Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1935, Chadwick School tập trung theo đuổi thành tích xuất sắc trong học tập, bồi dưỡng sự tự tin vào bản thân, dũng cảm gương mẫu của học sinh. Thông qua thực hành và khám phá bản thân, học sinh học được cách tận hưởng sự tự do trong khi vẫn đảm nhận trách nhiệm chung và đóng góp cho xã hội. Trường đề cao các giá trị cốt lõi bao gồm tôn trọng, trách nhiệm, trung thực, công bằng và nhân ái. Về mặt thiết kế chương trình giảng dạy, nhà trường cố gắng phát hiện và bồi dưỡng những tài năng độc đáo của mỗi học sinh, đồng thời khuyến khích các em phát huy hết tiềm năng của mình.
Xem thêm
Trường Chadwick School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Chadwick School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$49660
Số lượng học sinh
865
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$27 triệu
AP
23
Điểm SAT trung bình
1400
Điểm ACT trung bình
32
Sĩ số lớp học
17

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 Johns Hopkins University 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 2
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 2
#17 Cornell University 2
#20 University of California: Berkeley 4
#20 University of California: Los Angeles 4
#25 New York University 4
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 5
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 University of California: Santa Barbara 3
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 2
#36 University of Rochester 1
#38 University of Texas at Austin 2
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 3
#44 Tulane University 3
#51 Lehigh University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
#62 Syracuse University 2
#72 American University 1
LAC #15 Davidson College 1
#77 Loyola Marymount University 3
#77 Michigan State University 1
#83 Gonzaga University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#105 University of Oregon 1
Arizona State University 1
#127 Clarkson University 1
#137 DePaul University 1
#151 Colorado State University 1
LAC #33 Pitzer College 3
LAC #33 Scripps College 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Aaniiih Nakoda College 2
El Camino College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
San Jose State University 1
Southern University and Agricultural and Mechanical College 1
The New School College of Performing Arts 1
University of British Columbia 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 2
University of Minnesota: Twin Cities 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2016-2022 2016-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 70 370 400 75 71
#1 Princeton University 5 4 1 1 11
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#2 Harvard College 2 3 1 6
#2 Columbia University 2 4 1 7
#5 Yale University 3 1 1 5
#6 University of Chicago 5 8 1 2 16
#6 Stanford University 5 7 2 14
#8 University of Pennsylvania 5 9 3 1 18
#9 Duke University 1 1 2 4
#9 Northwestern University 4 4 1 9
#9 Johns Hopkins University 1 1 2 4
#9 California Institute of Technology 1 1 1 1 4
#13 Dartmouth College 2 3 6 1 1 13
#14 Washington University in St. Louis 2 7 8 2 2 21
#14 Vanderbilt University 5 6 3 14
#14 Brown University 5 5 2 12
#17 Cornell University 2 10 11 1 4 28
#17 Rice University 1 2 4 7
#19 University of Notre Dame 1 1
#20 University of California: Los Angeles 4 7 9 2 1 23
#21 Emory University 3 4 1 8
#22 University of California: Berkeley 4 28 26 3 5 66
#23 University of Michigan 1 7 9 2 1 20
#23 Georgetown University 7 8 1 16
#25 University of Virginia 4 6 1 11
#25 Carnegie Mellon University 2 2 4
#27 University of Southern California 5 1 38 6 4 54
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 2 1 3
#28 University of Florida 1 1
#28 Wake Forest University 1 3 3 2 1 10
#28 Tufts University 3 3 1 1 8
#28 University of California: Santa Barbara 3 5 8 1 17
#28 New York University 4 7 1 2 2 16
#34 University of Rochester 1 1 2
#34 University of California: San Diego 1 2 1 4
#36 Boston College 2 7 8 4 1 22
#36 University of California: Irvine 1 1 1 1 4
#38 University of California: Davis 4 3 1 8
#38 University of Texas at Austin 2 7 3 1 1 14
#38 Georgia Institute of Technology 1 1
#42 Case Western Reserve University 1 1 2
#42 Boston University 1 8 13 3 4 29
#42 University of Wisconsin-Madison 2 4 3 9
#42 Brandeis University 1 1
#42 Tulane University 3 14 13 1 3 34
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#48 University of Georgia 1 1 2
#49 Pepperdine University 1 4 3 4 12
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 2 1 4
#49 Northeastern University 3 7 7 1 3 21
#49 Purdue University 5 7 1 13
#49 Lehigh University 1 4 7 1 13
#49 Villanova University 3 4 2 1 10
#55 Santa Clara University 1 4 4 1 1 11
#55 University of Miami 1 2 3 6
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 4 1 1 6
#59 Syracuse University 2 5 4 1 1 13
#59 University of Washington 7 5 3 15
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#62 University of Pittsburgh 1 1
#63 University of Connecticut 1 1
#63 George Washington University 1 3 4
#68 Fordham University 3 4 1 8
#68 Texas A&M University 1 1
#68 Indiana University Bloomington 3 4 2 9
#68 Southern Methodist University 7 10 1 2 20
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 3
#75 Baylor University 4 4 1 1 10
#75 Loyola Marymount University 3 13 12 1 3 32
#75 Clemson University 1 1
#79 Gonzaga University 1 1 3 5
#79 American University 1 1 2 1 5
#83 Stevens Institute of Technology 1 1
#83 Howard University 2 2 1 5
#83 University of California: Riverside 1 1 1 3
#83 Elon University 1 2 3
#83 Michigan State University 1 1 2
#83 Marquette University 1 1
#83 University of Iowa 2 2 4
#83 Texas Christian University 1 3 4
#83 Colorado School of Mines 1 1
#93 University of Denver 1 1
#93 SUNY University at Stony Brook 1 1
#93 University of Delaware 1 1
#93 University of San Diego 2 3 5
#99 University of Oregon 1 10 10 2 2 25
#99 University of Utah 2 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 2 2 1 1 7
#103 Clark University 1 1
#103 Drexel University 3 2 5
#103 University of San Francisco 1 1 2
#103 Temple University 2 1 1 4
#103 University of Arizona 1 1 2
#103 Miami University: Oxford 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 1
#117 Arizona State University 1 1 1 1 4
#117 University of Vermont 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 4 2 2 8
#122 University of Missouri: Columbia 2 2
#122 University of Kansas 1 1
#122 Chapman University 4 9 1 14
#122 Illinois Institute of Technology 1 1
#127 Seton Hall University 1 1
#127 Clarkson University 1 1 2
#127 DePaul University 1 2 2 1 1 7
#127 Seattle University 1 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 1
#136 University of Texas at Dallas 1 1
#136 University of Tulsa 1 1
#136 University of the Pacific 1 1 1 3
#136 University of New Hampshire 1 1
#148 University of Cincinnati 1 1
#148 University of Alabama 1 1
#148 San Diego State University 1 1
#162 Oregon State University 2 2
Iowa State University 1 1 2
University of Colorado Boulder 2 5 11 1 19
University of California: Merced 1 1
Penn State University Park 2 1 1 4
Rutgers University 1 1
University of Tennessee: Knoxville 1 1
College of William and Mary 3 3 2 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2016-2022 2016-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 9 65 57 15 16
#1 Williams College 1 3 4
#2 Amherst College 1 1
#3 Swarthmore College 2 2 1 1 6
#4 Pomona College 2 2
#5 Wellesley College 1 3 1 5
#6 United States Naval Academy 1 1
#6 Bowdoin College 1 1 2
#8 Claremont McKenna College 3 2 1 6
#9 Middlebury College 4 3 3 1 11
#9 Carleton College 3 4 3 10
#13 Hamilton College 1 1
#13 Davidson College 1 1
#16 Haverford College 2 2 1 1 6
#17 Colgate University 2 1 1 4
#17 Colby College 1 2 1 4
#17 Smith College 1 1 1 3
#17 Wesleyan University 1 1
#17 Barnard College 3 2 1 6
#22 Vassar College 2 2 2 6
#22 University of Richmond 1 2 1 4
#26 Colorado College 4 6 1 1 12
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Scripps College 1 3 3 1 1 9
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Mount Holyoke College 1 1
#30 Kenyon College 1 1
#35 College of the Holy Cross 1 1 2
#35 Pitzer College 3 4 3 1 11
#38 Skidmore College 1 1
#38 Bucknell University 1 1
#38 Lafayette College 2 3 1 1 7
#38 Whitman College 1 1
#42 Occidental College 1 3 3 2 9
#42 Denison University 1 1
#46 Trinity College 1 2 3
#50 Connecticut College 1 1 2
#50 Dickinson College 1 1
#54 Gettysburg College 1 1 2
#62 Bard College 1 1
Oberlin College 2 2 1 1 6
Franklin & Marshall College 1 1
Union College 1 2 3

