Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá A
Thành lập vào năm 1926, Brooks School là một trường trung học dự bị đại học đồng giáo dục. Trường nằm ở bang Massachusetts, phía đông bắc của Mỹ, có diện tích 250 mẫu Anh, nhìn ra Hồ Cochwick, và có tổng cộng 360 học sinh. Trường áp dụng hình thức lớp học nhỏ, cho phép học sinh và giáo viên hợp tác chặt chẽ, từ đó hình thành mối quan hệ thân thiết. Trường chú trọng phát triển trí tuệ cá nhân, thể chất, giáo dục xã hội và tình cảm của học sinh. Các khóa học của trường rất phong phú và mang tính thử thách cao, trong đó có 19 môn học nâng cao, bầu không khí học tập rất sôi động. Ngoài việc giảng dạy khoa học và văn hóa cho học sinh, trường cũng rất coi trọng việc rèn luyện thể thao và nghệ thuật của các em. Học sinh của Brooks cũng có cơ hội trao đổi học tập tại Châu Âu và Châu Phi. Chương trình khoa học mùa hè độc đáo hợp tác với MIT và Harvard của trường tạo cơ hội cho học sinh phát huy tối đa tài năng của mình.
Xem thêm
Trường Brooks School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$77100
Sĩ số học sinh
359
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
78%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$101.95 triệu
Số môn học AP
22
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
LAC #1 Williams College 1
#7 Johns Hopkins University 2
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 2
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 2
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Georgetown University 2
#25 New York University 1
#25 University of Virginia 3
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 4
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 3
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 3
#44 Tulane University 2
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 2
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 2
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Southern Methodist University 4
LAC #15 Hamilton College 2
#89 Elon University 1
LAC #18 Wesleyan University 1
LAC #24 Colby College 5
Arizona State University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#137 University of Kentucky 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 3
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Trinity College 1
#219 Sacred Heart University 1
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
Babson College 2
Bryant University 1
Endicott College 1
McGill University 1
Merrimack College 1
Nichols College 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 2
Penn State University Park 2
Providence College 2
St. John's University 1
United States Military Academy 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 59 51 57 49 43
#1 Princeton University 1 1 1 3
#3 Harvard College 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 3
#7 Duke University 1 1 2
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Brown University 1 1 1 3
#9 Johns Hopkins University 2 1 1 4
#9 Northwestern University 2 1 1 4
#12 Columbia University 1 1 2
#12 Cornell University 2 2 2 1 2 9
#12 University of Chicago 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 2
#20 University of Notre Dame 2 1 1 4
#22 Georgetown University 2 2 1 5
#24 Washington University in St. Louis 1 1 2
#24 University of Virginia 3 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#28 University of California: San Diego 1 1 2 4
#28 University of California: Davis 1 2 3
#28 University of Southern California 1 1
#33 University of California: Irvine 1 2 2 5
#35 New York University 1 3 2 7 13
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 3 1 1 1 6
#39 Boston College 4 6 5 1 2 18
#40 University of Washington 1 1 2
#40 Tufts University 1 5 2 5 1 14
#43 Boston University 3 3 1 7
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Lehigh University 1 3 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#47 Wake Forest University 2 1 1 1 5
#48 University of Texas at Austin 1 1
#53 Northeastern University 3 2 9 5 19
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Purdue University 1 1
#60 Brandeis University 1 1 1 3
#60 Santa Clara University 1 1
#67 Syracuse University 1 3 4
#67 George Washington University 2 2 4
#67 Villanova University 2 1 2 5
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 1 4
#67 University of Miami 1 2 3
#73 Tulane University 2 2 1 5
#73 Indiana University Bloomington 2 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 2 4
#86 Marquette University 1 1
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 4 2 1 7
#93 University of Iowa 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 Arizona State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 2 1 1 4
#105 American University 1 1
#115 University of San Francisco 1 1
#124 University of Denver 1 1 2
#124 Fairfield University 1 3 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#133 University of Vermont 1 2 1 1 1 6
#133 Elon University 1 1 1 1 4
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 St. John's University 1 1
#195 University of Louisville 1 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1
#216 Springfield College 1 1
#236 Belmont University 1 1
#260 Loyola University New Orleans 1 1
#280 Texas State University 1 1
#361 University of Montana 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 2 2
Penn State University Park 2 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 26 33 23 27 26
#1 Williams College 1 1 1 1 4
#2 Amherst College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Bowdoin College 1 2 3
#11 Wesleyan University 1 1 2
#11 Middlebury College 1 1 2 4
#16 Hamilton College 2 2 1 5
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Davidson College 1 1
#16 Smith College 1 1 1 3
#21 Colgate University 2 2 3 7
#21 Washington and Lee University 1 1
#21 Haverford College 1 1
#24 Bates College 1 2 1 3 7
#25 University of Richmond 3 2 5
#25 Colby College 5 1 3 9
#27 College of the Holy Cross 1 3 1 2 1 8
#27 Macalester College 1 2 2 5
#30 Bucknell University 1 2 1 4
#30 Lafayette College 1 1 1 1 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#35 Scripps College 1 1
#38 Skidmore College 2 2
#39 Denison University 3 3 1 7
#39 Pitzer College 1 1
#39 Trinity College 1 1 3 2 2 9
#39 Kenyon College 1 1 2
#45 Union College 2 2 4
#46 Connecticut College 1 4 1 1 7
#46 Dickinson College 1 1 1 3
#59 St. Lawrence University 1 1 3 5
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#73 Lake Forest College 1 1
#116 Saint Michael's College 2 1 3
#174 Marymount Manhattan College 1 1
United States Military Academy 1 1 2
Oberlin College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Microeconomics Kinh tế vi mô
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Acapella
Art Association
Ashburn Society
Asian American Association
Beatbox Club
Brooks Brothers and Sisters
Acapella
Art Association
Ashburn Society
Asian American Association
Beatbox Club
Brooks Brothers and Sisters
Brooks Improv Group (B.I.G.)
Brooks School Radio (WBSR)
Chapel Choir
Chapel Fellowship
Chess Club
Community Service
Dance
Engineering
Gay Straight Alliance
Gospel Choir
International Club
International Student Club
Jazz Band
Jewish Student Organization
Literacy Magazine
Math Team
Model UN
Peer Tutoring
Phillips Brooks Society
Rock Bands
Student Activities
Student Newspaper
Students Embracing Culture
Tour Guides
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(24)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
3D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 3D
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Illustration Hình minh họa
Journal Tạp chí
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1926
Khuôn viên: 251 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Mã trường:
TOEFL: 4442
SSAT: 1882

