 8
LAC #35 College of the Holy Cross 1
#182 Ohio University 3
#182 University of Houston 3
#182 University of Louisville 1
#194 Biola University 1
LAC #42 Occidental College 3
#212 Ball State University 1
#212 University of New Mexico 2
#219 Hampton University 3
#219 Nova Southeastern University 1
#219 University of Maine 1
#234 Georgia State University 1
#234 Pace University 3
#234 San Francisco State University 23
#234 University of Massachusetts Boston 1
#250 Regis University 2
#250 University of North Dakota 1
#263 Azusa Pacific University 4
#263 George Fox University 1
#263 Montana State University 1
#285 University of North Texas 2
#317 Northern Arizona University 7
Appalachian State University 1
Barton College 1
Bentley University 1
Boise State University 4
California Baptist University 2
California Lutheran University 24
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 18
California State Polytechnic University: Pomona 12
California State University: Monterey Bay 15
California State University: Northridge 56
Chaminade University of Honolulu 2
Clark Atlanta University 3
College of Charleston 1
College of the Canyons 3
Concordia University Irvine 1
Dominican University of California 3
Drury University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Franciscan University of Steubenville 1
Grand Canyon University 3
Hawaii Pacific University 3
High Point University 1
Humboldt State University 3
Ithaca College 1
john paul the great catholic university 2
Johnson & Wales University: Providence 1
Kent State University: Ashtabula 1
La Sierra University 1
Lindenwood University 1
Los Angeles Valley College 1
Louisiana State University at Eunice 11
Manhattan College 1
Marymount California University 2
Minnesota State University Mankato 1
Moorpark College 3
Mount St. Mary's University 5
Nebraska Wesleyan University 1
North Carolina Agricultural and Technical State University 1
Oregon Institute of Technology 1
Otterbein University 1
Pacific Lutheran University 2
Pierce College 1
Point Loma Nazarene University 3
Providence College 2
Saint Mary's College of California 6
San Jose State University 14
Santa Barbara City College 1
Santa Monica College 4
Sonoma State University 9
St. Mary's University of Minnesota 1
University of Colorado Denver 3
University of Nevada: Las Vegas 3
University of Portland 11
University of Redlands 3
Vanguard University of Southern California 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2018 Tổng số
Tất cả các trường 835 1020 451
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#7 Duke University 2 trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 14 trúng tuyển 14 trúng tuyển 19 trúng tuyển 47
#15 University of California: Los Angeles 14 trúng tuyển 18 trúng tuyển 18 trúng tuyển 50
#17 Rice University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#20 University of Notre Dame 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5
#21 University of Michigan 2 trúng tuyển 7 trúng tuyển 4 trúng tuyển 13
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 34 trúng tuyển 16 trúng tuyển 28 trúng tuyển 78
#28 University of California: Davis 30 trúng tuyển 18 trúng tuyển 27 trúng tuyển 75
#28 University of Florida 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#28 University of Southern California 27 trúng tuyển 20 trúng tuyển 18 trúng tuyển 65
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 19 trúng tuyển 10 trúng tuyển 23 trúng tuyển 52
#35 University of California: Santa Barbara 23 trúng tuyển 17 trúng tuyển 18 trúng tuyển 58
#35 New York University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7 trúng tuyển 12
#35 University of Wisconsin-Madison 7 trúng tuyển 11 trúng tuyển 18
#39 Boston College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 7
#40 University of Washington 16 trúng tuyển 17 trúng tuyển 33
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6
#43 Boston University 17 trúng tuyển 13 trúng tuyển 11 trúng tuyển 41
#47 Texas A&M University 6 trúng tuyển 3 trúng tuyển 9
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#47 University of Georgia 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5 trúng tuyển 9
#48 University of Texas at Austin 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#49 Purdue University 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 13 trúng tuyển 23
#49 Ohio State University: Columbus Campus 10 trúng tuyển 9 trúng tuyển 19
#53 Florida State University 2 trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 11
#53 Northeastern University 9 trúng tuyển 7 trúng tuyển 10 trúng tuyển 26
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5
#57 Penn State University Park 25 trúng tuyển 23 trúng tuyển 12 trúng tuyển 60
#58 University of Connecticut 2 trúng tuyển 5 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#59 University of Maryland: College Park 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6
#60 North Carolina State University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#60 Michigan State University 8 trúng tuyển 10 trúng tuyển 7 trúng tuyển 25
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 7
#60 Santa Clara University 5 trúng tuyển 11 trúng tuyển 16
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 7 trúng tuyển 5 trúng tuyển 10 trúng tuyển 22
#67 University of Miami 11 trúng tuyển 3 trúng tuyển 7 trúng tuyển 21
#67 Syracuse University 9 trúng tuyển 14 trúng tuyển 23
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 10
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Tulane University 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 10
#73 Indiana University Bloomington 12 trúng tuyển 35 trúng tuyển 47
#76 Colorado School of Mines 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#76 University of Delaware 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#76 Pepperdine University 19 trúng tuyển 9 trúng tuyển 11 trúng tuyển 39
