Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Cuộc khủng hoảng ngân sách của California đã gây ra những tác động tiêu cực nghiêm trọng đối với các cơ sở giáo dục công lập, tuy nhiên, vì Trung học Capistrano Valley là trường tư nên ít chịu ảnh hưởng bởi điều này. Vậy nên, đã đến lúc các hộ gia đình xem xét nghiêm túc và lựa chọn chương trình giáo dục tư thục.
Trường Capistrano Valley Christian Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Capistrano Valley Christian Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$22200
Sĩ số học sinh
440
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1158
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#29 University of Florida 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#51 Purdue University 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Fordham University 1
#72 Southern Methodist University 1
#76 Willamette University 1
#77 Baylor University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
SUNY University at Stony Brook 1
#81 Beloit College 1
#83 Gonzaga University 1
#83 University of Iowa 1
#85 University of Puget Sound 1
#85 Washington College 1
#89 Texas Christian University 1
#97 University of San Diego 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of Utah 1
#107 Whittier College 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Kansas 1
#124 Westmont College 1
#127 University of Oklahoma 1
#137 California State University: Long Beach 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Kentucky 1
#151 Gordon College 1
#151 Oregon State University 1
#151 San Diego State University 1
#151 University of La Verne 1
#151 University of Mississippi 1
#151 University of the Pacific 1
#166 California State University: Fullerton 1
#166 Hofstra University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#176 University of Idaho 1
#182 Belmont University 1
#194 Biola University 1
#212 Lipscomb University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#234 Pace University 1
#234 San Francisco State University 1
#250 Abilene Christian University 1
#263 Azusa Pacific University 1
#263 George Fox University 1
#285 Portland State University 1
#285 University of Montana 1
#317 Northern Arizona University 1
Art Center College of Design 1
Barry University 1
Bethel University 1
Boise State University 1
Cairn University 1
California Baptist University 1
California Lutheran University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
california state university channel islands 1
California State University: Bakersfield 1
California State University: Dominguez Hills 1
California State University: Los Angeles 1
California State University: Monterey Bay 1
California State University: Northridge 1
California State University: Sacramento 1
California State University: San Marcos 1
Calvin College 1
Colorado Christian University 1
Concordia University Irvine 1
Dominican University 1
Dordt College 1
Faulkner University 1
Grand Canyon University 1
Grove City College 1
Holy Names University 1
Iowa State University 1
Irvine Valley College 1
Ithaca College 1
Lake Erie College 1
Liberty University 1
Marist College 1
Messiah College 1
Minot State University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Oklahoma Christian University 1
Orange Coast College 1
Penn State University Park 1
Point Loma Nazarene University 1
Rutgers University 1
Saddleback College 1
San Diego Christian College 1
San Jose State University 1
Simon Fraser University 1
Simpson University 1
The Citadel 1
The King's College 1
The Master's University and Seminary 1
Trevecca Nazarene University 1
University of California: Merced 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Portland 1
University of Redlands 1
Webber International University 1
Wheaton College 1
Whitworth University 1
Woodbury University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2018-2020 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 78 72 57 19
#3 Stanford University 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + 2
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Lehigh University 1 + 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 California State University: Long Beach 1 trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 + 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 California State University: Fullerton 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#170 University of La Verne 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#178 San Francisco State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#185 University of Idaho 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Lipscomb University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Bethel University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Azusa Pacific University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Biola University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#269 George Fox University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#269 Seattle Pacific University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#280 Portland State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#320 Abilene Christian University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#332 Boise State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#361 University of Montana 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#382 Trevecca Nazarene University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Barry University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of California: Merced 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Grand Canyon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Iowa State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Liberty University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2018-2020 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 10 9 7 0
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#107 Westmont College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#163 Gordon College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#167 The King's College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#174 Simpson University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2018-2020 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 1 0
#11 Simon Fraser University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Human Geography Địa lý và con người
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Human Geography Địa lý và con người
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Psychology Tâm lý học
World History Lịch sử thế giới
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Surfing Lướt sóng
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(7)
Performing Arts Productions
Student Leadership
Bible Studies
California Scholarship Federation (CSF)
National Honors Society (NHS)
National English Honors Society (NEHS)
Performing Arts Productions
Student Leadership
Bible Studies
California Scholarship Federation (CSF)
National Honors Society (NHS)
National English Honors Society (NEHS)
National Spanish Honors Society (NSHS)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Art Nghệ thuật
Audition Thử âm
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1973
Khuôn viên: 7 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, ELTiS, ITLES

Hỏi đáp về Capistrano Valley Christian Schools

Các thông tin cơ bản về trường Capistrano Valley Christian Schools.
Capistrano Valley Christian Schools là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1973, và hiện có khoảng 440 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.cvcs.org.
Trường Capistrano Valley Christian Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Capistrano Valley Christian Schools cung cấp 13 môn AP.

Trường Capistrano Valley Christian Schools cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Capistrano Valley Christian Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of California: Berkeley, University of California: Los Angeles, Carnegie Mellon University, New York University và University of Michigan.
Yêu cầu tuyển sinh của Capistrano Valley Christian Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Capistrano Valley Christian Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Capistrano Valley Christian Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Capistrano Valley Christian Schools cho năm 2024 là $22,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@cvcs.org .
Trường Capistrano Valley Christian Schools toạ lạc tại đâu?
Trường Capistrano Valley Christian Schools toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Long Beach, có khoảng cách chừng 40. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Long Beach/Daugherty Field Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Capistrano Valley Christian Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Capistrano Valley Christian Schools nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 436 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Capistrano Valley Christian Schools cũng được 24 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Capistrano Valley Christian Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Capistrano Valley Christian Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Capistrano Valley Christian Schools tại địa chỉ: http://www.cvcs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 949-493-5683.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Capistrano Valley Christian Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: JSerra Catholic High School, Heritage Christian School and Santa Margarita Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Long Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Long Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Capistrano Valley Christian Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Capistrano Valley Christian Schools là B-.

Đánh giá theo mục của trường Capistrano Valley Christian Schools bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Long Beach là một thành phố ven biển và hải cảng ở Nam California. Neo đậu ở Vịnh Queensway, RMS Queen Mary là một tàu biển và tàu bảo tàng đã ngừng khai thác. Thủy cung Thái Bình Dương bên bờ sông có bể cảm ứng và đầm phá cá mập. Các tác phẩm hiện đại và đương đại được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Mỹ Latinh. Rancho Los Cerritos là bảo tàng và ngôi nhà gạch được xây dựng từ thế kỷ 19 và nằm trong khu vườn rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,125
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Sân bay lân cận Sân bay Long Beach

Môi trường xung quanh (San Juan Capistrano, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,453 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của San Juan Capistrano thấp hơn 53% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/69  
Trung bình 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Juan Capistrano
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)