Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Trường Trung học Cape Henry Collegiate là một trường dự bị đại học đồng giáo dục nhằm thúc đẩy sự phát triển của thanh thiếu niên từ lớp mẫu giáo đến lớp 12. Nơi đây mang tới một môi trường được quan tâm, chăm sóc cho các học sinh, nơi các em dễ dàng thân thiết với đội ngũ giáo viên tận tâm, từ đó lòng tự tôn và sự tự tin của các em được nâng cao.
Trường Cape Henry Collegiate School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Cape Henry Collegiate School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$27730
Sĩ số học sinh
1072
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
48%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$17 triệu
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1206
Điểm ACT
24.5
Kích thước lớp học
16

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Vanderbilt University 2
#22 Emory University 1
#25 New York University 2
#25 University of Virginia 6
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 United States Naval Academy 2
#32 University of California: Santa Barbara 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#55 Rhodes College 1
#55 University of Miami 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 11
LAC #13 Smith College 1
#67 Texas A&M University 1
#70 Virginia Military Institute 2
#89 Elon University 5
LAC #18 University of Richmond 1
Auburn University 1
#105 Drexel University 1
#107 Randolph-Macon College 1
#130 Eckerd College 1
#137 University of Alabama 3
#149 University of Mary Washington 1
#151 James Madison University 11
#151 University of Mississippi 1
#166 Hofstra University 1
#166 Virginia Commonwealth University 5
#176 Catholic University of America 1
#182 Belmont University 1
LAC #39 Trinity College 1
#234 East Carolina University 1
#299 Old Dominion University 2
LAC #61 Gettysburg College 1
Bridgewater College 1
Christopher Newport University 1
Coastal Carolina University 1
College of Charleston 3
College of William and Mary 2
High Point University 1
Pratt Institute 1
Savannah College of Art and Design 1
United States Military Academy 1
University of British Columbia 1
University of Tennessee: Knoxville 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2018 Tổng số
Tất cả các trường 66 88 59 28 134
#1 Princeton University 1 1
#3 Harvard College 1 1 2
#3 Stanford University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Brown University 1 1
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#12 University of Chicago 1 1
#12 Columbia University 1 2 trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 2 trúng tuyển 3
#17 Rice University 1 1 2
#18 Vanderbilt University 2 1 2 trúng tuyển 5
#20 University of Notre Dame 1 1 + 2
#21 University of Michigan 1 1 + 2
#22 Georgetown University 1 2 trúng tuyển 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 trúng tuyển 2
#24 Washington University in St. Louis 1 1 trúng tuyển 2
#24 Carnegie Mellon University 1 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 1 3 trúng tuyển 5
#24 University of Virginia 6 1 3 1 + 18 trúng tuyển 29
#28 University of California: Davis 1 1 2 trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 1 2 trúng tuyển 4
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 1 trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 2 trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 1 trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#35 New York University 2 1 2 1 + 2 trúng tuyển 8
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 1 + 2 trúng tuyển 4
#40 University of Washington 1 1 1 + 3
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 + 2 trúng tuyển 3
#47 Texas A&M University 1 1 1 + 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 11 1 3 1 + 26 trúng tuyển 42
#47 Penn State University Park 3 trúng tuyển 3
#47 University of Georgia 1 1 1 4 trúng tuyển 7
#47 Wake Forest University 1 1 1 + 2 trúng tuyển 5
#51 Purdue University 1 1 + 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 2 1 2 9 trúng tuyển 14
#53 Northeastern University 1 1 trúng tuyển 2
#53 Florida State University 1 2 trúng tuyển 3
#60 North Carolina State University 1 1 + 2
#67 Syracuse University 1 1 + 2 trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 2 1 3 trúng tuyển 6
#67 University of Miami 2 1 4 trúng tuyển 7
#73 Tulane University 1 1 3 trúng tuyển 5
#76 Pepperdine University 1 1 + 2
#76 University of Delaware 1 1
#82 University of California: Santa Cruz 2 trúng tuyển 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 + 2
#86 Clemson University 1 1 + 4 trúng tuyển 6
#89 Fordham University 1 1 3 trúng tuyển 5
#93 Auburn University 1 1 2
#98 Drexel University 1 1 2 trúng tuyển 4
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 5 7
#105 George Mason University 1 2 1 + 4
#115 University of Arizona 1 1
#115 Howard University 1 1 + 2
#115 University of Utah 1 1 + 2
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#124 James Madison University 11 1 16 1 + 29
#124 University of Denver 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Elon University 5 1 1 1 + 8
#133 Miami University: Oxford 1 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 3 1 2 4 trúng tuyển 10
#142 Oregon State University 1 1 + 2
#142 Virginia Commonwealth University 5 1 1 1 + 8
#151 Colorado State University 1 1
#151 Seton Hall University 1 1 + 2
#159 University of Kentucky 1 1
#163 University of Mississippi 1 1 1 1 + 4
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1 2
#178 Catholic University of America 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#195 East Carolina University 1 1 1 + 3
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1 + 2
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 1
#216 West Virginia University 1 1
#236 Belmont University 1 1 2
#280 Hampton University 1 1
#280 Old Dominion University 2 1 1 4
#304 Radford University 1 1
#304 Shenandoah University 1 1
#332 Marshall University 1 1
#369 Regent University 1 1 2
#382 Palm Beach Atlantic University 1 1
Grand Canyon University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2 trúng tuyển 4
Liberty University 1 1 2
University of Maryland: College Park 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 2 1 1 + 1 trúng tuyển 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2018 Tổng số
Tất cả các trường 15 23 5 5 11
#2 Amherst College 1 1
#3 United States Naval Academy 2 1 1 + 1 trúng tuyển 5
#11 Middlebury College 1 1
#11 Barnard College 1 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 2 trúng tuyển 3
#16 Smith College 1 1
#16 Vassar College 1 1 1 + 3
#21 Washington and Lee University 1 1 trúng tuyển 2
#21 Colgate University 1 1 2
#25 University of Richmond 1 1 4 trúng tuyển 6
#38 Union College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 1
#46 Whitman College 1 1
#51 The University of the South 1 1 trúng tuyển 2
#56 Rhodes College 1 1
#63 Virginia Military Institute 2 1 1 + 4
#63 Gettysburg College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#82 St. Mary's College of Maryland 1 1
#107 Randolph-Macon College 1 1 2
#116 Hampden-Sydney College 1 1 + 2
#124 Goucher College 1 1 2
#130 Roanoke College 1 1 2
#130 Eckerd College 1 1 1 3
#154 University of Mary Washington 1 1 2
#156 College of the Atlantic 1 1
#167 Bridgewater College 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 1 + 2
United States Military Academy 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#38 Brunel University 1 1