#82 University of Illinois at Chicago 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 trúng tuyển 2
#83 University of California: Riverside 24 trúng tuyển 18 trúng tuyển 42
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#86 Clemson University 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 13
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 6 trúng tuyển 8 trúng tuyển 8 trúng tuyển 22
#89 Southern Methodist University 7 trúng tuyển 2 trúng tuyển 9
#93 Loyola Marymount University 31 trúng tuyển 28 trúng tuyển 59
#93 Auburn University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#93 Baylor University 10 trúng tuyển 4 trúng tuyển 11 trúng tuyển 25
#93 Gonzaga University 7 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#98 University of San Diego 15 trúng tuyển 27 trúng tuyển 22 trúng tuyển 64
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 7 trúng tuyển 2 trúng tuyển 9
#98 University of Oregon 48 trúng tuyển 63 trúng tuyển 111
#98 Drexel University 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 12
#103 University of California: Santa Cruz 20 trúng tuyển 36 trúng tuyển 20 trúng tuyển 76
#104 University of California: Merced 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 10
#105 University of Tennessee: Knoxville 2 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 2 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 47 trúng tuyển 47
#105 American University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 8
#105 Arizona State University 50 trúng tuyển 36 trúng tuyển 86
#105 California State University: Long Beach 8 trúng tuyển 5 trúng tuyển 13
#105 George Mason University 2 trúng tuyển 2
#105 San Diego State University 35 trúng tuyển 18 trúng tuyển 53
#115 University of San Francisco 32 trúng tuyển 27 trúng tuyển 59
#115 Howard University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#115 University of Arizona 28 trúng tuyển 28
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 6 trúng tuyển 6
#118 Iowa State University 2 trúng tuyển 2
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 10
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 7
#133 Elon University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#133 California State University: Fullerton 3 trúng tuyển 7 trúng tuyển 10
#133 University of Houston 3 trúng tuyển 3
#133 Chapman University 17 trúng tuyển 17 trúng tuyển 34
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 11
#136 University of Nebraska - Lincoln 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#137 University of Alabama 9 trúng tuyển 9
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 University of the Pacific 5 trúng tuyển 9 trúng tuyển 14
#142 Oregon State University 17 trúng tuyển 18 trúng tuyển 35
#142 Loyola University Chicago 6 trúng tuyển 10 trúng tuyển 16
#151 Seton Hall University 2 trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 6 trúng tuyển 13 trúng tuyển 19
#151 DePaul University 13 trúng tuyển 7 trúng tuyển 20
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#159 University of Massachusetts Lowell 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 2 trúng tuyển 2
#163 St. John's University 6 trúng tuyển 6
#163 Seattle University 6 trúng tuyển 6
#163 University of Mississippi 6 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#170 University of Hawaii at Manoa 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 12
#170 University of La Verne 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#178 Drake University 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 14 trúng tuyển 14
#178 San Francisco State University 23 trúng tuyển 25 trúng tuyển 48
#178 Ohio University 3 trúng tuyển 3
#185 Missouri University of Science and Technology 1 trúng tuyển 1
#185 University of Idaho 4 trúng tuyển 4
#185 Hofstra University 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 10
#195 University of Louisville 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#195 University of Nevada: Reno 4 trúng tuyển 4
#201 The New School College of Performing Arts 2 trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 3 trúng tuyển 3
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 2 trúng tuyển 2
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#216 Ball State University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#236 Azusa Pacific University 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#236 Biola University 1 trúng tuyển 1
#236 University of New Mexico 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#236 University of North Dakota 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 7 trúng tuyển 9 trúng tuyển 16
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Maryville University of Saint Louis 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 3 trúng tuyển 6 trúng tuyển 9
#260 University of North Texas 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#260 Regis University 2 trúng tuyển 2
#260 University of New England 3 trúng tuyển 3
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#269 Utah State University 1 trúng tuyển 1
#269 George Fox University 1 trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6
#280 Portland State University 1 trúng tuyển 1
#280 Texas State University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#303 Montana State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 Concordia University Wisconsin 1 trúng tuyển 1
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1
#332 Boise State University 4 trúng tuyển 11 trúng tuyển 15
#352 University of Northern Colorado 1 trúng tuyển 1
#361 University of Montana 1 trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 3 trúng tuyển 3
Mary Baldwin University 1 trúng tuyển 1
Prairie View A&M University 1 trúng tuyển 1
Grand Canyon University 3 trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2018 Tổng số
Tất cả các trường 22 30 20
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#27 Macalester College 2 trúng tuyển 2
