Or via social:

Giới thiệu trường

The Cannon School community instills academic excellence and personal responsibility, inspires athletic and artistic accomplishment, and promotes a respect for diversity within a challenging and safe educational environment.
Trường Cannon School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Cannon School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$21590
Sĩ số học sinh
1023
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
57%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$0.45 triệu
Số môn học AP
15
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
17

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2011-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#4 Stanford University 1 +
#4 University of Chicago 1 +
#8 Duke University 1 +
#9 University of Pennsylvania 1 +
#10 California Institute of Technology 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
LAC #4 Bowdoin College 1 +
LAC #4 Middlebury College 1 +
LAC #4 Pomona College 1 +
LAC #4 Wellesley College 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#32 New York University 1 +
#33 University of Rochester 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 Case Western Reserve University 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
#39 University of California: Irvine 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
LAC #8 Carleton College 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of California: Davis 1 +
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
#60 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #12 Vassar College 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Purdue University 1 +
#61 Southern Methodist University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#66 Fordham University 1 +
#66 University of Pittsburgh 1 +
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#70 Texas A&M University 1 +
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
LAC #14 Wesleyan University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Baylor University 1 +
#75 Colorado School of Mines 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#82 University of California: Santa Cruz 1 +
#86 Marquette University 1 +
#86 University of Denver 1 +
#86 University of Tulsa 1 +
#89 North Carolina State University 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of San Diego 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colby College 1 +
LAC #19 Colgate University 1 +
#96 Saint Louis University 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Drexel University 1 +
#99 Loyola University Chicago 1 +
LAC #25 Kenyon College 1 +
LAC #32 University of Richmond 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #38 Union College 1 +
LAC #40 Dickinson College 1 +
LAC #40 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
LAC #45 Centre College 1 +
LAC #47 The University of the South 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 72
#3 Stanford University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#12 University of Chicago 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#60 North Carolina State University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#61 Purdue University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#86 Marquette University 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#195 University of Tulsa 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 22
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#51 Centre College 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science AB Khoa học máy tính AB
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science AB Khoa học máy tính AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Physics B Vật lý B
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreSchool-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1969
Khuôn viên: 65 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

Hỏi đáp về Cannon School

Các thông tin cơ bản về trường Cannon School.
Cannon School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Bắc Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1969, và hiện có khoảng 1023 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.cannonschool.org.
Trường Cannon School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Cannon School cung cấp 15 môn AP.

Trường Cannon School cũng có 57% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Cannon School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2011-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, University of Chicago, Duke University, University of Pennsylvania và California Institute of Technology.
Yêu cầu tuyển sinh của Cannon School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Cannon Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Cannon School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Cannon School cho năm 2024 là $21,590 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@cannonschool.org .
Trường Cannon School toạ lạc tại đâu?
Trường Cannon School toạ lạc tại bang Bang Bắc Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Charlotte, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Charlotte Douglas International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Cannon School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Cannon School hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Cannon School cũng được 7 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Cannon School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Cannon School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Cannon School tại địa chỉ: https://www.cannonschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 704-786-8171.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Cannon School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Woodlawn School, Charlotte Christian School and Charlotte Country Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là Charlotte. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Charlotte.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Cannon School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Cannon School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Charlotte là một thành phố lớn và trung tâm thương mại ở Bắc Carolina. Trung tâm thành phố hiện đại (Uptown) có Bảo tàng Levine ở New South, nơi lưu giữ lịch sử thời hậu Nội chiến ở miền Nam, và các buổi trưng bày khoa học thực hành tại Discovery Place. Uptown còn được biết đến với Đại sảnh Danh vọng NASCAR, nơi tôn vinh môn thể thao đua ô tô thông qua các bộ phim và buổi triển lãm tương tác.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,314
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 3%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)