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/09/2022
Brooks là một trường nghiêng về khoa học kỹ thuật, nhưng các môn khoa học xã hội cũng không hề thua kém. Tạp chí của trường, Still Waters, là nơi để học sinh gửi và giới thiệu các tác phẩm văn học, như thơ ca, tự truyện, tác phẩm văn học ngắn, v.v. Học sinh yêu thích sáng tác văn học có nơi thể hiện năng khiếu của mình. Đồng thời, trường có một trung tâm học tập mở cửa 6 ngày một tuần. Thứ Hai, thứ Ba và thứ Năm hàng tuần còn có dạy kèm buổi tối từ 7-10 giờ tối. Trong trung tâm học tập, giáo viên và các cố vấn đồng đẳng đã qua đào tạo sẽ giúp học sinh giải đáp thắc mắc. Ngoài ra còn đào tạo thói quen học tập, trả lời câu hỏi nhanh, thiết kế kế hoạch học tập, ôn tập bài kiểm tra, lên lịch sinh hoạt và học tập. Vì vậy, đối với những học sinh có nền tảng học tập yếu và khả năng tiếng Anh yếu, nên chủ động tìm kiếm sự giúp đỡ sau khi đăng ký học tại Brooks.
Xem thêm

Hỏi đáp về Brooks School

Các thông tin cơ bản về trường Brooks School.
Brooks School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1926, và hiện có khoảng 359 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.brooksschool.org.
Trường Brooks School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Brooks School cung cấp 22 môn AP.

Trường Brooks School cũng có 78% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Brooks School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 21.59% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 22.73% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.68% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Brooks School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Brooks School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Brooks Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Brooks School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Brooks School cho năm 2024 là $77,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@brooksschool.org .
Trường Brooks School toạ lạc tại đâu?
Trường Brooks School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 24. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Brooks School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Brooks School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 31 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Brooks School cũng được 884 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Brooks School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Brooks School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Brooks School tại địa chỉ: http://www.brooksschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978-725-6272.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Brooks School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Phillips Academy Andover, The Governor's Academy and Landmark School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Brooks School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Brooks School là A.

Đánh giá theo mục của trường Brooks School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (North Andover, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,406 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của North Andover thấp hơn 28% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/72  
Trung bình 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
North Andover
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần North Andover nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)