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Occidental College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 8
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 2 trúng tuyển 2
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#75 Willamette University 5 trúng tuyển 5
#89 University of Puget Sound 3 trúng tuyển 3
#93 Lewis & Clark College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#93 Whittier College 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5
#100 Augustana College 2 trúng tuyển 2
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#107 Linfield College 1 trúng tuyển 1
#107 Westmont College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#116 Luther College 1 trúng tuyển 1
#124 Albion College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#146 Fisk University 1 trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#167 The King's College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
546
Tổng số bài thi thực hiện
1209
13%
21%
26%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(27)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Latin Tiếng Latin
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Computer Science A Khoa học máy tính A
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
European History Lịch sử châu Âu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(49)
Ambassadors
Blue Crew
Diversity Team
L.I.F.E. Team (Living in Faith Experience)
Link Crew
Student Council
Ambassadors
Blue Crew
Diversity Team
L.I.F.E. Team (Living in Faith Experience)
Link Crew
Student Council
Caring Hearts (Children's Hospital)
Chaminade for a Cure (Cancer Relief)
Dreams For Children (Supporting Orphans)
Environmental Eagles
Helping PAWS
Interact Club (Rotary International)
Key Club
Material Girls & Boys (Quilting) Club
My Name My Story (Empathy & Changemaking)
Reach for the Stars (Special Olympics)
Red Cross Club
American Sign Language
Application Development
Chess Club
Computer Programming
Girls Who Code
Hospitality & Hotel Management
League of Extraordinary Gamers
Lord's Chords
STEM
Sierra Club
Spiritones (Acapella Club)
World Languages
International Cultural Council
African American Culture Club
Armenian Culute Club
Chinese Culture Club
Filipino Barkada Club
French Culture Club
Hispanic Culture Club
Indian Culture Club
Irish Dance & Culture Club
Islander Culture Club
Jewish Cultural Club
Korean Culture Club
Future Medical Professionals
Literary Magazine "The Quill"
R.E.S.T. (Relief of Everyone's Stress & Tension)
Heal the Bay
Nade for the Troops
One Sky (Helping Impoverished Children in China)
UNICEF (United Nations Children Fund)
World Wildlife Fund
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
3D Design Thiết kế 3D
Color Màu sắc
Film Phim điện ảnh
Media Phương tiện truyền thông
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1952
Khuôn viên: 21 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/20

Hỏi đáp về Chaminade College Preparatory

Các thông tin cơ bản về trường Chaminade College Preparatory.
Chaminade College Preparatory là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1952, và hiện có khoảng 1215 học sinh, với khoảng 2.20% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.chaminade.org.
Trường Chaminade College Preparatory có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Chaminade College Preparatory cung cấp 27 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 21 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Chaminade College Preparatory cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Chaminade College Preparatory thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, Brown University, University of California: Los Angeles, Pomona College và University of California: Berkeley.
Yêu cầu tuyển sinh của Chaminade College Preparatory bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Chaminade College Preparatorycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Chaminade College Preparatory là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Chaminade College Preparatory cho năm 2024 là $24,350 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại bbeisswanger@chaminade.org .
Trường Chaminade College Preparatory toạ lạc tại đâu?
Trường Chaminade College Preparatory toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Chaminade College Preparatory trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Chaminade College Preparatory nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 248 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Chaminade College Preparatory cũng được 76 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Chaminade College Preparatory?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Chaminade College Preparatory trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Chaminade College Preparatory tại địa chỉ: http://www.chaminade.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 818-347-8300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Chaminade College Preparatory?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: New Community Jewish High School, Parkhill School and Our Lady Of The Valley School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Chaminade College Preparatory là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Chaminade College Preparatory là B+.

Đánh giá theo mục của trường Chaminade College Preparatory bao gồm:
C Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (West Hills, Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,165 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 7% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của West Hills, Los Angeles thấp hơn 73% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/47  
Cao 7% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Canoga Park
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần West Hills, Los Angeles nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)