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
83
Tổng số bài thi thực hiện
436
88%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Science Olympiad
Round Square Club
Surf Club
Theater Club
Project Girl to Girl
Poetry Club
Science Olympiad
Round Square Club
Surf Club
Theater Club
Project Girl to Girl
Poetry Club
Red Cross Club
Video Game Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Dance Khiêu vũ
Music Theory Nhạc lý
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Dance Khiêu vũ
Music Theory Nhạc lý
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1935
Khuôn viên: 45 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/08
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 052680
Nổi bật
Trường nội trú
Stevenson School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag

Hỏi đáp về Chadwick School

Các thông tin cơ bản về trường Chadwick School.
Chadwick School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1935, và hiện có khoảng 865 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.chadwickschool.org.
Trường Chadwick School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Chadwick School cung cấp 23 môn AP.

Trường Chadwick School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Chadwick School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.54% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 20.95% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.56% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Chadwick School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Chadwick School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Chadwick Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Chadwick School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Chadwick School cho năm 2024 là $49,660 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@chadwickschool.org .
Trường Chadwick School toạ lạc tại đâu?
Trường Chadwick School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Long Beach, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Long Beach/Daugherty Field Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Chadwick School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Chadwick School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 199 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Chadwick School cũng được 111 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Chadwick School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Chadwick School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Chadwick School tại địa chỉ: http://www.chadwickschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 310-377-1543.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Chadwick School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Christ Lutheran Church & School, First Baptist Church Christian School and St. John Fisher School.

Thành phố chính gần trường nhất là Long Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Long Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Chadwick School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Chadwick School là A.

Đánh giá theo mục của trường Chadwick School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Long Beach là một thành phố ven biển và hải cảng ở Nam California. Neo đậu ở Vịnh Queensway, RMS Queen Mary là một tàu biển và tàu bảo tàng đã ngừng khai thác. Thủy cung Thái Bình Dương bên bờ sông có bể cảm ứng và đầm phá cá mập. Các tác phẩm hiện đại và đương đại được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Mỹ Latinh. Rancho Los Cerritos là bảo tàng và ngôi nhà gạch được xây dựng từ thế kỷ 19 và nằm trong khu vườn rộng lớn.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,125
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Sân bay lân cận Sân bay Long Beach

Môi trường xung quanh (Palos Verdes Peninsula, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,112 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 52% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Palos Verdes Peninsula thấp hơn 81% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/90  
Trung bình 52% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Palos Verdes Peninsula
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)