Điểm AP

(2022)
Tổng số bài thi thực hiện
415

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
European History Lịch sử châu Âu
Calculus BC Giải tích BC
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1924
Khuôn viên: 30 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường

Hỏi đáp về Cape Henry Collegiate School

Các thông tin cơ bản về trường Cape Henry Collegiate School.
Cape Henry Collegiate School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1924, và hiện có khoảng 1072 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.capehenrycollegiate.org/page.
Trường Cape Henry Collegiate School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Cape Henry Collegiate School cung cấp 18 môn AP.

Trường Cape Henry Collegiate School cũng có 48% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Cape Henry Collegiate School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 6.67% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.78% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.11% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Cape Henry Collegiate School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Cape Henry Collegiate School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Cape Henry Collegiate Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Cape Henry Collegiate School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Cape Henry Collegiate School cho năm 2024 là $27,730 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại brookehummel@capehenry.org .
Trường Cape Henry Collegiate School toạ lạc tại đâu?
Trường Cape Henry Collegiate School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Virginia Beach, có khoảng cách chừng 1. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Virginia Beach Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Cape Henry Collegiate School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Cape Henry Collegiate School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 294 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Cape Henry Collegiate School cũng được 62 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Cape Henry Collegiate School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Cape Henry Collegiate School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Cape Henry Collegiate School tại địa chỉ: https://www.capehenrycollegiate.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 757-481-2446.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Cape Henry Collegiate School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bishop Sullivan Catholic High School, Atlantic Shores Christian School and Norfolk Christian Schools.

Thành phố chính gần trường nhất là Virginia Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Virginia Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Cape Henry Collegiate School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Cape Henry Collegiate School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Cape Henry Collegiate School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Virginia Beach là một thành phố ven biển thuộc vùng đông nam Virginia, nằm ở điểm giao của vịnh Chesapeake với Đại Tây Dương. Lối đi bộ lót ván dài 3 dặm trải dài dọc bờ biển. Công viên tiểu bang First Landing bên bờ vịnh đánh dấu sự xuất hiện của thực dân Jamestown đến từ Anh vào năm 1607. Thủy cung Virginia & Trung tâm Khoa học Hàng hải tái hiện lại cuộc sống dưới đại dương với các loài cá mập, cá đuối và rùa biển trong môi trường sống toàn cầu.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,752
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 17%
Sân bay lân cận Sân bay Virginia Beach

Môi trường xung quanh (Virginia Beach, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,698 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 27% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Virginia Beach thấp hơn 64% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/59  
Trung bình 27% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Virginia Beach
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Virginia Beach, Virginia (địa điểm gần Virginia Beach nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Virginia Beach, Virginia cao hơn so với Ho Chi Minh City 102.6%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,260,000₫ (767$) ở Virginia Beach, Virginia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)