Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1907, Castilleja School cung cấp cho các nữ sinh một nền giáo dục dự bị đại học nghiêm túc. Trong một môi trường đa dạng và hỗ trợ, nhà trường bồi dưỡng sự phát triển trí tuệ, thể chất, sáng tạo và tình cảm của các nữ sinh thông qua một nền giáo dục dự bị đại học mẫu mực. Chương trình giảng dạy được đổi mới trên nền tảng truyền thống, khuyến khích sự phát triển cá nhân và học tập hợp tác. Tôn chỉ của nhà trường là chú trọng phát huy hết lợi thế của một trường nữ sinh, chú ý đến nhu cầu và vấn đề của học sinh nữ, phương pháp giảng dạy và cơ hội phù hợp với các em.
Xem thêm
Trường Castilleja School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Castilleja School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59600
Sĩ số học sinh
424
Học sinh quốc tế
0.4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
87%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$70 triệu
Điểm SAT
1440
Điểm ACT
33
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#15 Rice University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#32 Tufts University 1 +
#36 Boston College 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#63 Lawrence University 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
Molloy College 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 29 77 26 30 25
#1 Princeton University 1 + 1 + 1 + 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 2
#3 Harvard College 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#3 Stanford University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#5 Yale University 1 + 1 + 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#7 California Institute of Technology 1 1
#7 Duke University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#9 Brown University 1 + 1 + 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#12 Columbia University 1 + 1 + 1 3
#12 Cornell University 1 + 1 + 2
#12 University of Chicago 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#17 Rice University 1 + 1 + 1 + 1 4
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 2
#22 Georgetown University 1 + 1 + 1 + 1 4
#24 Emory University 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 3
#24 University of Virginia 1 + 1 + 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 5
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#39 Boston College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#40 University of Washington 1 + 1 2
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#43 Boston University 1 + 1 2
#47 University of Rochester 1 + 1 + 1 + 3
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#51 Purdue University 1 + 1 + 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 1 + 3
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 2
#60 Brandeis University 1 + 1 + 1 + 3
#67 George Washington University 1 + 1 + 1 3
#67 Villanova University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 1 + 1 4
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 2
#89 Fordham University 1 + 1
#93 Gonzaga University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + 1
#105 San Diego State University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#115 University of New Hampshire 1 + 1
#115 University of Utah 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1 2
#133 Chapman University 1 + 1 + 2
#133 Elon University 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 2
#142 Oregon State University 1 + 1
#151 Colorado State University 1 + 1
#151 DePaul University 1 + 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + 1
#178 San Francisco State University 1 + 1
#201 Xavier University 1 + 1
#280 California State University: East Bay 1 + 1
#389 University of Alaska Fairbanks 1 + 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
University of California: Merced 1 + 1 + 2
University of California: Santa Cruz 1 + 1 + 2
University of California: Riverside 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 24 6 10 6
#1 Williams College 1 + 1 + 2
#2 Amherst College 1 + 1 + 1 3
#4 Wellesley College 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1 + 1 + 3
#9 Carleton College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1 + 2
#11 Grinnell College 1 + 1 + 1 + 3
#11 Middlebury College 1 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 1 3
#11 Barnard College 1 + 1 + 2
#16 Davidson College 1 + 1
#16 Hamilton College 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1 + 1 + 3
#24 Bates College 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1 + 2
#33 Colorado College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1 + 2
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1 + 1 + 3
#46 Whitman College 1 + 1 2
#46 Connecticut College 1 + 1 + 2
#51 St. Olaf College 1 + 1
#67 Reed College 1 + 1
#75 Lawrence University 1 + 1 + 2
#107 Westmont College 1 + 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + 1
Oberlin College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#2 University of British Columbia 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
116
Tổng số bài thi thực hiện
181
83%
14%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
ACT NOW
BAY AREA BLANKET PROJECT
BAY AREA CENTER FOR INQUIRY AND IMPACT (BACII)
CASTILLEJA ENTREPRENEURSHIP ORGANIZATION (CEO)
ENGINEERING FOR EQUITY
HALFORD YOUNG WOMEN LEADER'S PROGRAM
ACT NOW
BAY AREA BLANKET PROJECT
BAY AREA CENTER FOR INQUIRY AND IMPACT (BACII)
CASTILLEJA ENTREPRENEURSHIP ORGANIZATION (CEO)
ENGINEERING FOR EQUITY
HALFORD YOUNG WOMEN LEADER'S PROGRAM
LIFEMOVES
LUCILE PACKARD CHILDREN'S HOSPITAL
PEER FIRST RESPONDERS
PLANNED PARENTHOOD
ROSENER HOUSE
THE GREEN TEAM
YOUTH VOTE COALITION
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Production Sản xuất
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1907
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/12
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 2152
ISEE: 52330

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/09/2019
Phòng trưng bày Anita Seipp: một phòng trưng bày nghệ thuật rộng 1.000 foot vuông với các cuộc triển lãm luân phiên của học sinh và các chuyên gia; có tường leo núi trong nhà; Nhà hát Elizabeth Hughes Chapel: không gian biểu diễn chính với hệ thống âm thanh và ánh sáng mới và phòng điều khiển; phòng thu dành riêng cho nghệ thuật, âm nhạc, sân khấu và sản xuất video - bao gồm cả Nhà hát Hộp đen mới. Các tính năng khác của khuôn viên bao gồm: Cửa hàng chế tạo hiện đại của Bourn Idea Lab, trang bị đầy đủ với máy in 3D, máy cắt laser, v.v.
Xem thêm

Hỏi đáp về Castilleja School

Các thông tin cơ bản về trường Castilleja School.
Castilleja School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1907, và hiện có khoảng 424 học sinh, với khoảng 0.40% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.castilleja.org.
Trường Castilleja School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 83 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Castilleja School cũng có 87% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Castilleja School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 7.94% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 22.22% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.35% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Castilleja School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Castilleja School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Castilleja Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Castilleja School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Castilleja School cho năm 2024 là $59,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@castilleja.org .
Trường Castilleja School toạ lạc tại đâu?
Trường Castilleja School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Jose, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Jose International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Castilleja School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Castilleja School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 258 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Castilleja School cũng được 72 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Castilleja School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Castilleja School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Castilleja School tại địa chỉ: http://www.castilleja.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 650-328-3160.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Castilleja School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Living Wisdom School of Palo Alto, German-american International School (gais) and Esther B. Clark School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Jose. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Jose.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Castilleja School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Castilleja School là A.

Đánh giá theo mục của trường Castilleja School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Jose, tên chính thức là Thành phố San José, là một thành phố lớn ở tiểu bang California của Mỹ, là trung tâm văn hóa, tài chính và chính trị của Thung lũng Silicon, và là thành phố lớn nhất ở Bắc California về cả dân số và diện tích. Với dân số 1.013.240 người vào năm 2020, đây là thành phố đông dân nhất ở cả Vùng Vịnh và Khu vực thống kê hợp nhất San Jose–San Francisco–Oakland. San Jose nổi bật với sự đổi mới, đa dạng văn hóa, giàu có và khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng và ôn hòa.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 106,992
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 53%

Môi trường xung quanh (Palo Alto, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,202 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 38% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Palo Alto thấp hơn 36% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/32  
Cao 38% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Thân thiện với xe đạp Đường rất đẹp, lý tưởng cho xe đạp
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Palo Alto
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Jose, California (địa điểm gần Palo Alto nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Jose, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 191.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 29,180,000₫ (1,105$) ở San Jose, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)