Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng B-
Đánh giá C
Trường Trung học Carlisle nằm ở Axton, Virginia. Đây là nơi cung cấp một môi trường học tập có chương trình giảng dạy đầy thử thách, giúp học sinh phát triển kiến thức và kỹ năng xã hội. Quy mô lớp học nhỏ của trường chúng tôi cho phép các thầy cô tập trung vào từng em học sinh, giúp các em phát triển lòng tự trọng, từ đó phát huy tiềm năng thực sự của mình trong lớp học, trên sân khấu hoặc trên sân chơi.
Xem thêm
Trường Carlisle School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School Carlisle School
Nếu bạn muốn thêm Carlisle School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$12960
Số lượng học sinh
326
Học sinh quốc tế
11%
Giáo viên có bằng cấp cao
25%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
AP
10
Điểm SAT trung bình
1150
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#25 University of Virginia 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#120 Roanoke College 1 +
#124 Randolph College 1 +
#299 Campbell University 1 +
Bluefield College 1 +
Liberty University 1 +
Mary Baldwin University 1 +
Radford University 1 +
University of Pikeville 1 +
West Liberty University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2020 2016-2018 2015-2017 2006-2012 Tổng số
Tất cả các trường 27 4 55 20 24
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#3 Yale University 1 1
#3 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 2
#6 University of Chicago 1 + 1 + trúng tuyển 2
#7 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 2
#8 Duke University 1 + trúng tuyển 1 2
#8 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#12 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#14 Brown University 1 1
#16 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#18 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 2
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 + trúng tuyển 2
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#21 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#22 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Virginia 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#27 Tufts University 1 + trúng tuyển 1
#29 University of Florida 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 1 + 3
#29 Wake Forest University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 9 12
#32 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 3 5
#34 University of California: San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1
#36 Georgia Institute of Technology 2 2
#38 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 2
#38 Boston College 1 + trúng tuyển 1
#39 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 2
#41 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + 2
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#41 Boston University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#42 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#44 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#49 University of Georgia 1 + 1 + 2
#51 Purdue University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#53 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1
#55 Pepperdine University 1 + 1
#55 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 2
#56 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#59 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#62 Syracuse University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#62 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#63 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#66 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#67 Texas A&M University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#70 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1
#70 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#70 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
#70 Fordham University 1 + trúng tuyển 1
#72 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#72 North Carolina State University 1 + 1
#72 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#72 Rutgers University 1 + 1
#77 Michigan State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#78 Baylor University 1 + trúng tuyển 1
#80 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#86 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#89 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#96 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#96 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#137 DePaul University 1 + 1
Penn State University Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
University of Colorado Boulder 1 + 1
College of William and Mary 1 + 1
University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2020 2016-2018 2015-2017 2006-2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 11 5 5
#3 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 2
#5 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#6 Carleton College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Davidson College 1 + trúng tuyển 1 + 2 4
#11 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#14 Washington and Lee University 1 + 1 2
#18 Colby College 1 + trúng tuyển 1
#25 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#29 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#32 University of Richmond 1 1
#39 Union College 1 + trúng tuyển 1
#40 Dickinson College 1 + 1
#46 Centre College 1 + trúng tuyển 1
#46 Trinity College 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2019)
88%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Environmental Science Khoa học môi trường
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Zip Zap Zop
Interact
Magistri
Strategic Gaming
CHILL
Recycling
Zip Zap Zop
Interact
Magistri
Strategic Gaming
CHILL
Recycling
Science
Junior United Nations
Art
Student/Faculty Rock Band
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Color Màu sắc
Media Phương tiện truyền thông
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 2-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1968
Khuôn viên: 65 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, iTep Slate
Mã trường:
TOEFL: 3851
Nổi bật
Trường nội trú
Asheville School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Saint Mary's School United States Flag

Hỏi đáp về Carlisle School

Các thông tin cơ bản về trường Carlisle School.
Carlisle School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1968, và hiện có khoảng 326 học sinh, với khoảng 11.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.carlisleschool.org.
Trường Carlisle School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Carlisle School cung cấp 10 môn AP.

Trường Carlisle School cũng có 25% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Carlisle School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Virginia, University of North Carolina at Chapel Hill, Indiana University Bloomington, Virginia Polytechnic Institute and State University và Roanoke College.
Yêu cầu tuyển sinh của Carlisle School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Carlisle Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Carlisle School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Carlisle School cho năm 2024 là $12,960 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@carlisleschool.org .
Trường Carlisle School toạ lạc tại đâu?
Trường Carlisle School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Raleigh, có khoảng cách chừng 89. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Raleigh-Durham International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Carlisle School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Carlisle School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 338 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Carlisle School cũng được 48 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Carlisle School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Carlisle School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Carlisle School tại địa chỉ: http://www.carlisleschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 276-632-7288.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Carlisle School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Hargrave Military Academy, Chatham Hall and Greensboro Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là Raleigh. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Raleigh.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Carlisle School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Carlisle School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Carlisle School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B Học thuật
B- Ngoại khóa
B- Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Raleigh là thủ phủ của tiểu bang Bắc Carolina. Nơi này nổi tiếng với với các trường đại học, bao gồm Đại học bang Bắc Carolina. Số lượng các tổ chức công nghệ và học thuật xung quanh Raleigh, Chapel Hill và Durham khiến khu vực này được gọi là Tam giác Nghiên cứu. Tòa nhà North Carolina State Capitol là một tòa nhà theo phong cách Phục hưng Hy Lạp thế kỷ 19 với bức tượng George Washington trong trang phục của một vị tướng La Mã đặt bên trong nhà tròn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,827
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 4%

Môi trường xung quanh (Axton, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
686 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Axton thấp hơn 81% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/146  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Axton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Raleigh, North Carolina (địa điểm gần Axton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Raleigh, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 143.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,370,000₫ (923$) ở Raleigh, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)